Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành A, Hậu Giang được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Huyện Châu Thành A, Hậu Giang

Huyện Châu Thành A nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Hậu Giang, có vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối giao thông giữa các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long.

Huyện này được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông đang được chú trọng đầu tư, với các tuyến đường huyết mạch nối liền trung tâm huyện với các khu vực khác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và vận chuyển hàng hóa.

Cùng với việc phát triển cơ sở hạ tầng, Châu Thành A cũng chú trọng vào việc phát triển các khu dân cư và khu đô thị, với mục tiêu nâng cao chất lượng sống cho người dân cũng như thu hút đầu tư vào các dự án bất động sản.

Sự phát triển của các ngành nghề như nông nghiệp, chế biến thực phẩm và du lịch tạo ra nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại, góp phần đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành A, Hậu Giang

Giá đất tại Huyện Châu Thành A có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, từ mức giá thấp nhất là 55.000 đồng/m2 cho đất nông nghiệp, đến giá cao nhất lên đến 6.000.000 đồng/m2 đối với các khu vực đất ở hoặc đất có tiềm năng phát triển.

Giá đất trung bình tại đây là 1.305.808 đồng/m2, phản ánh sự phát triển của khu vực cũng như nhu cầu đầu tư bất động sản đang gia tăng.

Mức giá đất này có thể được đánh giá là hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang, nhất là khi so sánh với các khu vực trung tâm như Thành phố Vị Thanh hay Thành phố Ngã Bảy.

Tuy nhiên, với tình hình phát triển hạ tầng và kinh tế ổn định, giá đất tại Huyện Châu Thành A dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới, đặc biệt là ở những khu vực có kế hoạch phát triển đô thị và khu công nghiệp.

Với những yếu tố này, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Châu Thành A hiện nay là một lựa chọn hợp lý đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, có thể cân nhắc đầu tư vào các khu vực có đất nền giá rẻ nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành A

Huyện Châu Thành A sở hữu nhiều điểm mạnh khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Đầu tiên, là hạ tầng giao thông đang được nâng cấp, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường lớn nối huyện với các trung tâm kinh tế, thương mại trong khu vực.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu, đường quốc lộ, và các tuyến đường nối vào các khu công nghiệp, khu dân cư đều đang được triển khai, tạo ra một động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, Châu Thành A cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, là cầu nối giữa các tỉnh miền Tây và các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Các khu đất ở gần các khu công nghiệp, khu dân cư hay các khu dịch vụ đang chứng tỏ tiềm năng sinh lời cao trong tương lai. Ngoài ra, Châu Thành A cũng có lợi thế về phát triển nông nghiệp và các ngành dịch vụ, mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình bất động sản đa dạng.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, các tiềm năng từ việc phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án lớn, Huyện Châu Thành A hiện nay chính là một thị trường bất động sản đáng chú ý. Nhà đầu tư thông minh có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng giá trị đất ở khu vực này trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành A là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành A là: 55.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành A là: 1.343.545 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
386

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Kênh 500 - Kênh 1.000 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Cầu Tân Hiệp - Nguyễn Trung Trực 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) Cầu Xáng Mới - Đường 30 tháng 4 1.160.000 696.000 464.000 232.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) Đường 30 tháng 4 - Quốc lộ 61C 880.000 528.000 352.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Hiệp 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Cầu Tân Hiệp - Kênh 500 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Kênh 500 - Đường Nguyễn Việt Dũng 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Đường Nguyễn Việt Dũng - Kênh 1.000 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A 640.000 384.000 256.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Châu Thành A Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Châu Thành A Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Châu Thành A Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Châu Thành A Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Ranh xã Thạnh Xuân - Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Châu Thành A Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) - Cầu Ba Láng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Châu Thành A Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) 3.192.000 1.915.000 1.277.000 638.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Châu Thành A Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 1 3.192.000 1.915.000 1.277.000 638.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Châu Thành A Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 2 3.192.000 1.915.000 1.277.000 638.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) Cầu Sắt Cũ - Ngã ba chợ Rạch Gòi 3.192.000 1.915.000 1.277.000 638.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Châu Thành A Chợ Rạch Gòi Các đường nội bộ chưa có tên đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Châu Thành A Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B 420.000 252.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Châu Thành A Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ 512.000 307.000 205.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Ranh xã Nhơn Nghĩa A - Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 5000 - Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Châu Thành A Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 560.000 336.000 224.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Châu Thành A Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) Đoạn 6.000 - Đoạn 6.500 720.000 432.000 288.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Châu Thành A Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) Đoạn 6.500 - Hết khu thương mại 7.000 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Châu Thành A Đường Hương Lộ 12 Ranh Khu Thương mại 7.000 - Kênh 7.000 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Châu Thành A Đường Hương Lộ 12 Kênh 7.000 - Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 384.000 230.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) Đoạn 6.000 - Đoạn 7.000 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) Đoạn 7.000 - Đoạn 8.000 384.000 230.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Châu Thành A Khu dân cư vượt lũ 7.000 Cả khu 640.000 384.000 256.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Châu Thành A Lộ mới Ba Ngoan Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) - Sông Láng Hầm 768.000 461.000 307.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Châu Thành A Đường vào khu tập thể cầu đường Cả tuyến 2.304.000 1.382.000 922.000 461.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Châu Thành A Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) Qốc lộ 61C - Kênh Xáng Xà No 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân Đầu Kênh Xáng Xà No - Kênh Trà Ếch 240.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân Kênh Trà Ếch - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 240.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Châu Thành A Khu dân cư Cái Tắc (Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát đầu tư) Cả khu 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Châu Thành A Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) Cả khu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) Quốc lộ 61C - Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp 240.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long Tây 240.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Châu Thành A Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A) Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 2.240.000 1.344.000 896.000 448.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) Kênh Xáng Xà No - Nguyễn Việt Dũng 240.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Châu Thành A Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) Quốc lộ 61C - Tầm Vu 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m Rạch bà Nhen - Rach chùa 256.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Châu Thành A Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Châu Thành A Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) Trương Thị Xinh - Hết tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Trương Thị Xinh - Hết tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh Tân Hiệp - Kênh 1.000 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 5.000 - Kênh 6.500 1.264.000 758.400 505.600 252.800 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 6.500 - Kênh 7.000 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 7.000 - Kênh 8.000 1.264.000 758.400 505.600 252.800 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Châu Thành A Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Châu Thành A Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Châu Thành A Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) Đường Võ Thị Sáu - Đường Lý Tự Trọng 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Châu Thành A Đường Đỗ Trạng Văn Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cầu Mới (đường chùa khmer) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Châu Thành A Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) Bưu điện thị trấn Cái Tắc - Cầu Tàu 2.592.000 1.555.000 1.037.000 518.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Châu Thành A Đường nội bộ Chợ Cái Tắc Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Cầu Đất Sét - Hết Nhà thờ Cái Tắc 3.528.000 2.117.000 1.411.000 706.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) - Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group - Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Châu Thành A Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) - Cầu Cái Tắc 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Châu Thành A Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Hùng Vương (Quốc lộ 1A) 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Châu Thành A Đường Chùa Khmer Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cống Cả Bảo 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) - Đường Hùng Vương 705.600 423.400 282.200 150.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) - Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) 2.490.000 1.494.000 996.000 498.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Châu Thành A Đường Chiêm Thành Tấn Cầu 500 - Kênh 1.000 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Châu Thành A Đường Chiêm Thành Tấn Cầu 500 - Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) Kênh 1.000 - Ranh xã Nhơn Nghĩa A 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) Kênh 1000 - Ranh xã Tân Hòa 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) - Đường 30 tháng 4 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Đường 30 tháng 4 - Kênh Tư Bùi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Kênh Tư Bùi - Kênh Ba Bọng 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Kênh Ba Bọng - Ranh huyện Phụng Hiệp 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Tầm Vu - Kênh 500 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Kênh 500 - Kênh 1.000 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Cầu Tân Hiệp - Nguyễn Trung Trực 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) Cầu Xáng Mới - Đường 30 tháng 4 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) Đường 30 tháng 4 - Quốc lộ 61C 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Hiệp 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Cầu Tân Hiệp - Kênh 500 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Kênh 500 - Đường Nguyễn Việt Dũng 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Đường Nguyễn Việt Dũng - Kênh 1.000 1.350.000 810.000 540.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) 1.350.000 810.000 540.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Châu Thành A Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Châu Thành A Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Châu Thành A Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Châu Thành A Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Ranh xã Thạnh Xuân - Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Châu Thành A Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) - Cầu Ba Láng 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Châu Thành A Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) 2.394.000 1.436.000 958.000 479.000 - Đất SX-KD đô thị