Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nhà bà Phẩm (đường 361) - Mương số 1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
602 Quận Đồ Sơn Đường Đại Phong - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện - Đê biển II 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
603 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II - Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) - Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
604 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II - Quận Đồ Sơn Cầu Gù - Cống Muối 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
605 Quận Đồ Sơn Đường Ấp Bắc - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La - Đê biển II 3.500.000 1.700.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
606 Quận Đồ Sơn Đường 403 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đồng Nẻo - Cống than (nhà ông Kế) 10.000.000 7.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
607 Quận Đồ Sơn Đường 403 - Quận Đồ Sơn Cống than (nhà ông Kế) - Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) 8.000.000 5.600.000 4.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
608 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức - Quận Đồ Sơn Cổng làng Đức Hậu - Số nhà 91 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
609 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức - Quận Đồ Sơn Hết số nhà 91 - Số nhà 309 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
610 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương - Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương - Cống ông Hùng (Số nhà 111) 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
611 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương - Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) - Cuối đường (số nhà 332) 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
612 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Minh Tiến - Nhà bà Hân (số nhà 60) 3.500.000 2.800.000 2.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
613 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến - Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Hân (số nhà 60) - Đường 403 3.900.000 2.850.000 2.440.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
614 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Sơn - Quận Đồ Sơn Đường 403 - Cuối đường 2.500.000 1.700.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
615 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung - Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng - Cống bà Tiện 4.800.000 3.300.000 3.000.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
616 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung - Quận Đồ Sơn Nhà ông Chanh - Nhà bà Huận 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
617 Quận Đồ Sơn Đường Đức Thắng - Quận Đồ Sơn Cống ông Ngư (phường Minh Đức) - Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) 2.700.000 1.800.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
618 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) - Số nhà 57 9.000.000 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
619 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Hết số nhà 57 - Số nhà 401 8.000.000 4.500.000 3.500.000 2.900.000 - Đất ở đô thị
620 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572) - Số nhà 75 4.000.000 2.800.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
621 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng - Quận Đồ Sơn Hết số nhà 75 - Số nhà 172 3.500.000 2.000.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
622 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa - Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) - Nhà bà Thạo 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
623 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa - Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Thạo - Nhà ông Đới 5.000.000 3.100.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
624 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt - Giáp địa phận phường Minh Đức 3.000.000 2.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
625 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền - Quận Đồ Sơn Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) - Cống ông Thành 4.800.000 3.300.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
626 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Phương - Quận Đồ Sơn Nhà ông Thấn - Nhà ông Hoan 3.900.000 3.300.000 3.000.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
627 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám - Quận Đồ Sơn Giáp đường 403 - Cống ông Thành 4.800.000 3.300.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
628 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt - Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa) 3.000.000 2.000.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
629 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ - Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT 3.000.000 2.000.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
630 Quận Đồ Sơn Đường Bình Minh - Quận Đồ Sơn Cổng UBND phường Hợp Đức - Giáp thôn Kinh Trục xã Tân Phong, huyện KT 4.000.000 2.700.000 2.000.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
631 Quận Đồ Sơn Đường Quý Kim - Quận Đồ Sơn Nhà ông Hạ - Đường Trung Nghĩa 4.000.000 2.800.000 2.270.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
632 Quận Đồ Sơn Đường Đức Hậu - Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Cầu - Mương trung thuỷ nông 3.000.000 2.000.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
633 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quyết Tiến - Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Tư - Giáp phường Hoà Nghĩa quận Dương Kinh 3.500.000 2.500.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
634 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 - Quận Đồ Sơn Nhà ông Nhậm - Nhà ông Hùng Mái 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
635 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 - Quận Đồ Sơn Hết nhà ông Hùng Mái - Nhà ông Viễn 3.300.000 2.000.000 1.500.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
636 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) 1.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
637 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) 1.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
638 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) 1.500.000 1.450.000 - - - Đất ở đô thị
639 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) 2.700.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
640 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) 2.500.000 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
641 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) 2.200.000 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
642 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
643 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
644 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 - Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 7.560.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
645 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 - Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 5.160.000 3.300.000 2.340.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
646 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) - Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 6.000.000 3.300.000 2.100.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
647 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) - Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 4.800.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
648 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) - Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 4.800.000 3.020.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
649 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) - Ngõ 321 5.160.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
650 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 - Công an phường Ngọc Xuyên 4.800.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
651 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) - Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 8.100.000 3.300.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
652 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) - Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông) 12.000.000 6.060.000 4.020.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
653 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) 9.240.000 5.040.000 2.700.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
654 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) - Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 12.000.000 6.480.000 3.000.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
655 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) - Hết nhà ông Lạc 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
656 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 8.640.000 5.160.000 3.480.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
657 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải) - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
658 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) - Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đinh Đoài) 4.800.000 2.700.000 1.800.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
659 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng - Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương) 2.880.000 1.740.000 1.200.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
660 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 - Đất TM-DV đô thị
661 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) - Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 - Đất TM-DV đô thị
662 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 - Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 - Đất TM-DV đô thị
663 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) - Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
664 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công - Khách sạn Thương Mại 7.800.000 3.600.000 2.400.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
665 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 7.800.000 4.680.000 3.120.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
666 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng - Cổng Trung Đoàn 50 6.600.000 3.600.000 2.100.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
667 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 10.080.000 6.060.000 4.020.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
668 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) - Đền bà Đế 3.300.000 1.740.000 1.140.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
669 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) - Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 4.200.000 3.000.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
670 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 3.600.000 1.260.000 - - - Đất TM-DV đô thị
671 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 2.700.000 1.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
672 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 2.100.000 1.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
673 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 1.800.000 780.000 - - - Đất TM-DV đô thị
674 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 1.500.000 720.000 - - - Đất TM-DV đô thị
675 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 12 1.200.000 720.000 - - - Đất TM-DV đô thị
676 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng - Khối đoàn thể 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
677 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể - Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu 3.240.000 1.920.000 1.440.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
678 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - nhà ông Ninh - số nhà 41 - Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) - NM bà Bình - số nhà 119 2.700.000 1.620.000 1.320.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
679 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV - Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 3.000.000 1.890.000 1.200.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
680 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc - Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc - Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) 4.620.000 3.230.000 2.540.000 1.850.000 - Đất TM-DV đô thị
681 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) 2.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
682 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
683 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng) - Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 5.100.000 2.700.000 2.040.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
684 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 - Cuối đường lô 2 4.200.000 2.100.000 - - - Đất TM-DV đô thị
685 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) - Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 5.100.000 3.900.000 3.300.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
686 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) - Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 3.900.000 3.480.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
687 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) - Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 3.300.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
688 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) - Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) - Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 2.400.000 2.100.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
689 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 - Đê biển 1 3.600.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
690 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) - Ngã 4 Vạn Bún 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.740.000 - Đất TM-DV đô thị
691 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong - Đỉnh đồi CASINO 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
692 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún) - Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún) 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
693 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Nhà nghỉ Hoá Chất 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
694 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Hạt Kiểm Lâm 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
695 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B - Ngã 3 bãi xe khu II 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
696 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió - Dốc đồi 79 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
697 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 - Ngã 3 bãi xe khu II 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
698 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử - Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo - Đỉnh đồi CASINO 7.200.000 4.320.000 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
699 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương - Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 - Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
700 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô - Ngã 3 bãi xe khu II 10.800.000 6.480.000 4.320.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
Bảng Giá Đất Quận Đồ Sơn, Hải Phòng: Đoạn Đường Đại Phong Từ Ngã 4 Bưu Điện Đến Đê Biển II

Bảng giá đất của Quận Đồ Sơn, Hải Phòng cho khu vực đoạn đường Đại Phong, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã 4 Bưu Điện đến Đê Biển II. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Phong có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông quan trọng, nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất gần bằng vị trí 2, nhưng có sự khác biệt nhỏ về giá trị. Mức giá này phản ánh sự phát triển khu vực và mức độ thuận tiện về giao thông.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực chưa được định giá hoặc chưa phát triển đủ để có mức giá cụ thể. Điều này có thể phản ánh sự thiếu hụt về tiện ích hoặc giao thông trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Đại Phong từ Ngã 4 Bưu Điện đến Đê Biển II, Quận Đồ Sơn. Việc nắm vững thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

 
 
 

Bảng Giá Đất Quận Đồ Sơn, Hải Phòng: Đoạn Đường Công Vụ Đê Biển II Từ Đường Đại Thắng (Dốc Ông Thiện) Đến Đường Đại Thắng (Dốc Ông Thiện)

Bảng giá đất của Quận Đồ Sơn, Hải Phòng cho khu vực đoạn đường Công Vụ Đê Biển II, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Đại Thắng (Dốc Ông Thiện) đến Đường Đại Thắng (Dốc Ông Thiện). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Công Vụ Đê Biển II có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông quan trọng, nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất gần bằng vị trí 2, nhưng có sự khác biệt nhỏ về giá trị. Mức giá này phản ánh sự phát triển khu vực và mức độ thuận tiện về giao thông.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực chưa được định giá hoặc chưa phát triển đủ để có mức giá cụ thể. Điều này có thể phản ánh sự thiếu hụt về tiện ích hoặc giao thông trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Công Vụ Đê Biển II từ Đường Đại Thắng (Dốc Ông Thiện) đến Đường Đại Thắng (Dốc Ông Thiện), Quận Đồ Sơn. Việc nắm vững thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Quận Đồ Sơn, Hải Phòng: Đoạn Đường Ấp Bắc Từ Ngã 3 Trường Tiểu Học Bàng La Đến Đê Biển II

Bảng giá đất của Quận Đồ Sơn, Hải Phòng cho khu vực đoạn đường Ấp Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã 3 Trường Tiểu Học Bàng La đến Đê Biển II, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ấp Bắc có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch bất động sản.

Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Mức giá này phản ánh sự phát triển khu vực và tiện ích công cộng có thể không bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m². Mức giá này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa được xác định giá cụ thể hoặc không có thông tin cập nhật tại thời điểm hiện tại. Đây có thể là khu vực chưa phát triển hoặc không được giao dịch.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Ấp Bắc từ ngã 3 Trường Tiểu Học Bàng La đến Đê Biển II, Quận Đồ Sơn. Nắm vững thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quận Đồ Sơn, Hải Phòng: Đoạn Đường 403 Từ Ngã 3 Đồng Nẻo Đến Cống Than

Bảng giá đất của Quận Đồ Sơn, Hải Phòng cho khu vực đoạn đường 403, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã 3 Đồng Nẻo đến Cống Than (nhà ông Kế). Đây là nguồn thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 403 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông chính, nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Mức giá này phản ánh sự phát triển khu vực và mức độ thuận tiện về giao thông.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá thấp hơn có thể do khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường 403 từ ngã 3 Đồng Nẻo đến Cống Than, Quận Đồ Sơn. Việc nắm vững thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thượng Đức, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường Thượng Đức tại Quận Đồ Sơn, Hải Phòng đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các vị trí đất ở đô thị, từ Cổng làng Đức Hậu đến Số nhà 91.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở khu vực có giá cao nhất, 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường thuộc các khu vực có tiện ích tốt hoặc vị trí thuận lợi.

Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 6.300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị tốt nhưng có sự khác biệt về tiện ích hoặc vị trí so với vị trí 1.

Vị trí 3: 4.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với giá 4.950.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong đoạn đường. Mức giá này phù hợp với những khu vực có giá trị đất vừa phải, có thể là các khu vực phụ hoặc ít thuận lợi hơn so với các vị trí trước.

Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí kém thuận lợi hoặc ít được phát triển hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất trên đường Thượng Đức cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất từ Cổng làng Đức Hậu đến Số nhà 91. Mức giá dao động từ 3.600.000 VNĐ/m² đến 9.000.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về vị trí và giá trị đất trong khu vực này. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư đất.