Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Đây là khu vực có giá trị bất động sản cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh, nằm tại trung tâm của tỉnh Hậu Giang, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.

Thành phố này có mạng lưới giao thông thuận tiện, với đường bộ kết nối các huyện lân cận và thành phố lớn trong khu vực.

Cùng với sự phát triển hạ tầng và các tiện ích như trường học, bệnh viện, các khu thương mại và dịch vụ, Thành phố Vị Thanh ngày càng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các yếu tố tạo nên giá trị đất tại Thành phố Vị Thanh bao gồm sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, các dự án bất động sản lớn và việc cải thiện cơ sở vật chất đô thị. Thành phố này đã được quy hoạch để đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai, đồng thời thu hút nhiều dự án từ các nhà đầu tư lớn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Giá đất tại Thành phố Vị Thanh dao động khá lớn, từ mức giá thấp nhất khoảng 67.000 đồng/m2 đến giá cao nhất lên tới 12.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình là 2.655.879 đồng/m2. So với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang, giá đất tại Thành phố Vị Thanh có xu hướng cao hơn, phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu về bất động sản tại đây.

Khi phân tích tiềm năng đầu tư, Thành phố Vị Thanh là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị ngày càng hoàn thiện.

Việc sở hữu đất tại khu vực trung tâm thành phố, gần các tiện ích công cộng và các khu thương mại, có thể đem lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Vị Thanh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Vị Thanh là vị trí địa lý thuận lợi và mạng lưới giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng như mở rộng các tuyến đường chính, phát triển các khu dân cư và trung tâm thương mại sẽ tạo ra một động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Thành phố Vị Thanh cũng nổi bật với các cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với sự phát triển của ngành du lịch địa phương. Các khu vực ngoại ô thành phố đang dần được phát triển, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho những ai muốn khai thác bất động sản dài hạn.

Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang đang dần trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Đồng bằng Sông Cửu Long. Việc đầu tư vào đất tại khu vực này không chỉ mang lại giá trị bền vững mà còn mở ra cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vị Thanh là: 2.717.559 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
893

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Vị Thanh Khu nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại phường V Đường số 1, 2, 3 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
602 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 Cầu Rạch Gốc - Quốc lộ 61C 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở nông thôn
603 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C - Cầu Cái Tư 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở nông thôn
604 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
605 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất ở nông thôn
606 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Tắc Huyện Phương - Cầu Bà Quyền 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
607 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Bà Quyền - Kênh Mười Thước 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
608 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mười Thước - Sông Ba Voi 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
609 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Nhà Cháy - Lê Hồng Phong 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
610 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở nông thôn
611 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Kênh 59 - Cầu Sông lá 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
612 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng 850.000 510.000 340.000 200.000 - Đất ở nông thôn
613 Thành phố Vị Thanh Đường Chiến Thắng Khu căn cứ thị xã ủy - Nguyễn Huệ 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
614 Thành phố Vị Thanh Đường Lung Nia - Vị Tân Lê Hồng Phong - Kênh 59 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
615 Thành phố Vị Thanh Đường Xẻo Xu Cầu Út Tiệm - Ngã tư Vườn Cò 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
616 Thành phố Vị Thanh Đường Đồng Khởi Xáng Hậu - Cầu Vườn Cò 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
617 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Vườn Cò - Cầu Ba Cần 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
618 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Ba Cần - Cầu Kênh Mới 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
619 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Kênh Mới - Phạm Hùng 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
620 Thành phố Vị Thanh Đường Nội vi xã Hỏa Lựu Đồng Khởi - Kênh Trường Học 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
621 Thành phố Vị Thanh Đường Rạch Gốc Quốc lộ 61 - Kênh Tư Hương 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
622 Thành phố Vị Thanh Đường Rạch Gốc Kênh Tư Hương - Kênh Đê 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
623 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hùng Quốc lộ 61 - Cầu Hóc Hỏa 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
624 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hùng Cầu Hóc Hỏa - Đường Kênh Năm 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
625 Thành phố Vị Thanh Đường Thanh Niên Cầu Kênh Năm - Cống Kênh Lầu 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
626 Thành phố Vị Thanh Đường Độc Lập Thanh Niên - Sông Cái Lớn 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
627 Thành phố Vị Thanh Đường Sông Cái Lớn Quốc lộ 61 (cũ) - Phạm Hùng 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
628 Thành phố Vị Thanh Đường Sông Cái Lớn Cầu Hóc Hỏa - Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
629 Thành phố Vị Thanh Đường Sông Cái Lớn Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn - Cống Kênh Lầu 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
630 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh phường IV - Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở nông thôn
631 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Chí Thanh Ranh phường VII - Quốc lộ 61C 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
632 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư xã Tân Tiến Đường số 1, 2 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
633 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư xã Tân Tiến Đường số 3 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
634 Thành phố Vị Thanh Đường Kênh Năm Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn - Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
635 Thành phố Vị Thanh Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh Giải Phóng - Vàm Út Lờ 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
636 Thành phố Vị Thanh Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh Vàm Út Lờ - Cống Kênh Lầu 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
637 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61C Ranh Phường III - Quốc lộ 61 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
638 Thành phố Vị Thanh Đường Hóc Hỏa Cầu Hóc Hỏa - Cầu Hai Trường 250.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
639 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 (cũ) Quốc lộ 61 - Bến phà Cái Tư (cũ) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
640 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) 714.000 428.400 285.600 200.000 - Đất ở nông thôn
641 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu Đường số 1, số 2, số 3, số 4 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
642 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 Cầu Rạch Gốc - Quốc lộ 61C 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất TM-DV nông thôn
643 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C - Cầu Cái Tư 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
644 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
645 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia 952.000 571.000 381.000 190.000 - Đất TM-DV nông thôn
646 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Tắc Huyện Phương - Cầu Bà Quyền 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
647 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Bà Quyền - Kênh Mười Thước 560.000 336.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
648 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mười Thước - Sông Ba Voi 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
649 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Nhà Cháy - Lê Hồng Phong 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
650 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV nông thôn
651 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Kênh 59 - Cầu Sông lá 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
652 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng 680.000 408.000 272.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
653 Thành phố Vị Thanh Đường Chiến Thắng Khu căn cứ thị xã ủy - Nguyễn Huệ 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
654 Thành phố Vị Thanh Đường Lung Nia - Vị Tân Lê Hồng Phong - Kênh 59 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
655 Thành phố Vị Thanh Đường Xẻo Xu Cầu Út Tiệm - Ngã tư Vườn Cò 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
656 Thành phố Vị Thanh Đường Đồng Khởi Xáng Hậu - Cầu Vườn Cò 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
657 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Vườn Cò - Cầu Ba Cần 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
658 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Ba Cần - Cầu Kênh Mới 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
659 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Kênh Mới - Phạm Hùng 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
660 Thành phố Vị Thanh Đường Nội vi xã Hỏa Lựu Đồng Khởi - Kênh Trường Học 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
661 Thành phố Vị Thanh Đường Rạch Gốc Quốc lộ 61 - Kênh Tư Hương 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
662 Thành phố Vị Thanh Đường Rạch Gốc Kênh Tư Hương - Kênh Đê 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
663 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hùng Quốc lộ 61 - Cầu Hóc Hỏa 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
664 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hùng Cầu Hóc Hỏa - Đường Kênh Năm 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
665 Thành phố Vị Thanh Đường Thanh Niên Cầu Kênh Năm - Cống Kênh Lầu 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
666 Thành phố Vị Thanh Đường Độc Lập Thanh Niên - Sông Cái Lớn 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
667 Thành phố Vị Thanh Đường Sông Cái Lớn Quốc lộ 61 (cũ) - Phạm Hùng 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
668 Thành phố Vị Thanh Đường Sông Cái Lớn Cầu Hóc Hỏa - Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
669 Thành phố Vị Thanh Đường Sông Cái Lớn Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn - Cống Kênh Lầu 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
670 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh phường IV - Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV nông thôn
671 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Chí Thanh Ranh phường VII - Quốc lộ 61C 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
672 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư xã Tân Tiến Đường số 1, 2 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
673 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư xã Tân Tiến Đường số 3 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
674 Thành phố Vị Thanh Đường Kênh Năm Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn - Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
675 Thành phố Vị Thanh Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh Giải Phóng - Vàm Út Lờ 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
676 Thành phố Vị Thanh Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh Vàm Út Lờ - Cống Kênh Lầu 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
677 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61C Ranh Phường III - Quốc lộ 61 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV nông thôn
678 Thành phố Vị Thanh Đường Hóc Hỏa Cầu Hóc Hỏa - Cầu Hai Trường 200.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
679 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 (cũ) Quốc lộ 61 - Bến phà Cái Tư (cũ) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
680 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) 571.200 342.700 228.500 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
681 Thành phố Vị Thanh Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu Đường số 1, số 2, số 3, số 4 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
682 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 Cầu Rạch Gốc - Quốc lộ 61C 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
683 Thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C - Cầu Cái Tư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
684 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD nông thôn
685 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia 714.000 428.000 286.000 143.000 - Đất SX-KD nông thôn
686 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Tắc Huyện Phương - Cầu Bà Quyền 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
687 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Bà Quyền - Kênh Mười Thước 420.000 252.000 168.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
688 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mười Thước - Sông Ba Voi 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
689 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Nhà Cháy - Lê Hồng Phong 480.000 288.000 192.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
690 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD nông thôn
691 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Kênh 59 - Cầu Sông lá 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
692 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng 510.000 306.000 204.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
693 Thành phố Vị Thanh Đường Chiến Thắng Khu căn cứ thị xã ủy - Nguyễn Huệ 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
694 Thành phố Vị Thanh Đường Lung Nia - Vị Tân Lê Hồng Phong - Kênh 59 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
695 Thành phố Vị Thanh Đường Xẻo Xu Cầu Út Tiệm - Ngã tư Vườn Cò 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
696 Thành phố Vị Thanh Đường Đồng Khởi Xáng Hậu - Cầu Vườn Cò 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
697 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Vườn Cò - Cầu Ba Cần 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
698 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Ba Cần - Cầu Kênh Mới 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
699 Thành phố Vị Thanh Đường Giải Phóng Cầu Kênh Mới - Phạm Hùng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
700 Thành phố Vị Thanh Đường Nội vi xã Hỏa Lựu Đồng Khởi - Kênh Trường Học 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn