Bảng giá đất tại Huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, cho thấy sự gia tăng đáng kể của giá trị bất động sản tại khu vực này. Hãy cùng khám phá tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Huyện Tứ Kỳ.

Tổng quan về Huyện Tứ Kỳ

Huyện Tứ Kỳ nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Hải Dương, cách trung tâm Thành phố Hải Dương khoảng 30 km, và tiếp giáp với các khu vực như Huyện Ninh Giang, Huyện Gia Lộc và Hải Phòng.

Vị trí chiến lược này giúp Tứ Kỳ kết nối giao thông thuận lợi với các khu vực phát triển mạnh, đặc biệt là đối với các hoạt động công nghiệp và thương mại. Tỉnh lộ 390 và Quốc lộ 5A là các tuyến giao thông chính giúp huyện kết nối với các khu vực trọng điểm trong khu vực Đồng Bằng Sông Hồng, tạo cơ hội cho phát triển kinh tế và bất động sản.

Với những lợi thế về giao thông và hạ tầng, Tứ Kỳ đang trở thành một điểm nóng của thị trường bất động sản tại Hải Dương. Khu vực này đang được chú trọng phát triển cả về cơ sở hạ tầng giao thông, đô thị hóa và các khu công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất tại huyện này tăng cao trong thời gian tới.

Đặc biệt, Tứ Kỳ là huyện có nhiều làng nghề truyền thống và nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ. Điều này không chỉ tạo ra nhu cầu về đất đai để sản xuất nông nghiệp mà còn kích thích nhu cầu xây dựng nhà ở và các công trình phụ trợ cho người dân.

Các dự án nhà ở, khu công nghiệp, trung tâm thương mại và các cơ sở hạ tầng sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tứ Kỳ

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, giá đất tại Huyện Tứ Kỳ hiện tại có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực.

Tại những khu vực gần trung tâm hành chính của huyện như Thị trấn Tứ Kỳ và các xã lân cận, giá đất trung bình dao động từ khoảng 2.500.000 VND/m2 đến 4.000.000 VND/m2. Còn tại các khu vực ngoại ô, giá đất có thể thấp hơn, từ khoảng 1.200.000 VND/m2 đến 2.000.000 VND/m2.

Một điểm đáng chú ý là các khu đất gần các trục giao thông chính, các khu công nghiệp đang được đầu tư phát triển, có mức giá đất cao hơn và được dự đoán sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Những khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn đầu tư dài hạn, bởi sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Hải Dương, giá đất tại Tứ Kỳ hiện vẫn ở mức hợp lý, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Đặc biệt, các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư dài hạn vào những khu vực ngoại ô, nơi có mức giá còn thấp, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tứ Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Tứ Kỳ chính là vị trí giao thông thuận lợi. Khu vực này nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 5A và các tuyến tỉnh lộ, giúp kết nối nhanh chóng với các khu công nghiệp lớn tại Hải Phòng và các khu vực kinh tế trọng điểm trong vùng.

Điều này mở ra cơ hội lớn cho những ai muốn đầu tư vào đất đai và phát triển các dự án bất động sản gần các tuyến đường chính.

Bên cạnh đó, Huyện Tứ Kỳ còn là một khu vực có nền kinh tế nông nghiệp vững mạnh. Các hoạt động sản xuất nông sản, đặc biệt là trồng trọt và chăn nuôi, đã tạo ra nhu cầu về đất đai để phục vụ sản xuất, đồng thời thúc đẩy nhu cầu nhà ở và các công trình phụ trợ.

Các khu dân cư mới, khu công nghiệp, và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng đang được triển khai trong khu vực, sẽ góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản.

Ngoài ra, các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại Tứ Kỳ, đặc biệt là các khu công nghiệp và khu dân cư, có thể giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong giá trị đất đai. Các khu đất tại khu vực gần các khu công nghiệp và các trung tâm hành chính đang rất hút mắt các nhà đầu tư, bởi sự tiềm năng phát triển trong dài hạn.

Thêm vào đó, việc triển khai các dự án hạ tầng như nâng cấp giao thông, cải tạo đô thị và phát triển các khu công nghiệp giúp gia tăng giá trị đất đai tại Tứ Kỳ trong tương lai.

Với những yếu tố thuận lợi về vị trí, giao thông, và sự phát triển hạ tầng, Huyện Tứ Kỳ đang là một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự gia tăng giá trị đất trong tương lai là điều tất yếu, và những ai đầu tư vào các khu vực phát triển nhanh sẽ có cơ hội thu lợi lớn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tứ Kỳ là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tứ Kỳ là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tứ Kỳ là: 4.311.449 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
336

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 15.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 11.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 10.500.000 5.600.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 7.700.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn 9.000.000 4.800.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Tứ Kỳ Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Tứ Kỳ Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ 6.600.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Tứ Kỳ Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Tứ Kỳ Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Tứ Kỳ Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Tứ Kỳ Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Tứ Kỳ Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B các tuyến đường còn lại 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
81 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
82 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện Tứ Kỳ Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
92 Huyện Tứ Kỳ Các xã - Huyện Tứ Kỳ 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
93 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
94 Huyện Tứ Kỳ Các xã - Huyện Tứ Kỳ 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
95 Huyện Tứ Kỳ Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
96 Huyện Tứ Kỳ Các xã - Huyện Tứ Kỳ 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
97 Huyện Tứ Kỳ Huyện Tứ Kỳ 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
98 Huyện Tứ Kỳ Huyện Tứ Kỳ 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
99 Huyện Tứ Kỳ Huyện Tứ Kỳ 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng