11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) - Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) 7.200.000 5.760.000 4.320.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4002 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) - Giáp số nhà 94 9.720.000 7.780.000 5.830.000 4.860.000 - Đất SX-KD đô thị
4003 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Số nhà 94 - Hết hiệu vàng Ngọc Liên (đối diện hết số nhà 158) 12.600.000 10.080.000 7.560.000 6.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4004 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Số nhà 159 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) - Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) 18.000.000 14.400.000 10.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
4005 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Giáp cửa hầm quân sự 16.880.000 13.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4006 Huyện Cát Hải Đường 1-4 - Thị trấn Cát Bà Cửa hầm quân sự - Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò 13.500.000 10.800.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4007 Huyện Cát Hải Đường Cát Tiên - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) - Cuối đường (Cát cò 1&2) 16.880.000 13.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4008 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn SeaPearl (của phụ số nhà 3) - Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) 16.880.000 13.500.000 11.820.000 10.130.000 - Đất SX-KD đô thị
4009 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) - Hết số nhà 283 13.500.000 10.800.000 9.450.000 8.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4010 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Khách sạn Thái Long (số nhà 285) - Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) 16.880.000 13.500.000 10.130.000 - - Đất SX-KD đô thị
4011 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đường ngang 16.880.000 13.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4012 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Charm Island (số nhà 1) - Hết số nhà 25 10.800.000 8.640.000 6.480.000 - - Đất SX-KD đô thị
4013 Huyện Cát Hải Phố Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Từ khách sạn Nữ Hoàng - Trường Tiểu học Chu Văn An 9.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
4014 Huyện Cát Hải Đường vòng lô II Núi Ngọc - Thị trấn Cát Bà Đầu đường - Cuối đường 9.720.000 7.780.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4015 Huyện Cát Hải Đường Núi Xẻ - Thị trấn Cát Bà Đầu đường (Tiếp giáp phố cái bèo) - Cuối đường (Tiếp giáp phố Núi Ngọc) 6.750.000 5.400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4016 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) - Hết số nhà 214 6.750.000 5.400.000 4.050.000 3.380.000 - Đất SX-KD đô thị
4017 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà - Trạm bơm Áng Vả 4.050.000 3.240.000 2.430.000 2.030.000 - Đất SX-KD đô thị
4018 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp Ngân hàng NN&PTNT - Hết số nhà 212 4.050.000 3.240.000 2.430.000 2.030.000 - Đất SX-KD đô thị
4019 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp ngã ba Núi xẻ - Hết số nhà 212 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4020 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Hết Số nhà 214 - Đầu cầu Cái Bèo 10.130.000 8.100.000 6.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
4021 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Cổng chợ chính (số nhà 01) - Hết số nhà 19 14.000.000 11.200.000 8.400.000 7.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4022 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Số nhà 20 - Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà 13.600.000 10.880.000 8.160.000 6.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4023 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà - Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang 9.720.000 7.780.000 - - - Đất SX-KD đô thị
4024 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Hết Công ty TNHH thủy sản Đức Giang - Hết Trạm Kiểm ngư 7.020.000 5.620.000 3.860.000 - - Đất SX-KD đô thị
4025 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Xây dựng - Đường vào bãi tắm Tùng Thu 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
4026 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Đường vào bãi tắm Tùng Thu - Ngã ba Tùng Dinh 13.620.000 10.890.000 8.170.000 6.750.000 - Đất SX-KD đô thị
4027 Huyện Cát Hải Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công - Thị trấn Cát Bà 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4028 Huyện Cát Hải Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu - Thị trấn Cát Bà 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4029 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Nhà chờ Bến Gót - Ngã ba đường hoàn trả và 356 4.950.000 3.960.000 2.970.000 2.480.000 - Đất SX-KD đô thị
4030 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải 6.110.000 4.880.000 3.670.000 3.060.000 - Đất SX-KD đô thị
4031 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải - Gồ Đồng Sam 5.450.000 4.360.000 3.270.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
4032 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Gồ Đồng Sam - Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 3.270.000 2.610.000 1.960.000 1.640.000 - Đất SX-KD đô thị
4033 Huyện Cát Hải Đường huyện (2a) - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Trạm biến áp số 2 6.110.000 4.890.000 3.670.000 3.060.000 - Đất SX-KD đô thị
4034 Huyện Cát Hải Đoạn đường - Thị trấn Cát Hải Sau Ngân hàng NN và PTNT - Hết Bưu điện Cát Hải cũ 5.780.000 4.620.000 3.470.000 2.890.000 - Đất SX-KD đô thị
4035 Huyện Cát Hải Đường Tân Vũ-Lạch Huyện - Thị trấn Cát Hải Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài - Cuối đường 3.380.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD đô thị
4036 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám 6.500.000 5.200.000 3.900.000 - - Đất ở nông thôn
4037 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 2.590.000 2.050.000 1.550.000 - - Đất ở nông thôn
4038 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
4039 Huyện Cát Hải Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
4040 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
4041 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 3.900.000 3.120.000 2.340.000 - - Đất ở nông thôn
4042 Huyện Cát Hải Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
4043 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
4044 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 1.290.000 1.200.000 1.070.000 - - Đất ở nông thôn
4045 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4046 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường 6.480.000 5.180.000 3.890.000 - - Đất ở nông thôn
4047 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến 8.920.000 7.130.000 5.350.000 - - Đất ở nông thôn
4048 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa 5.400.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
4049 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám 4.860.000 3.890.000 2.920.000 - - Đất ở nông thôn
4050 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch 4.200.000 3.320.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
4051 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Trân Châu Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - - Đất ở nông thôn
4052 Huyện Cát Hải Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
4053 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
4054 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4055 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long 5.400.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
4056 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long 1.950.000 1.560.000 1.170.000 - - Đất ở nông thôn
4057 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long 1.650.000 1.320.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
4058 Huyện Cát Hải Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4059 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường tỉnh 356 3.900.000 3.120.000 2.340.000 - - Đất ở nông thôn
4060 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ 6.750.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
4061 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 2.600.000 2.080.000 1.560.000 - - Đất ở nông thôn
4062 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
4063 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4064 Huyện Cát Hải Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 2.790.000 - - - - Đất ở nông thôn
4065 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
4066 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 1.230.000 980.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
4067 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4068 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào Đường tỉnh 356, 356B 5.140.000 4.100.000 3.080.000 - - Đất ở nông thôn
4069 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 2.160.000 1.710.000 1.290.000 - - Đất ở nông thôn
4070 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
4071 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào Đất các khu vực còn lại 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4072 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Gia Luận 4.500.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
4073 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Luận 2.000.000 1.590.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
4074 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Luận 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4075 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X - đến bến Muối thôn Chấn 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
4076 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài 6.750.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
4077 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2- Xã Đồng Bài 2.210.000 1.740.000 1.310.000 - - Đất ở nông thôn
4078 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Bài 1.230.000 1.190.000 1.070.000 - - Đất ở nông thôn
4079 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
4080 Huyện Cát Hải Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 2.790.000 - - - - Đất ở nông thôn
4081 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám 3.900.000 3.120.000 2.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4082 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.550.000 1.230.000 930.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4083 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.080.000 860.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4084 Huyện Cát Hải Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4085 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải 630.000 500.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4086 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4087 Huyện Cát Hải Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4088 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4089 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 770.000 720.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4090 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4091 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường 3.890.000 3.110.000 2.330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4092 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến 5.350.000 4.280.000 3.210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4093 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa 3.240.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4094 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám 2.920.000 2.330.000 1.750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4095 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch 2.520.000 1.990.000 1.500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4096 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Trân Châu Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa 1.260.000 1.010.000 760.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4097 Huyện Cát Hải Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4098 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4099 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4100 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long 3.240.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...