11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Quận Dương Kinh Đường Thể Nhân - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.100.000 830.000 800.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
4702 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường dưới 3 m 750.000 730.000 700.000 680.000 - Đất SX-KD đô thị
4703 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường trên 3 m 1.000.000 830.000 770.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4704 Quận Dương Kinh Các đường trong dự án Tái định cư - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.900.000 1.140.000 760.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4705 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Hải Thành - Đường Mạc Phúc Tư 7.500.000 3.550.000 2.330.000 1.580.000 - Đất SX-KD đô thị
4706 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đường Mạc Phúc Tư - Cách phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m 6.960.000 3.510.000 2.300.000 1.530.000 - Đất SX-KD đô thị
4707 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Phố Tân Thành về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m 8.700.000 4.350.000 3.270.000 1.660.000 - Đất SX-KD đô thị
4708 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét - Cống ông Trọng 6.300.000 3.150.000 2.100.000 1.420.000 - Đất SX-KD đô thị
4709 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cống ông Trọng - Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) 5.700.000 2.860.000 1.890.000 1.270.000 - Đất SX-KD đô thị
4710 Quận Dương Kinh Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 1.750.000 1.050.000 880.000 820.000 - Đất SX-KD đô thị
4711 Quận Dương Kinh Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 1.250.000 940.000 880.000 850.000 - Đất SX-KD đô thị
4712 Quận Dương Kinh Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.410.000 - Đất SX-KD đô thị
4713 Quận Dương Kinh Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 2.630.000 1.580.000 1.530.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
4714 Quận Dương Kinh Phố Tân Hợp - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Ngã 3 nhà ông Dũng - Ngã 3 nhà ông Tạ 1.250.000 830.000 770.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4715 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 1.750.000 1.050.000 880.000 820.000 - Đất SX-KD đô thị
4716 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 1.100.000 830.000 770.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
4717 Quận Dương Kinh Đường nội bộ trong Tổ dân phố - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m 2.000.000 1.670.000 1.550.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4718 Quận Dương Kinh Đường nội bộ trong Tổ dân phố - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100m 1.500.000 1.450.000 1.400.000 1.340.000 - Đất SX-KD đô thị
4719 Quận Dương Kinh Đường Vũ Thị Ngọc Toàn - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ phố Hải Thành đến đường công vụ 4 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4720 Quận Dương Kinh Đường Bùi Phổ - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Toàn tuyến - Công vụ 4 1.500.000 1.070.000 1.000.000 970.000 - Đất SX-KD đô thị
4721 Quận Dương Kinh Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành 1.500.000 1.070.000 1.000.000 970.000 - Đất SX-KD đô thị
4722 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh) - Hết Công ty TNHH Cự Bách 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4723 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết Công ty TNHH Cự Bách - Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo 9.250.000 5.250.000 3.250.000 2.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4724 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo - Đến hết địa phận phường Hưng Đạo 8.000.000 4.250.000 2.750.000 1.850.000 - Đất SX-KD đô thị
4725 Quận Dương Kinh Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) Giáp phường Đa Phúc - Hết cống kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy) 2.000.000 1.200.000 800.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
4726 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4727 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Đoạn sau 500m đến giáp phường Đa Phúc 1.250.000 940.000 880.000 850.000 - Đất SX-KD đô thị
4728 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4729 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.250.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4730 Quận Dương Kinh Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 960.000 930.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
4731 Quận Dương Kinh Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 960.000 880.000 850.000 - Đất SX-KD đô thị
4732 Quận Dương Kinh Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo Từ ngã 4 chợ Hương - Ngã 4 Trường Mầm Non Hưng Đạo 2.500.000 1.500.000 1.000.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
4733 Quận Dương Kinh Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo Ngã 4 Trường Mầm Non - Cống Hương (giáp Kiến Thụy) 1.350.000 1.020.000 950.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
4734 Quận Dương Kinh Phố Phương Lung - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh qua ngã 4 trường mầm non Hưng Đạo - Đình Phương Lung 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4735 Quận Dương Kinh Đường Phạm Gia Mô - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh (Nghĩa Trang Liệt sỹ) - Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4736 Quận Dương Kinh Phố Vọng Hải - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh - Đường 361 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4737 Quận Dương Kinh Các ngõ có đầu nối với Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo Toàn tuyến 1.250.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4738 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang dưới 3 m 1.000.000 830.000 770.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4739 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang trên 3 m 1.250.000 1.110.000 1.030.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4740 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Hưng Đạo - Cổng Tây (giáp địa phận Kiến An) 6.750.000 3.750.000 2.250.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
4741 Quận Dương Kinh Đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc - Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An 4.500.000 2.340.000 1.560.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4742 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu 4.500.000 2.340.000 1.560.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4743 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo 3.750.000 1.950.000 1.300.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
4744 Quận Dương Kinh Phố Nguyễn Như Quế - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An 2.100.000 1.580.000 1.470.000 1.720.000 - Đất SX-KD đô thị
4745 Quận Dương Kinh Phố Phúc Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Đường trục phường Đa Phúc 1.800.000 1.350.000 1.260.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4746 Quận Dương Kinh Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Phố Nguyễn Như Quế 1.800.000 1.350.000 1.260.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4747 Quận Dương Kinh Phố Phạm Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.800.000 1.350.000 1.260.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4748 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang lớn hơn 3m 1.500.000 1.330.000 1.240.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4749 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 1.200.000 990.000 930.000 890.000 - Đất SX-KD đô thị
4750 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục chính dự án 3.750.000 2.630.000 2.060.000 1.130.000 - Đất SX-KD đô thị
4751 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Các đường nhánh nối ra đường trục chính dự án 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4752 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh Đất trồng lúa nước 130.000 - - - - Đất trồng lúa
4753 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4754 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4755 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4756 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 54.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4757 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 54.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4758 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4759 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 9.900.000 6.920.000 5.420.000 4.810.000 - Đất ở đô thị
4760 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 11.880.000 8.320.000 6.580.000 5.840.000 - Đất ở đô thị
4761 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 13.860.000 9.710.000 7.610.000 6.730.000 - Đất ở đô thị
4762 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
4763 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
4764 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
4765 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 12.100.000 9.070.000 8.160.000 7.350.000 - Đất ở đô thị
4766 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 4.800.000 3.840.000 3.180.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
4767 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.950.000 3.960.000 3.230.000 2.740.000 - Đất ở đô thị
4768 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 16.500.000 11.550.000 9.080.000 7.430.000 - Đất ở đô thị
4769 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 11.880.000 6.930.000 5.480.000 4.490.000 - Đất ở đô thị
4770 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
4771 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 17.820.000 10.400.000 8.150.000 6.670.000 - Đất ở đô thị
4772 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
4773 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
4774 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 15.600.000 9.320.000 7.410.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
4775 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
4776 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
4777 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
4778 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
4779 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 5.400.000 4.320.000 3.530.000 2.950.000 - Đất ở đô thị
4780 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 4.800.000 3.840.000 3.120.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
4781 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 4.500.000 3.600.000 2.930.000 2.480.000 - Đất ở đô thị
4782 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 7.200.000 5.040.000 3.960.000 3.240.000 - Đất ở đô thị
4783 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
4784 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 8.250.000 5.780.000 4.560.000 3.690.000 - Đất ở đô thị
4785 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 5.400.000 3.780.000 3.000.000 2.460.000 - Đất ở đô thị
4786 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 4.800.000 3.360.000 2.660.000 2.180.000 - Đất ở đô thị
4787 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 6.600.000 4.620.000 3.660.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
4788 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 3.600.000 2.880.000 2.340.000 1.980.000 - Đất ở đô thị
4789 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 1.200.000 1.080.000 1.010.000 960.000 - Đất ở đô thị
4790 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 2.400.000 1.920.000 1.580.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
4791 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Khang - Nhà ông Độ 1.500.000 1.150.000 940.000 790.000 - Đất ở đô thị
4792 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc 5.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4793 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 5.940.000 4.150.000 3.250.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
4794 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 7.130.000 4.990.000 3.950.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
4795 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 8.320.000 5.830.000 4.570.000 4.040.000 - Đất TM-DV đô thị
4796 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 14.260.000 8.320.000 6.530.000 5.350.000 - Đất TM-DV đô thị
4797 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 9.070.000 5.290.000 4.170.000 3.410.000 - Đất TM-DV đô thị
4798 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 8.320.000 4.850.000 3.820.000 3.130.000 - Đất TM-DV đô thị
4799 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 7.260.000 5.440.000 4.900.000 4.410.000 - Đất TM-DV đô thị
4800 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 2.880.000 2.300.000 1.910.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...