11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện An Lão Tinh lộ 357 - Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng - Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp 3.000.000 2.400.000 1.680.000 1.010.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện An Lão Tinh lộ 357 - Thị trấn Trường Sơn Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp - Hết công ty Trung Thủy 2.500.000 2.000.000 1.400.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện An Lão Tinh lộ 357 - Thị trấn Trường Sơn Hết Cty Trung Thủy - Phà Kiều An 2.250.000 1.800.000 1.260.000 760.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện An Lão Tinh lộ 357 - Thị trấn Trường Sơn Phà Kiều An - Hết địa phận thị trấn 2.000.000 1.600.000 1.120.000 670.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện An Lão Đường liên xã - Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện - Giáp xã Thái Sơn 750.000 600.000 420.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên - Thị trấn Trường Sơn Đầu đường - Cuối đường 490.000 390.000 340.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m - Thị trấn Trường Sơn Đầu đường - Cuối đường 420.000 380.000 340.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện An Lão Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng - Thị trấn Trường Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện An Lão Đường H31 - Khu vực 1 - Xã Trường Thọ Từ giáp xã An Tiến - đến giáp xã Bát Trang 5.000.000 4.000.000 2.800.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện An Lão Đường H38 - Khu vực 1 - Xã Trường Thọ Điểm nối từ H31 - đến Cầu Cảnh 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Trường Thọ 2.000.000 1.600.000 1.120.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Trường Thọ 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trường Thọ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ cầu Trạm Bạc - đến hết địa phận xã Trường Thành 8.000.000 6.400.000 4.480.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 - đến giáp xã An Tiến 4.000.000 3.200.000 2.240.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi - đến hết địa phận xã Trường Thành 4.000.000 3.200.000 2.240.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đường trục xã 4.500.000 3.080.000 2.160.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đường liên thôn 1.500.000 880.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 - đến Bến phà cũ 4.500.000 3.080.000 2.160.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thành Trường Đất các khu vực còn lại 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện An Lão Đường 354 - Khu vực 1 - Xã Chiến Thắng Đường 354: Từ đầu địa phận xã - đến cầu Khuể 7.000.000 5.600.000 3.920.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đường trục xã 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đường từ bến Phà Khuể cũ - đến giáp chân Cầu Khuể 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện An Lão Đoạn trục thôn - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đọạn từ điểm nối 354 - đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu 2.500.000 2.000.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng 700.000 560.000 390.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Chiến Thắng Đất các khu vực còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Tân Viên Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức - đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Tân Viên Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m - đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) 3.600.000 2.160.000 1.610.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Tân Viên Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m 800.000 640.000 448.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện An Lão Đường trục xã còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Viên 600.000 480.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện An Lão Đường dân sinh - Khu vực 2 - Xã Tân Viên Từ đoạn ngã 4 xã - đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn 600.000 480.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Tân Viên Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m 2.000.000 1.600.000 1.120.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Viên Đất các khu vực còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện An Lão Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) - Khu vực 1 - Xã An Thọ Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện An Lão Đường H39 - Khu vực 1 - Xã An Thọ Từ giáp An Thái - đến trường tiểu học An Thọ 1.300.000 1.040.000 730.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện An Lão Đường H39 - Khu vực 1 - Xã An Thọ Từ trường tiểu học An Thọ - đến đê Cao Mật 1.100.000 770.000 539.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã An Thọ Đường H39 qua UBND xã - đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê 900.000 720.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Thọ 550.000 440.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Thọ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 - đến hết 300m 6.500.000 4.800.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m - đến hết UBND xã 4.500.000 3.360.000 2.350.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ hết UBND xã - đến phà Quang Thanh 3.000.000 2.350.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Hưng Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ 1.500.000 1.000.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Hưng 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Hưng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ trường THPT An Lão - đến Trạm y tế xã An Tiến 6.000.000 4.800.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ trạm y tế xã An Tiến - đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn 2.000.000 1.600.000 1.120.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã An Tiến từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội - đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành 2.000.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ đường 357 - đến BQL Núi Voi đến QL 10 5.000.000 4.000.000 2.800.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện An Lão Huyện lộ H31 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ ngã 3 Khúc Giản - đến quốc lộ 10 6.000.000 4.800.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện An Lão Huyện lộ H31 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 - đến giáp xã Trường Thọ 5.000.000 4.000.000 2.800.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ hết địa phận thị trấn An Lão - đến giáp địa phận xã An Thắng 8.500.000 4.050.000 3.038.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã An Tiến Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão - đến đường quốc lộ 10 8.000.000 6.400.000 4.480.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ giáp địa phận xã Trường Thành - đến hết địa phận xã An Tiến 6.500.000 5.200.000 3.640.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Tiến 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Tiến 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn Từ hết địa phận Kiến An - đến Cầu Nguyệt 10.500.000 7.600.000 5.320.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn từ giáp địa phận xã Tân Dân - đến Cầu H10 1.750.000 1.400.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Cầu H10 - đến Trại gà bà Hạnh 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Trại gà bà Hạnh - đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn 1.950.000 1.560.000 1.090.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn - đến Đình làng Nguyệt Áng 2.700.000 2.160.000 1.510.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng - đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt 1.750.000 1.400.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ hết nhà máy nước Cầu Nguyệt - đến nối vào Tỉnh lộ 354 3.500.000 2.800.000 1.960.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn từ giáp địa phận Trường Sơn - đến Trường Tiểu học Áng Sơn 1.750.000 1.400.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng - đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng 1.050.000 840.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng - đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng 950.000 760.000 530.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm - đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm 1.400.000 1.120.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm - đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng 1.400.000 1.120.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng - đến giáp đường ra Phù Lưu 1.450.000 1.160.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng - đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng 1.100.000 880.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng - đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ) 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Thái Sơn 0 900.000 720.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thái Sơn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện An Lão Đường 405 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) 2.000.000 1.600.000 1.120.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ đầu địa phận xã An Thái - đến Cống Cầm 3.840.000 3.070.000 2.150.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã An Thái Từ Cống Cầm - đến giáp Kiến Thụy 2.760.000 2.210.000 1.550.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện An Lão Đường liên xã: An Thái đi An Thọ - Khu vực 1 - Xã An Thái 1.300.000 1.040.000 730.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Thái 700.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện An Lão Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Khu vực 2 - Xã An Thái 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Thái Đất các khu vực còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt - đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m 9.000.000 5.310.000 3.720.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện An Lão Đường 354 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m - đến hết chợ Thái 7.500.000 4.350.000 3.260.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện An Lão Đường 354 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ hết chợ Thái - đến hết địa phận xã Mỹ Đức 6.000.000 4.800.000 3.360.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện An Lão Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức giáp đường 354 - đến hết 300m 5.400.000 4.320.000 3.020.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m - đến hết địa phận xã Mỹ Đức 3.600.000 2.880.000 2.020.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Từ ngã 3 Quán Rẽ - đến giáp địa phận xã An Thái 4.200.000 2.650.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường 405 từ đường 354 - đến hết 300 m 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m - đến giáp địa phận xã An Thái 2.000.000 1.060.000 8.000.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện An Lão Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường liên xã 2.000.000 1.220.000 970.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m 5.000.000 2.800.000 1.960.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m 2.000.000 860.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đức 900.000 720.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Mỹ Đức 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã An Thắng Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) - đến giáp thị trấn Trường Sơn 4.500.000 3.600.000 2.520.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã An Thắng Từ giáp thị trấn An Lão - đến cống Đông Cao 3.500.000 2.800.000 1.960.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã An Thắng Từ cống Đống Cao - đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú 2.500.000 2.000.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện An Lão Đường 306v Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú - đến giáp địa phận xã Tân Dân 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã An Thắng Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II - đến giáp xã Tân Dân 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn