STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Dương Kinh | Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 2.810.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Dương Kinh | Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Đoạn sau 300m | 5.250.000 | 3.150.000 | 3.050.000 | 2.750.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Dương Kinh | Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 1.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận Dương Kinh | Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Đoạn sau 300m | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.830.000 | 1.650.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận Dương Kinh | Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.410.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận Dương Kinh | Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Đoạn sau 300m | 2.630.000 | 1.580.000 | 1.530.000 | 1.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Phố Tân Thành, Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho phố Tân Thành, thuộc Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh, Hải Phòng đã được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m, dành cho loại đất ở đô thị. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong các quyết định mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên phố Tân Thành. Vị trí này nằm gần đầu đường, với sự thuận lợi trong việc tiếp cận giao thông và các tiện ích công cộng. Điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Giá trị của khu vực này nhờ vào sự gần gũi với các yếu tố tiện ích và hạ tầng giao thông, dù không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Giá trị của khu vực này có thể giảm do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thương chính hoặc các yếu tố tiện ích và giao thông không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong toàn tuyến.
Vị trí 4: 2.810.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.810.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên phố Tân Thành. Giá trị thấp có thể do vị trí xa hơn về phía cuối đoạn đường hoặc do các yếu tố về tiện ích và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trên phố Tân Thành, Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.