STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Kỳ Anh | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Kỳ Anh | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | 426.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Kỳ Anh | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | 355.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Các Vị Trí Còn Lại Của Xã Có Nền Đường Giao Thông Rộng < 4m
Bảng giá đất của thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng dưới 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến), loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 710.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu vực còn lại của xã có nền đường giao thông rộng dưới 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) có mức giá là 710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong điều kiện nền đường giao thông hạn chế hơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí có hạ tầng giao thông không rộng rãi như các khu vực khác. Mặc dù nền đường không rộng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhất định với mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu mua sắm đất ở nông thôn.