STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 11.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 7.700.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tứ Kỳ | Đường từ giáp đường 391 - Thị trấn Tứ Kỳ - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ - đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ | 6.600.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương: Đường Từ Giáp Đường 391 - Thị Trấn Tứ Kỳ (Đường, Phố Loại I - Nhóm B)
Bảng giá đất tại huyện Tứ Kỳ, Hải Dương cho đoạn đường từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến gần trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ. Vị trí này nằm ở các khu vực trung tâm, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này nằm gần các khu vực quan trọng nhưng không nằm ở vị trí trung tâm nhất, hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí số 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ngã 4 Bưu điện đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ. Khu vực này có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã 4 Bưu điện đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.