Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Quận Dương Kinh Đường Thể Nhân - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.100.000 830.000 800.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
4702 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường dưới 3 m 750.000 730.000 700.000 680.000 - Đất SX-KD đô thị
4703 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường trên 3 m 1.000.000 830.000 770.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4704 Quận Dương Kinh Các đường trong dự án Tái định cư - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.900.000 1.140.000 760.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4705 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Hải Thành - Đường Mạc Phúc Tư 7.500.000 3.550.000 2.330.000 1.580.000 - Đất SX-KD đô thị
4706 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đường Mạc Phúc Tư - Cách phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m 6.960.000 3.510.000 2.300.000 1.530.000 - Đất SX-KD đô thị
4707 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Phố Tân Thành về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m 8.700.000 4.350.000 3.270.000 1.660.000 - Đất SX-KD đô thị
4708 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét - Cống ông Trọng 6.300.000 3.150.000 2.100.000 1.420.000 - Đất SX-KD đô thị
4709 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cống ông Trọng - Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) 5.700.000 2.860.000 1.890.000 1.270.000 - Đất SX-KD đô thị
4710 Quận Dương Kinh Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 1.750.000 1.050.000 880.000 820.000 - Đất SX-KD đô thị
4711 Quận Dương Kinh Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 1.250.000 940.000 880.000 850.000 - Đất SX-KD đô thị
4712 Quận Dương Kinh Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.410.000 - Đất SX-KD đô thị
4713 Quận Dương Kinh Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 2.630.000 1.580.000 1.530.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
4714 Quận Dương Kinh Phố Tân Hợp - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Ngã 3 nhà ông Dũng - Ngã 3 nhà ông Tạ 1.250.000 830.000 770.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4715 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 1.750.000 1.050.000 880.000 820.000 - Đất SX-KD đô thị
4716 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 1.100.000 830.000 770.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
4717 Quận Dương Kinh Đường nội bộ trong Tổ dân phố - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m 2.000.000 1.670.000 1.550.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4718 Quận Dương Kinh Đường nội bộ trong Tổ dân phố - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100m 1.500.000 1.450.000 1.400.000 1.340.000 - Đất SX-KD đô thị
4719 Quận Dương Kinh Đường Vũ Thị Ngọc Toàn - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ phố Hải Thành đến đường công vụ 4 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4720 Quận Dương Kinh Đường Bùi Phổ - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Toàn tuyến - Công vụ 4 1.500.000 1.070.000 1.000.000 970.000 - Đất SX-KD đô thị
4721 Quận Dương Kinh Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành 1.500.000 1.070.000 1.000.000 970.000 - Đất SX-KD đô thị
4722 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh) - Hết Công ty TNHH Cự Bách 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4723 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết Công ty TNHH Cự Bách - Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo 9.250.000 5.250.000 3.250.000 2.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4724 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo - Đến hết địa phận phường Hưng Đạo 8.000.000 4.250.000 2.750.000 1.850.000 - Đất SX-KD đô thị
4725 Quận Dương Kinh Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) Giáp phường Đa Phúc - Hết cống kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy) 2.000.000 1.200.000 800.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
4726 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4727 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Đoạn sau 500m đến giáp phường Đa Phúc 1.250.000 940.000 880.000 850.000 - Đất SX-KD đô thị
4728 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4729 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.250.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4730 Quận Dương Kinh Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 960.000 930.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
4731 Quận Dương Kinh Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 960.000 880.000 850.000 - Đất SX-KD đô thị
4732 Quận Dương Kinh Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo Từ ngã 4 chợ Hương - Ngã 4 Trường Mầm Non Hưng Đạo 2.500.000 1.500.000 1.000.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
4733 Quận Dương Kinh Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo Ngã 4 Trường Mầm Non - Cống Hương (giáp Kiến Thụy) 1.350.000 1.020.000 950.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
4734 Quận Dương Kinh Phố Phương Lung - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh qua ngã 4 trường mầm non Hưng Đạo - Đình Phương Lung 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4735 Quận Dương Kinh Đường Phạm Gia Mô - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh (Nghĩa Trang Liệt sỹ) - Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4736 Quận Dương Kinh Phố Vọng Hải - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh - Đường 361 1.500.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4737 Quận Dương Kinh Các ngõ có đầu nối với Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo Toàn tuyến 1.250.000 900.000 840.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
4738 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang dưới 3 m 1.000.000 830.000 770.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
4739 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang trên 3 m 1.250.000 1.110.000 1.030.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4740 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Hưng Đạo - Cổng Tây (giáp địa phận Kiến An) 6.750.000 3.750.000 2.250.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
4741 Quận Dương Kinh Đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc - Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An 4.500.000 2.340.000 1.560.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4742 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu 4.500.000 2.340.000 1.560.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4743 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo 3.750.000 1.950.000 1.300.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
4744 Quận Dương Kinh Phố Nguyễn Như Quế - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An 2.100.000 1.580.000 1.470.000 1.720.000 - Đất SX-KD đô thị
4745 Quận Dương Kinh Phố Phúc Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Đường trục phường Đa Phúc 1.800.000 1.350.000 1.260.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4746 Quận Dương Kinh Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Phố Nguyễn Như Quế 1.800.000 1.350.000 1.260.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4747 Quận Dương Kinh Phố Phạm Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.800.000 1.350.000 1.260.000 1.220.000 - Đất SX-KD đô thị
4748 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang lớn hơn 3m 1.500.000 1.330.000 1.240.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4749 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 1.200.000 990.000 930.000 890.000 - Đất SX-KD đô thị
4750 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục chính dự án 3.750.000 2.630.000 2.060.000 1.130.000 - Đất SX-KD đô thị
4751 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Các đường nhánh nối ra đường trục chính dự án 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4752 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh Đất trồng lúa nước 130.000 - - - - Đất trồng lúa
4753 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4754 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 140.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4755 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4756 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 54.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4757 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 54.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4758 Quận Dương Kinh Quận Dương Kinh 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4759 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 9.900.000 6.920.000 5.420.000 4.810.000 - Đất ở đô thị
4760 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 11.880.000 8.320.000 6.580.000 5.840.000 - Đất ở đô thị
4761 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 13.860.000 9.710.000 7.610.000 6.730.000 - Đất ở đô thị
4762 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
4763 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
4764 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
4765 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 12.100.000 9.070.000 8.160.000 7.350.000 - Đất ở đô thị
4766 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 4.800.000 3.840.000 3.180.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
4767 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.950.000 3.960.000 3.230.000 2.740.000 - Đất ở đô thị
4768 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 16.500.000 11.550.000 9.080.000 7.430.000 - Đất ở đô thị
4769 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 11.880.000 6.930.000 5.480.000 4.490.000 - Đất ở đô thị
4770 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
4771 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 17.820.000 10.400.000 8.150.000 6.670.000 - Đất ở đô thị
4772 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
4773 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
4774 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 15.600.000 9.320.000 7.410.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
4775 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
4776 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
4777 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
4778 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
4779 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 5.400.000 4.320.000 3.530.000 2.950.000 - Đất ở đô thị
4780 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 4.800.000 3.840.000 3.120.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
4781 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 4.500.000 3.600.000 2.930.000 2.480.000 - Đất ở đô thị
4782 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 7.200.000 5.040.000 3.960.000 3.240.000 - Đất ở đô thị
4783 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
4784 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 8.250.000 5.780.000 4.560.000 3.690.000 - Đất ở đô thị
4785 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 5.400.000 3.780.000 3.000.000 2.460.000 - Đất ở đô thị
4786 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 4.800.000 3.360.000 2.660.000 2.180.000 - Đất ở đô thị
4787 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 6.600.000 4.620.000 3.660.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
4788 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 3.600.000 2.880.000 2.340.000 1.980.000 - Đất ở đô thị
4789 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 1.200.000 1.080.000 1.010.000 960.000 - Đất ở đô thị
4790 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 2.400.000 1.920.000 1.580.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
4791 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Khang - Nhà ông Độ 1.500.000 1.150.000 940.000 790.000 - Đất ở đô thị
4792 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc 5.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4793 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 5.940.000 4.150.000 3.250.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
4794 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 7.130.000 4.990.000 3.950.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
4795 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 8.320.000 5.830.000 4.570.000 4.040.000 - Đất TM-DV đô thị
4796 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 14.260.000 8.320.000 6.530.000 5.350.000 - Đất TM-DV đô thị
4797 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 9.070.000 5.290.000 4.170.000 3.410.000 - Đất TM-DV đô thị
4798 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 8.320.000 4.850.000 3.820.000 3.130.000 - Đất TM-DV đô thị
4799 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 7.260.000 5.440.000 4.900.000 4.410.000 - Đất TM-DV đô thị
4800 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 2.880.000 2.300.000 1.910.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Quận Dương Kinh, Hải Phòng

Bảng giá đất trồng lúa tại Quận Dương Kinh, Hải Phòng được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn Quận Dương Kinh có mức giá đất trồng lúa nước là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất trồng lúa nước trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp, cho thấy mức giá cơ bản của loại đất này trong khu vực Quận Dương Kinh.

Bảng giá đất trồng lúa theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai tại Quận Dương Kinh. Việc nắm bắt thông tin chính xác về giá đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp và đất đai.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 37 - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng cho khu vực Quốc lộ 37, thuộc thị trấn Vĩnh Bảo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng. Mức giá cao này phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông, cùng với sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 6.920.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.920.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực này cũng có sự phát triển và tiềm năng tốt. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 5.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.420.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và giao thông tương đối thuận tiện. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Vị trí 4: 4.810.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.810.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng. Mức giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chưa thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách thấp hơn.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 37, thị trấn Vĩnh Bảo. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán chính xác, đồng thời hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Tuyến Đường - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng cho tuyến đường tại thị trấn Vĩnh Bảo, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) đến Đường bao phía Tây Nam. Đây là tài liệu quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể xác định giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) đến Đường bao phía Tây Nam có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 37 và các cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.

Vị trí 2: 3.840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.840.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không hoàn toàn tiếp giáp với Quốc lộ 37, hoặc có cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng kém phát triển hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 2.700.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Điều này có thể do vị trí xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực đô thị cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường 20-8, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của đoạn đường 20-8, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị bất động sản khi thực hiện giao dịch.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 16.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 20-8 có mức giá 16.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 11.550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.550.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 3: 9.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 9.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 7.430.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20-8, Thị Trấn Vĩnh Bảo. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 10 - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Hải Phòng đã ban hành Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất mới cho các khu vực nông thôn và đô thị. Trong đó, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 10 tại thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo được xác định cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị cho đoạn từ đường vào xã Tân Liên đến cầu Tây, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 11.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn Quốc lộ 10 tại thị trấn Vĩnh Bảo có mức giá cao nhất là 11.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường vào xã Tân Liên đến cầu Tây. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông chính và trung tâm đô thị.

Vị trí 2: 6.930.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.930.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ các tiện ích chính hoặc hạ tầng phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một khu vực có giá trị cao trong đoạn đường này.

Vị trí 3: 5.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 5.480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm đất đô thị trong khu vực với giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 4.490.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị đất tại khu vực này thấp hơn, mức giá vẫn tương đối hợp lý cho những ai tìm kiếm đất đô thị với giá cả phải chăng và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại đoạn Quốc lộ 10, thị trấn Vĩnh Bảo. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.