STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Lão | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên - Thị trấn Trường Sơn | Đầu đường - Cuối đường | 980.000 | 780.000 | 680.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Lão | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên - Thị trấn Trường Sơn | Đầu đường - Cuối đường | 590.000 | 470.000 | 410.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện An Lão | Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên - Thị trấn Trường Sơn | Đầu đường - Cuối đường | 490.000 | 390.000 | 340.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Trường Sơn - Đường Bê Tông, Rải Nhựa (Chiều Rộng Mặt Đường Từ 3m Trở Lên)
Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão, Hải Phòng, đã được công bố cho các tuyến đường bê tông và rải nhựa có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia thành các vị trí khác nhau dọc theo các đoạn đường cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 980.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 980.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ đầu đến một phần của tuyến đường bê tông, rải nhựa có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Vị trí này thường nằm gần trung tâm thị trấn hoặc các khu vực có mật độ phát triển cao.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường kéo dài từ vị trí 1. Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Đoạn đường này có thể nằm gần các khu vực thương mại hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không nằm chính giữa trung tâm đô thị.
Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 680.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường xa hơn từ vị trí 2. Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm dần khi di chuyển ra xa trung tâm hoặc khu vực phát triển chính. Đoạn đường này có thể ở khu vực ít phát triển hơn hoặc có khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ cuối đường. Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm ở phần cuối của tuyến đường hoặc cách xa trung tâm đô thị và các cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất tại thị trấn Trường Sơn cho các tuyến đường bê tông và rải nhựa có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020. Mức giá cho đất ở đô thị tại các vị trí trong khu vực này dao động từ 600.000 VNĐ/m² đến 980.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất dựa trên vị trí và mức độ phát triển của từng đoạn đường. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực thị trấn Trường Sơn, hỗ trợ trong việc ra quyết định giao dịch và đầu tư.