Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Đây là khu vực có giá trị bất động sản cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh, nằm tại trung tâm của tỉnh Hậu Giang, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.

Thành phố này có mạng lưới giao thông thuận tiện, với đường bộ kết nối các huyện lân cận và thành phố lớn trong khu vực.

Cùng với sự phát triển hạ tầng và các tiện ích như trường học, bệnh viện, các khu thương mại và dịch vụ, Thành phố Vị Thanh ngày càng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các yếu tố tạo nên giá trị đất tại Thành phố Vị Thanh bao gồm sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, các dự án bất động sản lớn và việc cải thiện cơ sở vật chất đô thị. Thành phố này đã được quy hoạch để đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai, đồng thời thu hút nhiều dự án từ các nhà đầu tư lớn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Giá đất tại Thành phố Vị Thanh dao động khá lớn, từ mức giá thấp nhất khoảng 67.000 đồng/m2 đến giá cao nhất lên tới 12.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình là 2.655.879 đồng/m2. So với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang, giá đất tại Thành phố Vị Thanh có xu hướng cao hơn, phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu về bất động sản tại đây.

Khi phân tích tiềm năng đầu tư, Thành phố Vị Thanh là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị ngày càng hoàn thiện.

Việc sở hữu đất tại khu vực trung tâm thành phố, gần các tiện ích công cộng và các khu thương mại, có thể đem lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Vị Thanh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Vị Thanh là vị trí địa lý thuận lợi và mạng lưới giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng như mở rộng các tuyến đường chính, phát triển các khu dân cư và trung tâm thương mại sẽ tạo ra một động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Thành phố Vị Thanh cũng nổi bật với các cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với sự phát triển của ngành du lịch địa phương. Các khu vực ngoại ô thành phố đang dần được phát triển, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho những ai muốn khai thác bất động sản dài hạn.

Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang đang dần trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Đồng bằng Sông Cửu Long. Việc đầu tư vào đất tại khu vực này không chỉ mang lại giá trị bền vững mà còn mở ra cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vị Thanh là: 2.717.559 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
893

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Cái Nhúc - Nguyễn Viết Xuân 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
402 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Nguyễn Viết Xuân - Cầu Chủ Chẹt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
403 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Chủ Chẹt - Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
404 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) - Cầu Rạch Gốc 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
405 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Ngô Quốc Trị 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
406 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị - Cầu Xà No 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
407 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Xà No - Cầu Ba Liên 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
408 Thành phố Vị Thanh Đường Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Vị Thanh Đường 30 Tháng 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Trắc Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Nhị Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Vị Thanh Đường 1 Tháng 5 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ - Lưu Hữu Phước 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Vị Thanh Đường Đoàn Thị Điểm Châu Văn Liêm - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Lữ Quán - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thái Học - Cầu Nguyễn Công Trứ 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Nguyễn Công Trứ - Lê Quý Đôn 3.240.000 1.944.000 1.296.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn - Hồ Biểu Chánh 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Trần Hưng Đạo - Ngô Quốc Trị 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Ngô Quốc Trị - Cầu Miếu 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Cầu Miếu - Giáp ranh huyện Vị Thủy 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Việt Hồng Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Giang Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Bắc Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Thuyết Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Hoàng Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Vị Thanh Đường Phó Đức Chính Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
431 Thành phố Vị Thanh Đường Chiêm Thành Tấn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Vị Thanh Đường Hải Thượng Lãn Ông Lê Văn Tám - Kênh Quan Đế 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Giáp ranh xã Vị Tân - Cầu Xà No 2.040.000 1.224.000 816.000 408.000 - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Xà No - Giáp ranh huyện Vị Thủy 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
435 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Kiệt Đường 3 tháng 2 - Cống xả Ba Liên 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
436 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
437 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Võ Văn Kiệt - Ranh huyện Vị Thủy 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
438 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn An Ninh Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cầu Nguyễn An Ninh 2.010.000 1.206.000 804.000 402.000 - Đất SX-KD đô thị
439 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Quốc Trị Trần Hưng Đạo - Đường 3 tháng 2 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
440 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Tám Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất SX-KD đô thị
441 Thành phố Vị Thanh Đường Kim Đồng Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 4.140.000 2.484.000 1.656.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
442 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quang Diệu Nguyễn Công Trứ - Hết đường 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất SX-KD đô thị
443 Thành phố Vị Thanh Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Công Trứ - Hết vòng hồ sen 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
444 Thành phố Vị Thanh Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
445 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Bội Châu Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
446 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Chu Trinh Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
447 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Nguyễn Công Trứ - Cầu Bảy Tuốt 3.240.000 1.944.000 1.296.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
448 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Bảy Tuốt - Cầu Vị Thắng 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
449 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Vị Thắng - Cầu Xáng Hậu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
450 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quốc Toản Đường 1 Tháng 5 - Châu Văn Liêm 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất SX-KD đô thị
451 Thành phố Vị Thanh Đường Trương Định Nguyễn Công Trứ - Đường 30 tháng 4 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
452 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
453 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hồng Thái Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
454 Thành phố Vị Thanh Đường Huỳnh Phan Hộ Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
455 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Nhung Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
456 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hoàng Na Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
457 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Bình Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
458 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Cầu Cái Nhúc 2 - Lê Quý Đôn 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
459 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Lê Quý Đôn - Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
460 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Thị Sáu Lý Tự Trọng - Nguyễn Văn Trỗi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
461 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Cầu Lê Quý Đôn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
462 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Cầu Lê Quý Đôn - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
463 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong - Cầu Đen 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
464 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Cầu Đen - Kênh Tắc Huyện Phương 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
465 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
466 Thành phố Vị Thanh Đường Đồ Chiểu Nguyễn Công Trứ - Kênh Quan Đế 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất SX-KD đô thị
467 Thành phố Vị Thanh Đường Lưu Hữu Phước Đồ Chiểu - Trần Ngọc Quế 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất SX-KD đô thị
468 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Hữu Hạnh Nguyễn Công Trứ - Triệu Thị Trinh 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
469 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trung Trực Ngã ba chợ Phường VII - Chùa Ông Bổn 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
470 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Văn Trị Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
471 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Hữu Nghĩa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
472 Thành phố Vị Thanh Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
473 Thành phố Vị Thanh Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
474 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh 59 - Kênh Tắc Huyện Phương 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
475 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mương Lộ 62 - Cầu Xà No 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
476 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Xà No - Kênh Điểm tựa 630.000 378.000 252.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
477 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
478 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Quy Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
479 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
480 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi 3.180.000 1.908.000 1.272.000 636.000 - Đất SX-KD đô thị
481 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi - Hẻm 141 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
482 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 1.620.000 972.000 648.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
483 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Thị Xuân Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
484 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Thắng Trần Hưng Đạo - Hết đường 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
485 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Hoài Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III - Hết đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
486 Thành phố Vị Thanh Đường Triệu Thị Trinh Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ 2.580.000 1.548.000 1.032.000 516.000 - Đất SX-KD đô thị
487 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Tấn Quốc Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Nết 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
488 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Nết Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
489 Thành phố Vị Thanh Đường dự mở (chợ Phường IV) Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
490 Thành phố Vị Thanh Đường dân cư Khu vực 1, Phường III Cao Thắng - Đường cống 1 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
491 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Đình Phùng Nguyễn Công Trứ - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
492 Thành phố Vị Thanh Đường Lương Đình Của Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trường Tộ 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
493 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Bá Quát Võ Văn Tần - Võ Văn Kiệt (dự mở) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
494 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Ơn Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
495 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Hữu Cảnh Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
496 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Tần Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
497 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trường Tộ Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
498 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Gia Tự Lê Quý Đôn - Hết đường 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
499 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Quý Đôn - Hết đường 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
500 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Sĩ Lê Quý Đôn - Hết đường 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị