Bảng giá đất tại Huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Miện, Hải Dương được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Giá trị bất động sản tại khu vực này đang tăng trưởng nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Thanh Miện

Huyện Thanh Miện, nằm ở phía Bắc của tỉnh Hải Dương, có vị trí địa lý thuận lợi khi nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 5A, kết nối với các khu vực trọng điểm của tỉnh và thủ đô Hà Nội.

Đặc biệt, huyện này đang trên đà phát triển nhanh chóng với các dự án hạ tầng và công nghiệp đang được triển khai. Các yếu tố như giao thông thuận tiện, sự phát triển của khu công nghiệp và các dự án nhà ở đang thúc đẩy nhu cầu đất đai tại khu vực này.

Hạ tầng giao thông của Thanh Miện đang được nâng cấp mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường nối các khu công nghiệp với các vùng trọng điểm trong tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ làm tăng khả năng kết nối giữa các khu vực mà còn tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Thanh Miện đang trở thành một khu vực hấp dẫn cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài.

Với việc quy hoạch đô thị rõ ràng và định hướng phát triển bền vững, Huyện Thanh Miện đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ, đưa giá trị bất động sản tại đây trở thành một điểm sáng trong bối cảnh thị trường bất động sản tỉnh Hải Dương.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Miện

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Miện được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương.

Mức giá đất hiện nay dao động tùy theo khu vực và mục đích sử dụng đất. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và các tuyến giao thông huyết mạch dao động từ 6 triệu VNĐ/m² đến 8 triệu VNĐ/m². Các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, từ 2 triệu VNĐ/m² đến 4 triệu VNĐ/m².

Mức giá đất tại Thanh Miện đang có xu hướng tăng lên, đặc biệt là tại các khu vực gần các khu công nghiệp đang hoạt động mạnh mẽ. Đối với các nhà đầu tư dài hạn, khu vực này sẽ mang lại lợi nhuận tốt khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và dân cư ổn định.

Việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp cũng sẽ tạo ra một lực cầu lớn đối với đất ở và các dịch vụ hỗ trợ, khiến giá đất tại Thanh Miện có khả năng tăng cao trong tương lai.

Với mức giá trung bình hiện tại là khoảng 4,5 triệu VNĐ/m², Thanh Miện đang là một điểm đầu tư tiềm năng đối với những nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm cơ hội có chi phí hợp lý nhưng có khả năng sinh lời cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Thanh Miện

Huyện Thanh Miện sở hữu nhiều yếu tố thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Các khu công nghiệp lớn như KCN Thanh Miện và KCN Tân Bình đang thu hút một lượng lớn lao động và doanh nghiệp đến đây đầu tư. Điều này tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai để xây dựng nhà ở, các dịch vụ phụ trợ và các khu thương mại.

Hạ tầng giao thông tại Thanh Miện đang được cải thiện nhanh chóng. Việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, mở rộng các tuyến giao thông kết nối khu vực này với Hải Phòng, Hà Nội và các tỉnh lân cận giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn, đồng thời gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp.

Những yếu tố này đang làm tăng tính hấp dẫn của Thanh Miện đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, Thanh Miện còn có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu đất gần các điểm du lịch hoặc các khu công nghiệp cũng đang thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản, Huyện Thanh Miện hiện đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Việc sở hữu đất tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Miện là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Miện là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Miện là: 3.791.157 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
391

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ ngã 4 Neo - đến vườn hoa 14.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo 14.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã tư Neo - đến cống lên Đống Tràng 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Miện Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Miện Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Miện Phố Kim Đồng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Miện Phố Hoàng Xá - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp - đến phố Trần Văn Giáp 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Nghi - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Miện Đất ven quốc lộ 38B - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thanh Miện Phố Thanh Bình - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thanh Miện Phố Đặng Tư Tề - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Văn Thịnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thanh Miện Phố Trần Văn Trứ - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An (đoạn còn lại) - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thanh Miện Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thanh Miện Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.500.000 1.500.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ ngã 4 Neo - đến vườn hoa 9.800.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo 9.800.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã tư Neo - đến cống lên Đống Tràng 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Thanh Miện Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Thanh Miện Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Thanh Miện Phố Kim Đồng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Thanh Miện Phố Hoàng Xá - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp - đến phố Trần Văn Giáp 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Nghi - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Thanh Miện Đất ven quốc lộ 38B - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Thanh Miện Phố Thanh Bình - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Thanh Miện Phố Đặng Tư Tề - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Văn Thịnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Thanh Miện Phố Trần Văn Trứ - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An (đoạn còn lại) - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Thanh Miện Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Thanh Miện Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.750.000 1.050.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ ngã 4 Neo - đến vườn hoa 8.400.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo 8.400.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã tư Neo - đến cống lên Đống Tràng 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Thanh Miện Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Thanh Miện Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Thanh Miện Phố Kim Đồng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Thanh Miện Phố Hoàng Xá - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp - đến phố Trần Văn Giáp 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Nghi - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Thanh Miện Đất ven quốc lộ 38B - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Thanh Miện Phố Thanh Bình - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Thanh Miện Phố Đặng Tư Tề - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Văn Thịnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Thanh Miện Phố Trần Văn Trứ - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An (đoạn còn lại) - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Thanh Miện Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Thanh Miện Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.500.000 900.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
93 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
94 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm