11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Thắng từ Cổng trào - đến ngã 4 thôn Bách Phương 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Thắng từ ngã 4 thôn Bách Phương - đến Chùa Bách Phương 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Thắng Từ Cổng trào - đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang) 900.000 792.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Thắng 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện An Lão Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Thắng Đất các Khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện An Lão Đường H31 - Khu vực 1 - Xã Bát Trang Từ hết địa phận xã Trường Thọ - đến qua UB xã Bát Trang 200 m 4.500.000 3.600.000 2.520.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện An Lão Đường H31 - Khu vực 1 - Xã Bát Trang Từ qua UB xã Bát Trang 200 m - đến ngã 4 Quán Trang 3.000.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện An Lão Đường 301 - Khu vực 1 - Xã Bát Trang Từ ngã 4 Quán Trang - đến hết địa phận xã Bát Trang 1.760.000 1.410.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bát Trang 1.100.000 880.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bát Trang 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ hết địa phận thị trấn An Lão - đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m 11.000.000 8.800.000 6.160.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía 11.000.000 6.590.000 4.940.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m - đến cách ngã 4 Kênh 100 m 8.800.000 7.040.000 4.928.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m 11.000.000 6.600.000 4.900.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện An Lão Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Kênh - đến kênh cống Cẩm Văn 4.900.000 3.920.000 2.740.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện An Lão Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ kênh cống Cẩm Văn - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) 3.500.000 2.800.000 1.960.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện An Lão Đường H35 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 - đến Tỉnh lộ 360 2.500.000 2.000.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Quang Thanh - đến hết 200 m 10.000.000 8.000.000 5.600.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m - đến giáp thị trấn An Lão 8.800.000 7.040.000 4.930.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 - đến đường H35 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 700.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m 1.700.000 1.360.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Ngã 4 Quang Thanh 200m 13.200.000 7.910.000 5.930.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m - đến cách ngã 4 Kênh 100 m 10.560.000 7.740.000 4.930.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m 13.200.000 7.910.000 5.930.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Kênh 100 m - đến Lô Cốt 9.630.000 5.590.000 4.200.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ Lô Cốt - đến cầu Cựu 7.920.000 4.740.000 3.560.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ ngã 4 Kênh - đến hết nghĩa trang liệt sĩ 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ - đến Đò Sòi 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ ngã tư Quang Thanh - đến giáp xã Quang Hưng 6.120.000 3.670.000 2.760.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện An Lão Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 - đến hết địa phận xã Quang Trung 5.400.000 4.320.000 3.020.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện An Lão Huyện lộ 34 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ Quốc lộ 10 - đến cống Cơ qua Cầu Chui đến cống Trừ giáp xã Quang Hưng 1.500.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Trung 990.000 790.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Trung 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quang Trung Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m 1.900.000 1.520.000 1.060.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quang Trung Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Trung 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m - đến cống Lò Vôi 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân - đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn 1.800.000 1.440.000 1.010.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m - đến giáp xã An Thắng 2.040.000 1.630.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Đoạn từ Cống Lò Vôi - đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 2.040.000 1.630.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện An Lão Đường liên thôn Đại Hoàng 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện An Lão Đường liên thôn các vị trí còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 960.000 770.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Dân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện An Lão Đường H31 - Khu vực 1 - Xã Trường Thọ Từ giáp xã An Tiến - đến giáp xã Bát Trang 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện An Lão Đường H38 - Khu vực 1 - Xã Trường Thọ Điểm nối từ H31 - đến Cầu Cảnh 1.800.000 1.440.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Trường Thọ 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Trường Thọ 600.000 480.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trường Thọ 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ cầu Trạm Bạc - đến hết địa phận xã Trường Thành 4.800.000 3.840.000 2.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 - đến giáp xã An Tiến 2.400.000 1.920.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi - đến hết địa phận xã Trường Thành 2.400.000 1.920.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đường trục xã 2.700.000 1.850.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đường liên thôn 900.000 530.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 - đến Bến phà cũ 2.700.000 1.850.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thành Trường Đất các khu vực còn lại 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện An Lão Đường 354 - Khu vực 1 - Xã Chiến Thắng Đường 354: Từ đầu địa phận xã - đến cầu Khuể 4.200.000 3.360.000 2.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đường trục xã 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đường từ bến Phà Khuể cũ - đến giáp chân Cầu Khuể 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện An Lão Đoạn trục thôn - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đọạn từ điểm nối 354 - đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng 420.000 340.000 230.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Chiến Thắng Đất các khu vực còn lại 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Tân Viên Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức - đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên 1.800.000 1.440.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Tân Viên Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m - đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) 2.160.000 1.300.000 970.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Tân Viên Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m 480.000 380.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện An Lão Đường trục xã còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Viên 360.000 290.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện An Lão Đường dân sinh - Khu vực 2 - Xã Tân Viên Từ đoạn ngã 4 xã - đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn 360.000 290.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Tân Viên Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Viên Đất các khu vực còn lại 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện An Lão Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) - Khu vực 1 - Xã An Thọ Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện An Lão Đường H39 - Khu vực 1 - Xã An Thọ Từ giáp An Thái - đến trường tiểu học An Thọ 780.000 620.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện An Lão Đường H39 - Khu vực 1 - Xã An Thọ Từ trường tiểu học An Thọ - đến đê Cao Mật 660.000 460.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã An Thọ Đường H39 qua UBND xã - đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê 540.000 430.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Thọ 330.000 260.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Thọ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 - đến hết 300m 3.900.000 2.880.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m - đến hết UBND xã 2.700.000 2.020.000 1.410.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ hết UBND xã - đến phà Quang Thanh 1.800.000 1.410.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Hưng Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ 900.000 600.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Hưng 480.000 340.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Hưng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ trường THPT An Lão - đến Trạm y tế xã An Tiến 3.600.000 2.880.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ trạm y tế xã An Tiến - đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã An Tiến từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội - đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ đường 357 - đến BQL Núi Voi đến QL 10 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện An Lão Huyện lộ H31 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ ngã 3 Khúc Giản - đến quốc lộ 10 3.600.000 2.880.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện An Lão Huyện lộ H31 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 - đến giáp xã Trường Thọ 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ hết địa phận thị trấn An Lão - đến giáp địa phận xã An Thắng 5.100.000 2.430.000 1.820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã An Tiến Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão - đến đường quốc lộ 10 4.800.000 3.840.000 2.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ giáp địa phận xã Trường Thành - đến hết địa phận xã An Tiến 3.900.000 3.120.000 2.180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Tiến 600.000 480.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Tiến 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn Từ hết địa phận Kiến An - đến Cầu Nguyệt 5.700.000 4.560.000 3.190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn từ giáp địa phận xã Tân Dân - đến Cầu H10 1.050.000 840.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Cầu H10 - đến Trại gà bà Hạnh 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Trại gà bà Hạnh - đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn 1.170.000 940.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn - đến Đình làng Nguyệt Áng 1.620.000 1.300.000 910.000 - - Đất TM-DV nông thôn