STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn | 15.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tứ Kỳ | Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C | Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Tứ Kỳ | Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C | 2.500.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn | 10.500.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên | 7.700.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Tứ Kỳ | Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | 7.700.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
22 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 7.700.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C | Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
25 | Huyện Tứ Kỳ | Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
30 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
31 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.750.000 | 980.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
32 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.500.000 | 1.750.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ Đội Thuế thị trấn Tứ Kỳ - đến trụ sở UBND thị trấn | 9.000.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ trụ sở UBND thị trấn - đến giáp Cầu Yên | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Tứ Kỳ | Đường Tây Nguyên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
40 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm C | Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên - đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
43 | Huyện Tứ Kỳ | Đường vành đai Đông Nam - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp đường 391 - đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp xã Quang Phục - đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Tứ Kỳ | Đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | đoạn từ giáp Cầu Yên - đến giáp xã Văn Tối | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện - đến đường vành đai Đông Nam | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại) - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
48 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường trong Khu dân cư Cầu Yên - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
49 | Huyện Tứ Kỳ | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.500.000 | 840.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
50 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm A | (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1 | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4 | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Tứ Kỳ | Đường trong Khu dân cư mới Newland - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại II - Nhóm B | các tuyến đường còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
56 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
57 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
58 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
59 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
60 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
61 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn | |
62 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
63 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
64 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
65 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường huyện còn lại | 2.500.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn | |
66 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
67 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
68 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
69 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
70 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
71 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
72 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
73 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
74 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
75 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
76 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
77 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường huyện còn lại | 1.750.000 | 980.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
78 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
79 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
80 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
81 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
82 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
83 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
84 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
85 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
86 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
87 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
88 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
89 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường huyện còn lại | 1.500.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
90 | Huyện Tứ Kỳ | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
91 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
92 | Huyện Tứ Kỳ | Các xã - Huyện Tứ Kỳ | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
93 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
94 | Huyện Tứ Kỳ | Các xã - Huyện Tứ Kỳ | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
95 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
96 | Huyện Tứ Kỳ | Các xã - Huyện Tứ Kỳ | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
97 | Huyện Tứ Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
98 | Huyện Tứ Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
99 | Huyện Tứ Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương: Đường 391 - Thị Trấn Tứ Kỳ (Đoạn Từ Trụ Sở UBND Đến Giáp Cầu Yên)
Bảng giá đất của huyện Tứ Kỳ, Hải Dương cho đoạn đường 391 tại thị trấn Tứ Kỳ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ trụ sở UBND thị trấn Tứ Kỳ đến giáp Cầu Yên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 391 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ quan hành chính quan trọng như trụ sở UBND thị trấn, điều kiện giao thông thuận tiện và gần các khu vực trọng yếu khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực gần trụ sở UBND nhưng không trực tiếp nằm trong khu vực đắc địa như vị trí số 1 hoặc có ít tiện ích hơn.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, cơ quan hành chính hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 391, thị trấn Tứ Kỳ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương: Đường Tây Nguyên - Thị Trấn Tứ Kỳ
Bảng giá đất của huyện Tứ Kỳ, Hải Dương cho đoạn đường Tây Nguyên tại thị trấn Tứ Kỳ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tây Nguyên có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với điều kiện giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không bằng vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức đắc địa như vị trí số 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác, hoặc ít được phát triển hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tây Nguyên, thị trấn Tứ Kỳ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương: Đường Từ Giáp Đường 391 - Thị Trấn Tứ Kỳ (Đường, Phố Loại I - Nhóm B)
Bảng giá đất tại huyện Tứ Kỳ, Hải Dương cho đoạn đường từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến gần trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ. Vị trí này nằm ở các khu vực trung tâm, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này nằm gần các khu vực quan trọng nhưng không nằm ở vị trí trung tâm nhất, hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí số 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ngã 4 Bưu điện đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ. Khu vực này có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã 4 Bưu điện đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Tứ Kỳ, Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương: Đường, Phố Loại I - Nhóm C
Bảng giá đất tại thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương cho đoạn đường, phố loại I - Nhóm C đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, nằm gần các điểm giao thương quan trọng như chợ Yên và các tiện ích công cộng. Điều kiện giao thông và vị trí gần các trung tâm dịch vụ khiến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vị trí thuận lợi và sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần các điểm giao thương, góp phần duy trì giá trị đất tương đối cao.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Tứ Kỳ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.