Bảng giá đất Tại Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) Huyện Tứ Kỳ Hải Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Tứ Kỳ Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ven Đường Tỉnh 391 tại Huyện Tứ Kỳ

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ven đường tỉnh 391 tại các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông, huyện Tứ Kỳ.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trên đoạn đường ven tỉnh 391 thuộc các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tổ, Cộng Lạc, Tiên Đông có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các trung tâm hành chính và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có vị trí tốt hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng vẫn chưa đạt đến mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 được định giá là 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực ven đường có điều kiện phát triển bình thường, có ít yếu tố ưu việt hơn so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là mức giá thấp nhất trong bảng, với giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực ven đường tỉnh 391 có điều kiện phát triển kém hơn hoặc nằm ở vị trí xa trung tâm hơn.

Thông tin chi tiết về bảng giá đất ven đường tỉnh 391 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá các khu vực trong huyện Tứ Kỳ, giúp các nhà đầu tư và cá nhân có ý định sử dụng đất có thể đưa ra quyết định phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện