Bảng giá đất tại Hải Phòng - Huyện Vĩnh Bảo: Tiềm năng bứt phá cho nhà đầu tư bất động sản

Huyện Vĩnh Bảo, thuộc Thành phố Hải Phòng, đang ngày càng thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ giá đất phù hợp và nhiều tiềm năng phát triển vượt trội. Giá đất tại đây dao động từ 200.000 đồng/m² đến 23.760.000 đồng/m², với mức trung bình là 3.050.737 đồng/m², căn cứ theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022. Những lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang mở ra nhiều cơ hội sinh lời hấp dẫn tại khu vực này.

Huyện Vĩnh Bảo: Vị trí chiến lược và những điểm nhấn đặc biệt

Vĩnh Bảo là huyện nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Thành phố Hải Phòng, kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận như Thái Bình và Hải Dương.

Với hệ thống giao thông huyết mạch gồm Quốc lộ 10, Quốc lộ 37 và các tuyến đường liên tỉnh, khu vực này đang trở thành đầu mối giao thương quan trọng trong vùng đồng bằng sông Hồng.

Huyện Vĩnh Bảo nổi tiếng với làng nghề truyền thống và các di tích lịch sử như Đền Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm. Những yếu tố này không chỉ mang lại giá trị văn hóa mà còn thúc đẩy du lịch và nâng cao giá trị bất động sản.

Các khu vực trung tâm như thị trấn Vĩnh Bảo và vùng phụ cận đang được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng đô thị, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Bảo

Giá đất tại Vĩnh Bảo hiện nay dao động đáng kể giữa các khu vực. Giá đất cao nhất là 23.760.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm có vị trí đắc địa hoặc gần các tuyến đường lớn.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất chỉ 200.000 đồng/m², chủ yếu ở các vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp. Mức giá trung bình tại đây là 3.050.737 đồng/m², phù hợp với cả nhà đầu tư nhỏ lẻ và người mua để ở.

So với các quận như Hải An hay Ngô Quyền, giá đất tại Vĩnh Bảo thấp hơn nhiều nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá cao hơn trong tương lai nhờ vào các dự án quy hoạch và đầu tư hạ tầng.

Điều này khiến Vĩnh Bảo trở thành lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với mức giá hiện tại, việc đầu tư ngắn hạn tại các khu vực trung tâm huyện là khả thi, trong khi đầu tư dài hạn vào đất nông nghiệp hoặc vùng ngoại ô sẽ sinh lời khi các dự án quy hoạch được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Vĩnh Bảo

Một trong những yếu tố nổi bật tại Vĩnh Bảo là sự phát triển đồng bộ của hệ thống hạ tầng giao thông và tiện ích công cộng.

Các dự án nâng cấp đường sá và cầu cống giúp tăng cường khả năng kết nối giữa Vĩnh Bảo với trung tâm Thành phố Hải Phòng và các tỉnh lân cận. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn làm gia tăng nhu cầu đất ở và đất thương mại tại khu vực.

Vĩnh Bảo cũng hưởng lợi từ chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố Hải Phòng, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các dự án khu công nghiệp mới dự kiến sẽ tạo ra hàng ngàn việc làm, thu hút dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc.

Cùng với đó, các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang được khai thác, với tiềm năng lớn từ các điểm đến lịch sử và cảnh quan tự nhiên trong khu vực.

Trong bối cảnh các quỹ đất trung tâm Thành phố Hải Phòng ngày càng khan hiếm, Vĩnh Bảo nổi lên như một lựa chọn thay thế đầy hấp dẫn.

Huyện này không chỉ là nơi để an cư mà còn là một kênh đầu tư đầy triển vọng trong bối cảnh thị trường bất động sản đang nóng lên từng ngày.

Với vị trí chiến lược, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng giá vượt trội, Huyện Vĩnh Bảo là một trong những khu vực đáng để cân nhắc đầu tư. Nhà đầu tư cần tận dụng thời điểm hiện tại để sở hữu các bất động sản giá trị trước khi khu vực này phát triển mạnh mẽ hơn nữa trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
45
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 9.900.000 6.920.000 5.420.000 4.810.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 11.880.000 8.320.000 6.580.000 5.840.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 13.860.000 9.710.000 7.610.000 6.730.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 12.100.000 9.070.000 8.160.000 7.350.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 4.800.000 3.840.000 3.180.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.950.000 3.960.000 3.230.000 2.740.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 16.500.000 11.550.000 9.080.000 7.430.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 11.880.000 6.930.000 5.480.000 4.490.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 17.820.000 10.400.000 8.150.000 6.670.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 15.600.000 9.320.000 7.410.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 5.400.000 4.320.000 3.530.000 2.950.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 4.800.000 3.840.000 3.120.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 4.500.000 3.600.000 2.930.000 2.480.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 7.200.000 5.040.000 3.960.000 3.240.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 8.250.000 5.780.000 4.560.000 3.690.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 5.400.000 3.780.000 3.000.000 2.460.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 4.800.000 3.360.000 2.660.000 2.180.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 6.600.000 4.620.000 3.660.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 3.600.000 2.880.000 2.340.000 1.980.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 1.200.000 1.080.000 1.010.000 960.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 2.400.000 1.920.000 1.580.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Khang - Nhà ông Độ 1.500.000 1.150.000 940.000 790.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc 5.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 5.940.000 4.150.000 3.250.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 7.130.000 4.990.000 3.950.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 8.320.000 5.830.000 4.570.000 4.040.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 14.260.000 8.320.000 6.530.000 5.350.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 9.070.000 5.290.000 4.170.000 3.410.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 8.320.000 4.850.000 3.820.000 3.130.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 7.260.000 5.440.000 4.900.000 4.410.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 2.880.000 2.300.000 1.910.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.970.000 2.380.000 1.940.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 9.900.000 6.930.000 5.450.000 4.460.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 7.130.000 4.160.000 3.290.000 2.690.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 8.320.000 4.850.000 3.820.000 3.130.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 10.690.000 6.240.000 4.890.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 14.260.000 8.320.000 6.530.000 5.350.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 9.070.000 5.290.000 4.170.000 3.410.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 9.360.000 5.590.000 4.450.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 7.920.000 5.540.000 4.360.000 3.560.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 2.520.000 2.020.000 1.640.000 1.390.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 7.920.000 5.540.000 4.360.000 3.560.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 2.520.000 2.020.000 1.640.000 1.390.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 3.240.000 2.590.000 2.120.000 1.770.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 2.880.000 2.300.000 1.870.000 1.580.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 2.700.000 2.160.000 1.760.000 1.490.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 4.320.000 3.020.000 2.380.000 1.940.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 2.520.000 2.020.000 1.640.000 1.390.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 4.950.000 3.470.000 2.740.000 2.210.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 3.240.000 2.270.000 1.800.000 1.480.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 2.880.000 2.020.000 1.600.000 1.310.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 3.960.000 2.770.000 2.200.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 2.160.000 1.730.000 1.400.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 720.000 650.000 610.000 580.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 1.440.000 1.150.000 950.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Khang - Nhà ông Độ 900.000 690.000 560.000 470.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc 3.000.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 4.950.000 3.460.000 2.710.000 2.410.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 5.940.000 4.160.000 3.290.000 2.920.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 6.930.000 4.860.000 3.810.000 3.370.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 11.880.000 6.930.000 5.450.000 4.460.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 7.560.000 4.410.000 3.480.000 2.850.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 6.930.000 4.050.000 3.190.000 2.610.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 6.050.000 4.540.000 4.080.000 3.680.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 2.400.000 1.920.000 1.590.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.480.000 1.980.000 1.620.000 1.370.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 8.250.000 5.780.000 4.540.000 3.720.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 5.940.000 3.470.000 2.740.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 6.930.000 4.050.000 3.190.000 2.610.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 8.910.000 5.200.000 4.080.000 3.340.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 11.880.000 6.930.000 5.450.000 4.460.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 7.560.000 4.410.000 3.480.000 2.850.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 7.800.000 4.660.000 3.710.000 3.080.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 6.600.000 4.620.000 3.630.000 2.970.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 2.100.000 1.680.000 1.370.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 6.600.000 4.620.000 3.630.000 2.970.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 2.100.000 1.680.000 1.370.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 2.700.000 2.160.000 1.770.000 1.480.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 2.400.000 1.920.000 1.560.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 2.250.000 1.800.000 1.470.000 1.240.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.620.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 2.100.000 1.680.000 1.370.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 4.130.000 2.890.000 2.280.000 1.850.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 2.700.000 1.890.000 1.500.000 1.230.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 2.400.000 1.680.000 1.330.000 1.090.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 3.300.000 2.310.000 1.830.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 1.800.000 1.440.000 1.170.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 600.000 540.000 510.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 1.200.000 960.000 790.000 670.000 - Đất SX-KD đô thị