Bảng giá đất Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.070.830
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4902 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4903 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4904 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4905 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4906 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4907 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
4908 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4909 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4910 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4911 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4912 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4913 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
4914 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4915 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
4916 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4917 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
4918 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4919 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
4920 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4921 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
4922 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4923 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
4924 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4925 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
4926 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4927 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
4928 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4929 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
4930 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4931 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
4932 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4933 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4934 Huyện Thanh Miện Các xã - Huyện Thanh Miện 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4935 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4936 Huyện Thanh Miện Các xã - Huyện Thanh Miện 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4937 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4938 Huyện Thanh Miện Các xã - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4939 Huyện Thanh Miện Huyện Thanh Miện 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4940 Huyện Thanh Miện Huyện Thanh Miện 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4941 Huyện Thanh Miện Huyện Thanh Miện 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4942 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 15.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
4943 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4944 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4945 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4946 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4947 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4948 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4949 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4950 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4951 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4952 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4953 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4954 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
4955 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4956 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4957 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4958 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4959 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4960 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 10.500.000 5.600.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
4961 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4962 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4963 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4964 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
4965 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4966 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4967 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4968 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4969 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4970 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4971 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4972 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4973 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4974 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4975 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4976 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4977 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4978 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 9.000.000 4.800.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4979 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4980 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4981 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4982 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
4983 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4984 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4985 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4986 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4987 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4988 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4989 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4990 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4991 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4992 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4993 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4994 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4995 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4996 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4997 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4998 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4999 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5000 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 392, Xã Đoàn Tùng

Bảng giá đất của Huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương cho đoạn đường tỉnh 392 thuộc xã Đoàn Tùng, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn đường từ nút rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng. Với mức giá 1.400.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.

Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh và chính xác hơn, đồng thời tận dụng được tối đa cơ hội trong thị trường bất động sản.


Bảng Giá Đất Tại Phố Trần Văn Trứ, Thị Trấn Thanh Miện, Huyện Thanh Miện, Hải Dương

Theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại phố Trần Văn Trứ, thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương được quy định như sau:

Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên phố Trần Văn Trứ có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.

Vị Trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có giá trị đất hợp lý, vẫn đảm bảo các yếu tố thuận lợi về vị trí và tiện ích. Vị trí này có thể là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.

Vị Trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển. Khu vực này thường phù hợp với những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tận dụng tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị Trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường phố loại II, nhóm A. Giá thấp hơn có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít tiếp cận các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá trị với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại phố Trần Văn Trứ cho thấy sự phân chia rõ ràng theo vị trí, với mức giá dao động từ 1.000.000 VNĐ/m² đến 5.000.000 VNĐ/m². Việc lựa chọn vị trí phù hợp phụ thuộc vào ngân sách và yêu cầu phát triển cụ thể của từng dự án.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã, Huyện Thanh Miện, Hải Dương

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo quy định tại văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021.

Thông Tin Chi Tiết Về Giá Đất

Vị Trí 1: 75.000 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm ở vị trí có điều kiện thuận lợi, bao gồm đất gần các nguồn nước, giao thông tốt và có tiềm năng sản xuất cao. Đây là khu vực được ưu tiên với giá trị cao hơn do điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Mức giá này áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm có điều kiện tương đối tốt nhưng không ưu việt như vị trí 1. Những khu vực này có thể xa hơn trung tâm hoặc có một số yếu tố hạn chế hơn về điều kiện tự nhiên, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất hiệu quả.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Thanh Miện được công bố nhằm cung cấp thông tin minh bạch và chính xác cho các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan, giúp định hình quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất tại Huyện Thanh Miện, Hải Dương

Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng loại đất rừng sản xuất trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị của loại đất này để phục vụ cho các quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đất rừng sản xuất trong huyện Thanh Miện có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho loại đất này, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí khác. Giá cao có thể phản ánh những yếu tố như vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng phát triển cao hơn.

Bảng giá đất rừng sản xuất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương: Đường 391 - Thị Trấn Tứ Kỳ (Đoạn Từ Đội Thuế Đến Trụ Sở UBND)

Bảng giá đất của huyện Tứ Kỳ, Hải Dương cho đoạn đường 391 tại thị trấn Tứ Kỳ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ Đội Thuế đến trụ sở UBND thị trấn Tứ Kỳ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 391 có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở vị trí đắc địa với điều kiện giao thông thuận tiện và gần các cơ quan hành chính quan trọng như trụ sở UBND thị trấn, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không bằng vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích và cơ quan hành chính nhưng không trực tiếp nằm trong khu vực đắc địa như vị trí số 1.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng, cơ quan hành chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng cho việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường 391, thị trấn Tứ Kỳ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.