STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ninh Giang | Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Ninh Giang | Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.050.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Ninh Giang | Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m) - Thị trấn Ninh Giang - Đường, phố loại I - Nhóm C | 4.200.000 | 2.100.000 | 900.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Mới Phía Bắc Thị Trấn Ninh Giang, Hải Dương
Bảng giá đất tại thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương cho các đoạn đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu dân cư này, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa, thường nằm gần các khu vực trung tâm hoặc các tiện ích chính của khu dân cư.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất khá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất của khu dân cư.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý cho đất đô thị. Khu vực này có thể nằm ở những điểm ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực này là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa trung tâm hơn hoặc ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư số 2, số 3, số 4a thuộc khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.