11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7401 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất Ông Tam - đến hết đất bà Nhỏ thôn Thành Vân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7402 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Tiếp đó - đến hết đất ông Hùng (Trân) thôn Thành Vân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7403 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Khanh - đến giáp đất Bà Dung Trung thôn Thành Vân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7404 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Bảy Lài - đến hết đất ông Sinh thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7405 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ ngã ba Cửa ông Chinh - đến đường đi bãi rác thôn Thanh Văn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7406 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) - đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7407 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) - đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7408 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn giáp đất ông Trần Trung - đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7409 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên - đến hết đất ông Hoá thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7410 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7411 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7412 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên - đến cổng trường Tiểu học Xuân thành 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7413 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Bé - đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7414 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Thơm - đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7415 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Đạt - đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7416 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ nhà văn hoá thôn Thành Hải - đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7417 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất bà Phương - đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7418 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Tự - đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hoà 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7419 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Tân Lịch - đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7420 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Phong - đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7421 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Dũng - đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7422 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Quảng - đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7423 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất Ông Cận - đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7424 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Khang - đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7425 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ Trường Mâm non phân hiệu 2 - đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7426 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ phía Đông đất ông Lực - đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7427 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Mến - đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7428 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7429 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7430 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền - đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7431 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Từ đất ông Trung (thôn Thanh Văn) - đến hết đất ông Dinh (thôn Thành Phú) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7432 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7433 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7434 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường đất ≥ 4m 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7435 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường đất < 4m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7436 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan - đến hết xã Xuân Trường 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7437 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường Tiếp giáp xã Xuân Phổ - đến hết xã Xuân Đan 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7438 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi - đến đê sông 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7439 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đường từ chùa Phúc Hải - đến hết đất trường Tiểu học 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7440 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc - đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7441 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh - đến đê biển 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7442 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Hóa thôn Bình Phúc - đến đê biển 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7443 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7444 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi - đến hết đất ông Phúc Thanh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7445 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đền xóm - đến đê biển 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7446 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái - đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7447 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh - đến hết đất ông Tiến Thái 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7448 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái - đến đê biển 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7449 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7450 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn - đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7451 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Lâm Lân - đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7452 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất anh Ca - đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh ) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7453 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Tiếp đó - đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7454 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Hải Linh - đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7455 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ - đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh. 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7456 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7457 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7458 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục - đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7459 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Tuấn Lan - đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa). 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7460 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất anh Toan - đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc). 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7461 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Hùng - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7462 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7463 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đường trục xã 02 - đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7464 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành - đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7465 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7466 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7467 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7468 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7469 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường đất ≥ 4 m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7470 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường đất < 4 m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7471 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Liên Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm - đến giáp cầu Rào Liên - Song 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7472 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) - đến hết đất ông Lê Bình 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7473 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất anh Đồng đi nhà thờ Công giáo - đến đầu nghĩa địa công giáo 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7474 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7475 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7476 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đất ông Lê Bình theo hai nhánh Bắc, Nam ra giáp đường ven biển 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7477 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm - đến hết đất ông Ngô Văn Hảo thôn An Phúc Lộc 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7478 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý - đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7479 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh - đến hết đất bà Trần Thị Lai 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7480 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Đoạn từ đất anh Trần Hiếu - đến giáp biển 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7481 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Nhà ông Nguyễn Quốc Toản - đến hết đất ông Nghĩa (Thôn Cường Thịnh) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7482 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định - đến hết đất Nguyễn Văn Lai 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7483 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7484 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường <4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7485 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường đất ≥ 4 m 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7486 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường đất < 4 m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7487 Huyện Nghi Xuân Khu dân cư NTM An Phúc Lộc - Xã Xuân Liên Đường nhựa 18m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7488 Huyện Nghi Xuân Khu dân cư NTM An Phúc Lộc - Xã Xuân Liên Đường nhựa 12m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7489 Huyện Nghi Xuân Khu dân cư NTM Cường Thịnh - Xã Xuân Liên 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7490 Huyện Nghi Xuân Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên Đoạn từ cầu Đồng Ông - đến cầu Thống Nhất 2.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7491 Huyện Nghi Xuân Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên Tiếp đó - đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt) 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7492 Huyện Nghi Xuân Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên Tiếp đó theo đường ven biển - đến ranh giới 2 xã Yên - Thành 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7493 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Yên 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7494 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Hải - Yên - Thành - Xã Xuân Yên Tuyến đường Hải - Yên - Thành 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7495 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên ) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7496 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc - Xã Xuân Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7497 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi - Xã Xuân Yên Cầu Bàu Bợ - đến hết đất ông Via 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7498 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Yên - Ngư - Xã Xuân Yên Từ đất chị Thiêm - đến giáp Xuân Hải 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7499 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh - đến hết đất ông Năng (Yên Nam) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7500 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng - đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn