STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4002 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 | 9.720.000 | 7.780.000 | 5.830.000 | 4.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4003 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | 6.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4004 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4005 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự | 16.880.000 | 13.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4006 | Huyện Cát Hải | Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà | Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò | 13.500.000 | 10.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4007 | Huyện Cát Hải | Đường Cát Tiên - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Cuối đường (Cát cò 1&2) | 16.880.000 | 13.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4008 | Huyện Cát Hải | Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà | Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) | 16.880.000 | 13.500.000 | 11.820.000 | 10.130.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4009 | Huyện Cát Hải | Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà | Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 | 13.500.000 | 10.800.000 | 9.450.000 | 8.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4010 | Huyện Cát Hải | Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà | Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) | 16.880.000 | 13.500.000 | 10.130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4011 | Huyện Cát Hải | Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà | Đường ngang | 16.880.000 | 13.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4012 | Huyện Cát Hải | Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà | Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4013 | Huyện Cát Hải | Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà | Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4014 | Huyện Cát Hải | Đường vòng lô II Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà | Đầu đường - Cuối đường | 9.720.000 | 7.780.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4015 | Huyện Cát Hải | Đường Núi Xẻ - Thị trấn Cát Bà | Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) - Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) | 6.750.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4016 | Huyện Cát Hải | Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà | Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) - Hết số nhà 214 | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 3.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4017 | Huyện Cát Hải | Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà | Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà - Trạm bơm Áng Vả | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4018 | Huyện Cát Hải | Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà | Giáp Ngân hàng NN&PTNT - Hết số nhà 212 | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4019 | Huyện Cát Hải | Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà | Giáp ngã ba Núi xẻ - Hết số nhà 212 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4020 | Huyện Cát Hải | Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà | Hết Số nhà 214 - Đầu cầu Cái Bèo | 10.130.000 | 8.100.000 | 6.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4021 | Huyện Cát Hải | Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà | Cổng chợ chính (số nhà 01) - Hết số nhà 19 | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | 7.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4022 | Huyện Cát Hải | Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà | Số nhà 20 - Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà | 13.600.000 | 10.880.000 | 8.160.000 | 6.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4023 | Huyện Cát Hải | Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà | Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà - Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang | 9.720.000 | 7.780.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4024 | Huyện Cát Hải | Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà | Hết Công ty TNHH thủy sản Đức Giang - Hết Trạm Kiểm ngư | 7.020.000 | 5.620.000 | 3.860.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4025 | Huyện Cát Hải | Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà | Ngã ba Xây dựng - Đường vào bãi tắm Tùng Thu | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4026 | Huyện Cát Hải | Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà | Đường vào bãi tắm Tùng Thu - Ngã ba Tùng Dinh | 13.620.000 | 10.890.000 | 8.170.000 | 6.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4027 | Huyện Cát Hải | Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công - Thị trấn Cát Bà | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4028 | Huyện Cát Hải | Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu - Thị trấn Cát Bà | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4029 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải | Nhà chờ Bến Gót - Ngã ba đường hoàn trả và 356 | 4.950.000 | 3.960.000 | 2.970.000 | 2.480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4030 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải | Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải | 6.110.000 | 4.880.000 | 3.670.000 | 3.060.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4031 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải | Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải - Gồ Đồng Sam | 5.450.000 | 4.360.000 | 3.270.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4032 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải | Gồ Đồng Sam - Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 | 3.270.000 | 2.610.000 | 1.960.000 | 1.640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4033 | Huyện Cát Hải | Đường huyện (2a) - Thị trấn Cát Hải | Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Trạm biến áp số 2 | 6.110.000 | 4.890.000 | 3.670.000 | 3.060.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4034 | Huyện Cát Hải | Đoạn đường - Thị trấn Cát Hải | Sau Ngân hàng NN và PTNT - Hết Bưu điện Cát Hải cũ | 5.780.000 | 4.620.000 | 3.470.000 | 2.890.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4035 | Huyện Cát Hải | Đường Tân Vũ-Lạch Huyện - Thị trấn Cát Hải | Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài - Cuối đường | 3.380.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4036 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4037 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám | 2.590.000 | 2.050.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4038 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4039 | Huyện Cát Hải | Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4040 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4041 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4042 | Huyện Cát Hải | Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong | 2.340.000 | 1.870.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4043 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong | 2.340.000 | 1.870.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4044 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong | 1.290.000 | 1.200.000 | 1.070.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4045 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4046 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường | 6.480.000 | 5.180.000 | 3.890.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4047 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến | 8.920.000 | 7.130.000 | 5.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4048 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4049 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám | 4.860.000 | 3.890.000 | 2.920.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4050 | Huyện Cát Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch | 4.200.000 | 3.320.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4051 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4052 | Huyện Cát Hải | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4053 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4054 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4055 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4056 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4057 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4058 | Huyện Cát Hải | Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4059 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ | Đường tỉnh 356 | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4060 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4061 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4062 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4063 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4064 | Huyện Cát Hải | Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ | 2.790.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4065 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu | 2.340.000 | 1.870.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4066 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu | 1.230.000 | 980.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4067 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4068 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào | Đường tỉnh 356, 356B | 5.140.000 | 4.100.000 | 3.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4069 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | 2.160.000 | 1.710.000 | 1.290.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4070 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4071 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào | Đất các khu vực còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4072 | Huyện Cát Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Gia Luận | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4073 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Luận | 2.000.000 | 1.590.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4074 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Luận | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4075 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Đồng Bài | Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X - đến bến Muối thôn Chấn | 2.340.000 | 1.870.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4076 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Đồng Bài | Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài | 6.750.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4077 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2- Xã Đồng Bài | 2.210.000 | 1.740.000 | 1.310.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4078 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Bài | 1.230.000 | 1.190.000 | 1.070.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4079 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4080 | Huyện Cát Hải | Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài | 2.790.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4081 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4082 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám | 1.550.000 | 1.230.000 | 930.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4083 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám | 1.080.000 | 860.000 | 650.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4084 | Huyện Cát Hải | Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4085 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải | 630.000 | 500.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4086 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong | 2.340.000 | 1.870.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4087 | Huyện Cát Hải | Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4088 | Huyện Cát Hải | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4089 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong | 770.000 | 720.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4090 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4091 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường | 3.890.000 | 3.110.000 | 2.330.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4092 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến | 5.350.000 | 4.280.000 | 3.210.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4093 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa | 3.240.000 | 2.590.000 | 1.940.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4094 | Huyện Cát Hải | Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám | 2.920.000 | 2.330.000 | 1.750.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4095 | Huyện Cát Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch | 2.520.000 | 1.990.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4096 | Huyện Cát Hải | Khu vực 1 - Xã Trân Châu | Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa | 1.260.000 | 1.010.000 | 760.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4097 | Huyện Cát Hải | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh | Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4098 | Huyện Cát Hải | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4099 | Huyện Cát Hải | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4100 | Huyện Cát Hải | Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long | 3.240.000 | 2.590.000 | 1.940.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Cập Nhật Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh 356, Khu Vực 1, Xã Xuân Đám, Huyện Cát Hải Theo Quyết Định 54/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường Tỉnh 356, thuộc Khu vực 1, xã Xuân Đám, huyện Cát Hải đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 356 có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển hạ tầng tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 356, Khu vực 1, xã Xuân Đám, huyện Cát Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục Xã, Khu Vực 2, Xã Xuân Đám, Huyện Cát Hải, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường Trục Xã, khu vực 2, xã Xuân Đám, huyện Cát Hải đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khoảng từ đoạn đường Trục Xã. Dưới đây là chi tiết mức giá cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.590.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Xã có mức giá cao nhất là 2.590.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc điều kiện hạ tầng tốt hơn. Mức giá cao này có thể là do khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Vị trí này có thể vẫn nằm ở khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt, dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Xã, khu vực 2, xã Xuân Đám, huyện Cát Hải. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng để xác định cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Cập Nhật Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục Thôn, Khu Vực 2, Xã Xuân Đám, Huyện Cát Hải Theo Quyết Định 54/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường Trục Thôn, thuộc Khu vực 2, xã Xuân Đám, huyện Cát Hải đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Thôn có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi hơn hoặc sự phát triển hạ tầng tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, có thể là do gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Thôn, Khu vực 2, xã Xuân Đám, huyện Cát Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực 3, Xã Xuân Đám, Huyện Cát Hải, Hải Phòng
Bảng giá đất cho khu vực 3, Xã Xuân Đám, Huyện Cát Hải, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho các vị trí còn lại trong xã Xuân Đám, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Giá Đất Tại Khu Vực 3, Xã Xuân Đám
Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Tại khu vực 3, Xã Xuân Đám, mức giá cho loại đất ở nông thôn là 1.080.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Đây là mức giá duy nhất được công bố cho các vị trí còn lại trong khu vực này, phản ánh giá trị đất nông thôn tại xã Xuân Đám.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Xuân Đám, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Xã Việt Hải, Huyện Cát Hải, Hải Phòng
Bảng giá đất cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 thuộc xã Việt Hải, huyện Cát Hải, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn với cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn. Giá đất cao tại đây phản ánh nhu cầu và giá trị cao của khu vực này.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực với ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất tại đây thấp hơn nhưng vẫn có giá trị cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá đất ở đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở xã Việt Hải, huyện Cát Hải, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.