STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ đường 405 - đến giáp địa phận xã Thanh Sơn | 1.080.000 | 820.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ đường 405 - đến giáp địa phận xã Thanh Sơn | 650.000 | 490.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ đường 405 - đến giáp địa phận xã Thanh Sơn | 540.000 | 410.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Hữu Bằng, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng - Đường 407
Theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất nông thôn tại khu vực Đường 407 thuộc xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy đã được công bố. Dưới đây là chi tiết về giá đất theo từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị Trí 1: Giá 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ đường 405 đến khu vực đầu đoạn đường 407. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn này, với mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Vị trí này gần với các tuyến đường chính và có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận, thích hợp cho các dự án đầu tư với nhu cầu cao hơn.
Vị Trí 2: Giá 820.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm tiếp theo sau vị trí 1, gần khu vực trung tâm xã Hữu Bằng. Giá đất tại đây là 820.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được các lợi thế về giao thông và tiện ích cơ bản, là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các nhà đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị Trí 3: Giá 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường 407, với mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp địa phận xã Thanh Sơn, và giá đất giảm so với hai vị trí trước đó. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở khu vực giá thấp hơn.
Bảng giá đất trên đường 407 qua xã Hữu Bằng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn trong khu vực này. Mức giá từ 650.000 VNĐ/m² đến 1.080.000 VNĐ/m² phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.