11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
22601 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Đường từ đất nhà ông Hòa Hiểu thôn Tây Hà - đến hết đất ông Trề thôn Bắc Hà 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22602 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Đường từ đất bà Cược - đến hết đất Trường mầm non. 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22603 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ - đến hết đất ông Anh (Nga) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22604 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà - đến Đập Cụ (Đồng Muối) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22605 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22606 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22607 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Hòa Hiểu - đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà 405.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22608 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Lướng Ngôn - đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22609 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Trọng Thuận - đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22610 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Lựu - đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22611 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Hạnh Ly - đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22612 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà - đến hết đất Ông Nhung thôn Bắc Hà. 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22613 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ cống ông Hòa qua ông Anh(Mân) - đến hết đất anh Phương (Hà) 375.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22614 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà - đến Âu trú bão tàu thuyền 375.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22615 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thị Bích Châu - Xã Kỳ Hà Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh - đến giáp đất Kỳ Ninh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22616 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Diên thôn Tây Hà - đến đập Cụ 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22617 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Chính - đến hết đất ông Thìn thôn Đông Hà 475.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22618 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Sắc - đến hết đất ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22619 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Luyến Ngọc - đến hết đất ông Tộ Lan thôn Nam Hà 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22620 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Hoành Thanh - đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22621 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Phương Hà - đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Hồ Ông Thành) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22622 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Hồ Mại - đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Chợ Xã) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22623 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ Hậu Lương - đến Đền Thành Hoàng 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22624 Thị xã Kỳ Anh Đường liên xã - Xã Kỳ Lợi Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành - đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh 675.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22625 Thị xã Kỳ Anh Đương liên thôn - Xã Kỳ Lợi Từ đất anh Tính (Huống) - đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh; 675.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22626 Thị xã Kỳ Anh Đường liên xã - Xã Kỳ Lợi Từ giáp đất anh Thạch ( Đa) - đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong; 675.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22627 Thị xã Kỳ Anh Đường liên xã - Xã Kỳ Lợi Từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong - đến hết đất chị Thủy (An) thôn Hải Phong 675.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22628 Thị xã Kỳ Anh Đương liên thôn - Xã Kỳ Lợi Từ giáp đất anh Vị Trường - đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi; 685.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22629 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22630 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22631 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kỳ Lợi Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ khu liên hợp gang thép - đến đấu nối đường 12. 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22632 Thị xã Kỳ Anh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Kỳ Lợi Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh - đến hết Khu kho gas, xăng dầu 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22633 Thị xã Kỳ Anh Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào - Xã Kỳ Hoa Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào: Từ giáp phường Sông Trí - đến giáp xã Kỳ Tân; 3.405.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22634 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí - đến cổng chào Hoa Trung 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22635 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Tiến - đến hết đất trường tiểu học Kỳ Hoa 730.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22636 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Tiếp - đến cầu Cửa Đội 590.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22637 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Tiếp - đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí 425.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22638 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa - đến hết đất ông Phượng 550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22639 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ cổng chào Hoa Trung - đến hết đất bà Hồng 565.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22640 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Tuyển - đến giáp đất anh Đăng 550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22641 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Từ giáp đất ông Du - đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân 575.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22642 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Hòe - đến giáp đất anh Thắng Oanh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22643 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đường Việt - lào - đến giáp đất ông Du 1.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22644 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại 550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22645 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất ông Dũng (Thành) - đến giáp đất ông Phượng 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22646 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Thuận - đến hết đất nhà ông Tỵ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22647 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng) - đến hết đất anh Hòa Han 425.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22648 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư Bàu Đá - Xã Kỳ Hoa Đường dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí - đến hết quy hoạch dân cư 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22649 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư Bàu Đá - Xã Kỳ Hoa Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom đường Việt Lào) 1.650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22650 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư vùng Xã Gọi - Xã Kỳ Hoa Các lô bám đường rộng 8 m,12m (bao gồm các lô 20,21,22 27,28,29,39,49,41,46,47,48,60,61,62,67,68,69 và 77 1.065.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22651 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư vùng Xã Gọi - Xã Kỳ Hoa Các lô còn lại của khu quy hoạch 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22652 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Xã Kỳ Hoa 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22653 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Các vị trị còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22654 Thị xã Kỳ Anh Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22655 Thị xã Kỳ Anh Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) 355.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22656 Thị xã Kỳ Anh Tuyến bờ kè Sông Trí - Xã Kỳ Hoa Từ đất ông Hồng - đến hết đất ông Đạt 790.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22657 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến Từ nhà ông Hởi ra Bờ Kè Sông Trí 550.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22658 Thị xã Kỳ Anh Khu quy hoạch TĐC Đập Me - Xã Kỳ Hoa 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22659 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến từ nhà anh Quý - đến nhà anh Liệu Tâm 375.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22660 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến từ nhà anh Hòa - đến nhà anh Kỳ 375.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22661 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến dọc 2 bên bờ đê Sông Trí qua khu dân cư thôn Hoa Trung 575.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22662 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Xã Kỳ Nam Đoạn 1: Từ chân Đèo Con (phía nam) - đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn 1.580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22663 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Xã Kỳ Nam Đoạn 2: Tiếp - đến Đèo Ngang 1.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22664 Thị xã Kỳ Anh Quốc lộ 1A cũ - Xã Kỳ Nam Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc - đến đường đi Hầm Đèo Ngang 1.065.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22665 Thị xã Kỳ Anh Đường đi thôn Minh Đức - Xã Kỳ Nam Đoạn 1: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) - đến hết Sân thể thao xã Kỳ Nam 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22666 Thị xã Kỳ Anh Đường đi thôn Minh Đức - Xã Kỳ Nam Đoạn 2: Từ đất bà Phịnh - đến hết Giếng Làng thôn Minh Đức 675.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22667 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) - đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ 545.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22668 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) - đến hết đất ông Chịnh 580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22669 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) - đến tiếp giáp đất chị Điền 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22670 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) - đến hết đất ông Mầng 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22671 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) - đến tiếp giáp đất anh Viễn 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22672 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) - đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành 545.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22673 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) - đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22674 Thị xã Kỳ Anh Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ - Xã Kỳ Nam 675.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22675 Thị xã Kỳ Anh Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ - Xã Kỳ Nam 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22676 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22677 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22678 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Khánh - đến Khe Con Trạ thôn Tân Tiến 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22679 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất ông Hồng thôn Tân Tiến - đến đất anh Thỏa thôn Tân Thành 545.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22680 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22681 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22682 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22683 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22684 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22685 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22686 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22687 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
22688 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
22689 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
22690 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
22691 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22692 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22693 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22694 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22695 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22696 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22697 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22698 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
22699 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
22700 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm