11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện - Xã Xuân Giang Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7202 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) - đến ngã 3 đất bà Việt Hoá 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7203 Huyện Nghi Xuân Đường huyện đội - Xã Xuân Giang Từ giáp thị trấn Nghi Xuân - đến ngã 4 đất bà Hảo 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7204 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ góc vườn đất ông Nuôi Thoa - đến hết đất anh Cương 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7205 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan - đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7206 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa - đến ngã 3 đường Huyện đội 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7207 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thuỷ - đến ngã 3 đường Huyện đội 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7208 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung - đến hết đất ông Đảng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7209 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 4 Trạm điện - đến ngã tư đất anh Sơn Hòa 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7210 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà - đến ngã 4 đường Giang - Viên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7211 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ - Xã Xuân Giang 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7212 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội - đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7213 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái - đến giáp xã Tiên Điền 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7214 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng - đến cống Đồng Tìm góc đất ông Lịch 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7215 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tiếp đó theo đường Giang - Viên - đến giáp xã Xuân Viên 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7216 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7217 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam 275.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7218 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh - Xã Xuân Giang Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7219 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng - đến kho xăng dầu thôn An Tiên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7220 Huyện Nghi Xuân Khu quy hoạch đồng Vanh - Xã Xuân Giang Từ sân bóng - đến hết đất ông Lê Minh 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7221 Huyện Nghi Xuân Tuyến đê hữu sông Lam - Xã Xuân Giang Tuyến đê hữu sông Lam 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7222 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7223 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7224 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7225 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường đất rộng < 4 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7226 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ) - Xã Xuân Hải Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải - đến tiếp giáp xã Xuân Phổ 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7227 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 8B - Xã Xuân Hải Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du - đến cầu Xuân Hải. 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7228 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 8B - Xã Xuân Hải Tiếp đó - đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7229 Huyện Nghi Xuân Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng - Xã Xuân Hải Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 - đến hết Trạm Hải Quan 1.550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7230 Huyện Nghi Xuân Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng - Xã Xuân Hải Đoạn tiếp đó - đến Cảng Xuân Hải 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7231 Huyện Nghi Xuân Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải - Xã Xuân Hải Đoạn từ cảng Xuân Hải - đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ) 1.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7232 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hải 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7233 Huyện Nghi Xuân Đường ven biển - Xã Xuân Hải Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ - đến tiếp giáp xã Xuân Yên 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7234 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy - đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7235 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) - đến đường Hải Yên Thành 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7236 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Đường Hải Yên Thành - đến thầy Hòe thôn Hải Lục (Giáp Xuân Yên) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7237 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) - đến Hải quan 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7238 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến đường ven biển thôn Đông Biên 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7239 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7240 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân 950.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7241 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7242 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7243 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Từ đất ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long - đến hết đất ông Trần Văn Chương thôn Lam Long 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7244 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Từ đất ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên - đến hết đất ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên 550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7245 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7246 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7247 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7248 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường đất rộng < 4m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7249 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ) - Xã Xuân Hội Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường - đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7250 Huyện Nghi Xuân Đường Đê - Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô - đến cảng cá Xuân Hội 2.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7251 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hội 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7252 Huyện Nghi Xuân Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội Đoạn từ đất Quý Trường - đến ngã 4 Ngọc Lài 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7253 Huyện Nghi Xuân Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội Tiếp đó - đến đình Hội Thống 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7254 Huyện Nghi Xuân Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội Tiếp đó - đến hết đất Lý Anh 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7255 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đường Trục xã 1 nối với đường 546 - đến đầu ngã tư đất bà Du 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7256 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc - đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7257 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn tiếp đó - đến hết Đền Thánh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7258 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư Xuân Hội - Xã Xuân Hội 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7259 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá - đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7260 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình - đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7261 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn nối từ đường 546 (điểm đầu là đất bà Nguyễn Thị Hợi) - đến hết đất Anh Môn (thôn Thái Phong) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7262 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Thái Phong - đến đê biển 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7263 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long - đến đê biển 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7264 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại - đến đền Cả 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7265 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7266 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7267 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7268 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường đất rộng < 4m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7269 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Mỹ Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 - đi bãi tắm Xuân Thành 500m 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7270 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ) 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7271 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp giáp xã Xuân Viên - đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7272 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7273 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7274 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang 3.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7275 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến giáp xã Xuân Giang 3.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7276 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7277 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7278 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7279 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh - đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7280 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Hồng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7281 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ giáp đất ông Đối - đến hết đất ông Minh Trường Mỹ 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7282 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7283 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương - đến hết đất ông Tri Trường Mỹ 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7284 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi - đến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7285 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ giáp trường Tiểu học - đến hết đất trường Mầm Non 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7286 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7287 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ - đến giáp xã Tiên Điền 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7288 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ - đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7289 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến cầu Xuân Yên 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7290 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ - đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7291 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp - đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7292 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ - đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7293 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến - đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7294 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến - đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7295 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương - đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7296 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ - đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7297 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy - đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7298 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng - đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7299 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là - đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7300 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính - đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn