12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4902 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4903 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4904 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4905 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4906 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4907 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
4908 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4909 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4910 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4911 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4912 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4913 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
4914 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4915 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
4916 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4917 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
4918 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4919 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
4920 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4921 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
4922 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4923 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
4924 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4925 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
4926 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4927 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
4928 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4929 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
4930 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4931 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
4932 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4933 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4934 Huyện Thanh Miện Các xã - Huyện Thanh Miện 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4935 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4936 Huyện Thanh Miện Các xã - Huyện Thanh Miện 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4937 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4938 Huyện Thanh Miện Các xã - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
4939 Huyện Thanh Miện Huyện Thanh Miện 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4940 Huyện Thanh Miện Huyện Thanh Miện 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
4941 Huyện Thanh Miện Huyện Thanh Miện 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
4942 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 15.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
4943 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4944 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4945 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4946 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4947 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4948 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4949 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4950 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4951 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4952 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4953 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4954 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
4955 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4956 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
4957 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4958 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4959 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4960 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 10.500.000 5.600.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
4961 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4962 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4963 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4964 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
4965 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4966 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4967 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4968 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4969 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4970 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4971 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4972 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4973 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4974 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4975 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4976 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4977 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4978 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 9.000.000 4.800.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4979 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4980 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4981 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4982 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
4983 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4984 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4985 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4986 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4987 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4988 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4989 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4990 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4991 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4992 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4993 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4994 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4995 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4996 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4997 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4998 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4999 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5000 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn