Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Đây là khu vực có giá trị bất động sản cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh, nằm tại trung tâm của tỉnh Hậu Giang, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.

Thành phố này có mạng lưới giao thông thuận tiện, với đường bộ kết nối các huyện lân cận và thành phố lớn trong khu vực.

Cùng với sự phát triển hạ tầng và các tiện ích như trường học, bệnh viện, các khu thương mại và dịch vụ, Thành phố Vị Thanh ngày càng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các yếu tố tạo nên giá trị đất tại Thành phố Vị Thanh bao gồm sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, các dự án bất động sản lớn và việc cải thiện cơ sở vật chất đô thị. Thành phố này đã được quy hoạch để đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai, đồng thời thu hút nhiều dự án từ các nhà đầu tư lớn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Giá đất tại Thành phố Vị Thanh dao động khá lớn, từ mức giá thấp nhất khoảng 67.000 đồng/m2 đến giá cao nhất lên tới 12.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình là 2.655.879 đồng/m2. So với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang, giá đất tại Thành phố Vị Thanh có xu hướng cao hơn, phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu về bất động sản tại đây.

Khi phân tích tiềm năng đầu tư, Thành phố Vị Thanh là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị ngày càng hoàn thiện.

Việc sở hữu đất tại khu vực trung tâm thành phố, gần các tiện ích công cộng và các khu thương mại, có thể đem lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Vị Thanh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Vị Thanh là vị trí địa lý thuận lợi và mạng lưới giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng như mở rộng các tuyến đường chính, phát triển các khu dân cư và trung tâm thương mại sẽ tạo ra một động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Thành phố Vị Thanh cũng nổi bật với các cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với sự phát triển của ngành du lịch địa phương. Các khu vực ngoại ô thành phố đang dần được phát triển, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho những ai muốn khai thác bất động sản dài hạn.

Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang đang dần trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Đồng bằng Sông Cửu Long. Việc đầu tư vào đất tại khu vực này không chỉ mang lại giá trị bền vững mà còn mở ra cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vị Thanh là: 2.717.559 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
893

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Cái Nhúc - Nguyễn Viết Xuân 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Nguyễn Viết Xuân - Cầu Chủ Chẹt 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Chủ Chẹt - Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) - Cầu Rạch Gốc 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Ngô Quốc Trị 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị - Cầu Xà No 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Xà No - Cầu Ba Liên 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Thành phố Vị Thanh Đường Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Thành phố Vị Thanh Đường 30 Tháng 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Trắc Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Nhị Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Thành phố Vị Thanh Đường 1 Tháng 5 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ - Lưu Hữu Phước 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Thành phố Vị Thanh Đường Đoàn Thị Điểm Châu Văn Liêm - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Lữ Quán - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thái Học - Cầu Nguyễn Công Trứ 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Nguyễn Công Trứ - Lê Quý Đôn 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn - Hồ Biểu Chánh 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Trần Hưng Đạo - Ngô Quốc Trị 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Ngô Quốc Trị - Cầu Miếu 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Cầu Miếu - Giáp ranh huyện Vị Thủy 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Việt Hồng Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Giang Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Bắc Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Thuyết Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Hoàng Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Thành phố Vị Thanh Đường Phó Đức Chính Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Thành phố Vị Thanh Đường Chiêm Thành Tấn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Thành phố Vị Thanh Đường Hải Thượng Lãn Ông Lê Văn Tám - Kênh Quan Đế 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Giáp ranh xã Vị Tân - Cầu Xà No 2.720.000 1.632.000 1.088.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Xà No - Giáp ranh huyện Vị Thủy 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Kiệt Đường 3 tháng 2 - Cống xả Ba Liên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Võ Văn Kiệt - Ranh huyện Vị Thủy 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn An Ninh Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cầu Nguyễn An Ninh 2.680.000 1.608.000 1.072.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Quốc Trị Trần Hưng Đạo - Đường 3 tháng 2 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Tám Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Thành phố Vị Thanh Đường Kim Đồng Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 5.520.000 3.312.000 2.208.000 1.104.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quang Diệu Nguyễn Công Trứ - Hết đường 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Thành phố Vị Thanh Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Công Trứ - Hết vòng hồ sen 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Thành phố Vị Thanh Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Bội Châu Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Chu Trinh Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Nguyễn Công Trứ - Cầu Bảy Tuốt 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Bảy Tuốt - Cầu Vị Thắng 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Vị Thắng - Cầu Xáng Hậu 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quốc Toản Đường 1 Tháng 5 - Châu Văn Liêm 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Thành phố Vị Thanh Đường Trương Định Nguyễn Công Trứ - Đường 30 tháng 4 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hồng Thái Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Thành phố Vị Thanh Đường Huỳnh Phan Hộ Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Nhung Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hoàng Na Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Bình Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Cầu Cái Nhúc 2 - Lê Quý Đôn 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Lê Quý Đôn - Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Thị Sáu Lý Tự Trọng - Nguyễn Văn Trỗi 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Cầu Lê Quý Đôn 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Cầu Lê Quý Đôn - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong - Cầu Đen 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Cầu Đen - Kênh Tắc Huyện Phương 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Thành phố Vị Thanh Đường Đồ Chiểu Nguyễn Công Trứ - Kênh Quan Đế 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Thành phố Vị Thanh Đường Lưu Hữu Phước Đồ Chiểu - Trần Ngọc Quế 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Hữu Hạnh Nguyễn Công Trứ - Triệu Thị Trinh 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trung Trực Ngã ba chợ Phường VII - Chùa Ông Bổn 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Văn Trị Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Hữu Nghĩa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Thành phố Vị Thanh Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Thành phố Vị Thanh Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh 59 - Kênh Tắc Huyện Phương 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mương Lộ 62 - Cầu Xà No 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Xà No - Kênh Điểm tựa 840.000 504.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
277 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
278 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Quy Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
279 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
280 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi - Hẻm 141 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Thị Xuân Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Thắng Trần Hưng Đạo - Hết đường 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Hoài Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III - Hết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Thành phố Vị Thanh Đường Triệu Thị Trinh Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ 3.440.000 2.064.000 1.376.000 688.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Tấn Quốc Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Nết 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Nết Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Thành phố Vị Thanh Đường dự mở (chợ Phường IV) Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Thành phố Vị Thanh Đường dân cư Khu vực 1, Phường III Cao Thắng - Đường cống 1 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Đình Phùng Nguyễn Công Trứ - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Thành phố Vị Thanh Đường Lương Đình Của Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trường Tộ 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
293 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Bá Quát Võ Văn Tần - Võ Văn Kiệt (dự mở) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Ơn Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Hữu Cảnh Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Tần Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
297 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trường Tộ Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
298 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Gia Tự Lê Quý Đôn - Hết đường 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
299 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Quý Đôn - Hết đường 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
300 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Sĩ Lê Quý Đôn - Hết đường 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị