Bảng giá đất Tại Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 9.900.000 6.920.000 5.420.000 4.810.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 11.880.000 8.320.000 6.580.000 5.840.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 13.860.000 9.710.000 7.610.000 6.730.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 12.100.000 9.070.000 8.160.000 7.350.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 5.940.000 4.150.000 3.250.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 7.130.000 4.990.000 3.950.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 8.320.000 5.830.000 4.570.000 4.040.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 14.260.000 8.320.000 6.530.000 5.350.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 9.070.000 5.290.000 4.170.000 3.410.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 8.320.000 4.850.000 3.820.000 3.130.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 7.260.000 5.440.000 4.900.000 4.410.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 4.950.000 3.460.000 2.710.000 2.410.000 - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 5.940.000 4.160.000 3.290.000 2.920.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 6.930.000 4.860.000 3.810.000 3.370.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 11.880.000 6.930.000 5.450.000 4.460.000 - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 7.560.000 4.410.000 3.480.000 2.850.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 6.930.000 4.050.000 3.190.000 2.610.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 6.050.000 4.540.000 4.080.000 3.680.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 37 - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng cho khu vực Quốc lộ 37, thuộc thị trấn Vĩnh Bảo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng. Mức giá cao này phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông, cùng với sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 6.920.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.920.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực này cũng có sự phát triển và tiềm năng tốt. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 5.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.420.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và giao thông tương đối thuận tiện. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Vị trí 4: 4.810.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.810.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng. Mức giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chưa thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách thấp hơn.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 37, thị trấn Vĩnh Bảo. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán chính xác, đồng thời hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực đô thị.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện