11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 480.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2502 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Du Lễ 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2503 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 - Khu vực 2 - Xã Du Lễ Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2504 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Du Lễ Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2505 Huyện Kiến Thuỵ Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Du Lễ Đất các Khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2506 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ giáp thị trấn - đến ngã tư Tam Kiệt 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2507 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng 1.250.000 940.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2508 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ cầu,vượt thôn Kim Đới 3 - đến hết địa phận xã Hữu Bằng 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2509 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ cầu vượt thôn Kim Đới 3 - đến cầu qua sông Đa Độ (giao với đường 361) 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2510 Huyện Kiến Thuỵ Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Từ đường 405 - đến giáp địa phận xã Thanh Sơn 540.000 410.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2511 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng Đường từ ngã 4 đường 405 giao cắt đường 363 về 2 phía đường 405 (100 m về 2 phía) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2512 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 540.000 410.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2513 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2514 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Văn Cao - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2515 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Kim Đới 2 - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2516 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Tam Kiệt - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2517 Huyện Kiến Thuỵ Khu tái định cư thôn Kim Đới 1 - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2518 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hữu Bằng 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2519 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương - đến giáp Tân Trào 1.900.000 1.430.000 1.140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2520 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương - đến cách ngã 3 vào thôn Cao Độ (chợ cũ) 100 m 1.020.000 770.000 610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2521 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) về 2 phía mỗi phía 100 m 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2522 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Đoạn từ cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100m - đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m 1.020.000 770.000 610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2523 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2524 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Tân Trào 1.280.000 960.000 770.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2525 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Ngũ Đoan 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2526 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Đoàn Xá 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2527 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Đại Hà 530.000 400.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2528 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hà 480.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2529 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hà 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2530 Huyện Kiến Thuỵ Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hà Đất các Khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2531 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m - đến cống UBND xã Ngũ Đoan 1.600.000 1.200.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2532 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan Từ cống UBND xã Ngũ Đoan - đến cầu Tân Phong 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2533 Huyện Kiến Thuỵ Đường huyện 407 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan Từ đầu đường 402 - đến đường trục xã thôn Đồng Rồi 480.000 360.000 290.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2534 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Ngũ Đoan Đường trục xã 480.000 420.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2535 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Ngũ Đoan Đường trục thôn 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2536 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Ngũ Đoan Đất các khu vực còn lại 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2537 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Từ giáp địa giới xã Đại Hà - đến ngã tư chợ xã Tân Trào 1.500.000 1.140.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2538 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào - đến Trạm xá xã Tân Trào 1.880.000 1.420.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2539 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Đoạn từ trạm xá Tân Trào - đến phà Dương Ảo 850.000 650.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2540 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Trào Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía - đến hết 100 m 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2541 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào - Khu vực 1 - Xã Tân Trào 600.000 530.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2542 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Trào Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2543 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Từ giáp xã Đại Hà - đến hết địa phận xã Tân Trào 680.000 510.000 410.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2544 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Trào 480.000 390.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2545 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Trào 360.000 320.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2546 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Trào 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2547 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 75.000.000 30.000.000 20.600.000 15.700.000 - Đất ở đô thị
2548 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã tư cột đèn 65.000.000 25.000.000 18.500.000 13.300.000 - Đất ở đô thị
2549 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn - Ngã 4 An Dương 70.000.000 26.000.000 19.600.000 13.700.000 - Đất ở đô thị
2550 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 67.500.000 27.000.000 20.300.000 14.200.000 - Đất ở đô thị
2551 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 75.000.000 26.200.000 19.500.000 13.600.000 - Đất ở đô thị
2552 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn - Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 75.000.000 29.900.000 22.400.000 16.900.000 - Đất ở đô thị
2553 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 45.000.000 27.000.000 16.200.000 9.720.000 - Đất ở đô thị
2554 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Cát Cụt 65.000.000 26.000.000 19.600.000 13.700.000 - Đất ở đô thị
2555 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt - Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 62.000.000 25.000.000 18.500.000 12.600.000 - Đất ở đô thị
2556 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Cầu An Dương 50.000.000 20.000.000 15.000.000 10.500.000 - Đất ở đô thị
2557 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ - Ngã 4 An Dương 40.000.000 17.400.000 13.000.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
2558 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Chân Cầu Niêm 43.000.000 18.700.000 14.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
2559 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu - số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 76.310.000 29.910.000 21.980.000 15.060.000 - Đất ở đô thị
2560 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) - Đến đường Nguyễn Văn Linh. 68.680.000 26.920.000 19.930.000 13.630.000 - Đất ở đô thị
2561 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen - Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) - Đến cửa cống hộp 33.660.000 14.410.000 11.110.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
2562 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước - Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) - Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 13.800.000 8.300.000 6.200.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
2563 Quận Lê Chân Hàng Kênh - Quận Lê Chân Tô Hiệu - Bốt Tròn 47.500.000 19.500.000 14.500.000 11.000.000 - Đất ở đô thị
2564 Quận Lê Chân Cát Cụt - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 47.300.000 16.500.000 12.300.000 8.600.000 - Đất ở đô thị
2565 Quận Lê Chân Mê Linh - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 45.000.000 19.000.000 14.200.000 10.000.000 - Đất ở đô thị
2566 Quận Lê Chân Lê Chân - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 43.900.000 17.600.000 13.200.000 9.200.000 - Đất ở đô thị
2567 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) - Ngã 3 Cột Đèn 38.000.000 16.000.000 12.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
2568 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 36.600.000 14.600.000 11.000.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
2569 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) - Đến kênh An Kim Hải 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2570 Quận Lê Chân Chợ Con - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 38.000.000 16.000.000 12.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
2571 Quận Lê Chân Dư Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 41.600.000 15.800.000 12.000.000 8.200.000 - Đất ở đô thị
2572 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 39.500.000 16.500.000 13.500.000 9.500.000 - Đất ở đô thị
2573 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Lạch Tray - Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 40.350.000 16.700.000 12.600.000 8.900.000 - Đất ở đô thị
2574 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh - Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 40.350.000 16.700.000 12.600.000 8.900.000 - Đất ở đô thị
2575 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng 30.600.000 13.100.000 10.100.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
2576 Quận Lê Chân Đình Đông - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 36.600.000 14.600.000 11.000.000 7.700.000 - Đất ở đô thị
2577 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) - Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 50.540.000 20.420.000 15.710.000 11.390.000 - Đất ở đô thị
2578 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải - Nguyễn Văn Linh 36.670.000 18.590.000 14.660.000 10.740.000 - Đất ở đô thị
2579 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2 35.670.000 18.590.000 14.660.000 10.740.000 - Đất ở đô thị
2580 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 - Cầu Rào 32.730.000 14.790.000 11.520.000 4.970.000 - Đất ở đô thị
2581 Quận Lê Chân Kênh Dương - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Hào Khê 27.000.000 12.100.000 9.500.000 6.600.000 - Đất ở đô thị
2582 Quận Lê Chân Đường vòng quanh Hồ Sen - Quận Lê Chân Đường Chợ Con vòng quanh hồ - Đường Hồ Sen 31.000.000 14.200.000 11.200.000 8.200.000 - Đất ở đô thị
2583 Quận Lê Chân Chợ Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Bốt Tròn - Quán Sỏi 35.330.000 15.900.000 12.300.000 8.700.000 - Đất ở đô thị
2584 Quận Lê Chân Lán Bè - Quận Lê Chân Cầu Quay - Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng 29.300.000 13.200.000 10.200.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
2585 Quận Lê Chân Lán Bè - Quận Lê Chân Đường vòng Lán Bè - Đường Nguyễn Văn Linh 20.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2586 Quận Lê Chân Miếu Hai Xã - Quận Lê Chân Ngã 3 Quán Sỏi - Đường Dư Hàng 35.200.000 15.800.000 12.200.000 8.600.000 - Đất ở đô thị
2587 Quận Lê Chân Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chợ Hàng 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2588 Quận Lê Chân Đồng Thiện - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Thiên Lôi 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2589 Quận Lê Chân Nguyên Hồng - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2590 Quận Lê Chân Nguyễn Bình - Quận Lê Chân Đường Lạch Tray - Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2591 Quận Lê Chân Lam Sơn - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 25.900.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2592 Quận Lê Chân Phố Nhà Thương - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2593 Quận Lê Chân Phố Trại Lẻ - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Thiên Lôi 19.000.000 11.400.000 8.600.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
2594 Quận Lê Chân Hoàng Quý - Quận Lê Chân Tô Hiệu - Hết phố 18.300.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2595 Quận Lê Chân Phố Cầu Niệm - Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn đường vòng - Nguyễn Văn Linh 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 - Đất ở đô thị
2596 Quận Lê Chân Đường qua trường Đại Học Dân Lập - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập - Đường Chợ Hàng 17.900.000 10.700.000 8.000.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
2597 Quận Lê Chân Đường Đông Trà - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 17.900.000 10.700.000 8.000.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
2598 Quận Lê Chân Đường Vũ Chí Thắng - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 18.200.000 10.200.000 8.300.000 6.100.000 - Đất ở đô thị
2599 Quận Lê Chân Phố Chợ Đôn - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 - Đất ở đô thị
2600 Quận Lê Chân Đường Nguyễn Sơn Hà - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 - Đất ở đô thị