STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Vị Thanh | Phường III - Thành phố Vị Thanh | 87.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2 | Thành phố Vị Thanh | Phường III - Thành phố Vị Thanh | 87.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Thành phố Vị Thanh | Phường III - Thành phố Vị Thanh | 87.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4 | Thành phố Vị Thanh | Phường III - Thành phố Vị Thanh | 87.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5 | Thành phố Vị Thanh | Phường III - Thành phố Vị Thanh | 107.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đất Trồng Lúa - Phường III
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đất trồng lúa tại Phường III đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa tại Phường III, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 87.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại Phường III có mức giá là 87.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được đề cập, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này có thể được điều chỉnh dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai, vị trí cụ thể, và sự phát triển của hạ tầng.
Bảng giá đất trồng lúa tại Phường III theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp tại thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị của đất trồng lúa giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định chính xác và hiệu quả.