STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4901 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng | đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4902 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) | đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4903 | Huyện Thanh Miện | Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4904 | Huyện Thanh Miện | Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4905 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4906 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4907 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4908 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4909 | Huyện Thanh Miện | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4910 | Huyện Thanh Miện | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4911 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4912 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4913 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4914 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4915 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường huyện còn lại | 1.750.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
4916 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4917 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng | đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4918 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) | đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4919 | Huyện Thanh Miện | Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4920 | Huyện Thanh Miện | Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4921 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4922 | Huyện Thanh Miện | Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4923 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4924 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4925 | Huyện Thanh Miện | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4926 | Huyện Thanh Miện | Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4927 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4928 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4929 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4930 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4931 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường huyện còn lại | 1.500.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4932 | Huyện Thanh Miện | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4933 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4934 | Huyện Thanh Miện | Các xã - Huyện Thanh Miện | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4935 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4936 | Huyện Thanh Miện | Các xã - Huyện Thanh Miện | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4937 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4938 | Huyện Thanh Miện | Các xã - Huyện Thanh Miện | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4939 | Huyện Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4940 | Huyện Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4941 | Huyện Thanh Miện | Huyện Thanh Miện | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4942 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn | 15.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4943 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4944 | Huyện Tứ Kỳ | Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
4945 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4946 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C | Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4947 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4948 | Huyện Tứ Kỳ | Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4949 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4950 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4951 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4952 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
4953 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
4954 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C | 2.500.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
4955 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4956 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4957 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4958 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4959 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4960 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn | 10.500.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4961 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên | 7.700.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4962 | Huyện Tứ Kỳ | Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.700.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4963 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 7.700.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4964 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C | Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4965 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4966 | Huyện Tứ Kỳ | Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4967 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4968 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4969 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4970 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4971 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4972 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.750.000 | 980.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4973 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4974 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4975 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4976 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4977 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4978 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn | 9.000.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4979 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4980 | Huyện Tứ Kỳ | Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4981 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4982 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C | Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4983 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4984 | Huyện Tứ Kỳ | Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4985 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4986 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4987 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4988 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4989 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4990 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.500.000 | 840.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
4991 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4992 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4993 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4994 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4995 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4996 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
4997 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4998 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
4999 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5000 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đoạn Ven Đường Tỉnh 392, Xã Đoàn Tùng
Bảng giá đất của Huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương cho đoạn đường tỉnh 392 thuộc xã Đoàn Tùng, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn đường từ nút rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng. Với mức giá 1.400.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.
Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh và chính xác hơn, đồng thời tận dụng được tối đa cơ hội trong thị trường bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Phố Trần Văn Trứ, Thị Trấn Thanh Miện, Huyện Thanh Miện, Hải Dương
Theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại phố Trần Văn Trứ, thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương được quy định như sau:
Vị Trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Trần Văn Trứ có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị Trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có giá trị đất hợp lý, vẫn đảm bảo các yếu tố thuận lợi về vị trí và tiện ích. Vị trí này có thể là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Vị Trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển. Khu vực này thường phù hợp với những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tận dụng tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường phố loại II, nhóm A. Giá thấp hơn có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít tiếp cận các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá trị với chi phí thấp.
Bảng giá đất tại phố Trần Văn Trứ cho thấy sự phân chia rõ ràng theo vị trí, với mức giá dao động từ 1.000.000 VNĐ/m² đến 5.000.000 VNĐ/m². Việc lựa chọn vị trí phù hợp phụ thuộc vào ngân sách và yêu cầu phát triển cụ thể của từng dự án.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã, Huyện Thanh Miện, Hải Dương
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo quy định tại văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021.
Thông Tin Chi Tiết Về Giá Đất
Vị Trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm ở vị trí có điều kiện thuận lợi, bao gồm đất gần các nguồn nước, giao thông tốt và có tiềm năng sản xuất cao. Đây là khu vực được ưu tiên với giá trị cao hơn do điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị Trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực trồng cây hàng năm có điều kiện tương đối tốt nhưng không ưu việt như vị trí 1. Những khu vực này có thể xa hơn trung tâm hoặc có một số yếu tố hạn chế hơn về điều kiện tự nhiên, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất hiệu quả.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Thanh Miện được công bố nhằm cung cấp thông tin minh bạch và chính xác cho các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan, giúp định hình quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất tại Huyện Thanh Miện, Hải Dương
Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng loại đất rừng sản xuất trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị của loại đất này để phục vụ cho các quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đất rừng sản xuất trong huyện Thanh Miện có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho loại đất này, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí khác. Giá cao có thể phản ánh những yếu tố như vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng phát triển cao hơn.
Bảng giá đất rừng sản xuất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.