STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) - Đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất Công Ty Xăng dầu Hà Tĩnh (TDP Hưng Thịnh) | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí | Đoạn 3: tiếp - Đến hết đất ông Thủy Nam (Tổ dân phố Hưng Bình) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lê Thánh Tông - Phường Hưng Trí | Từ đất ông Cẩm (tổ dân phố Hưng Bình) - Đến hết đất phường Hưng Trí (giáp phường Kỳ Trinh) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Việt Lào - Phường Hưng Trí | Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đất xã Kỳ Hoa | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Trọng Bình - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A - Đến cống ông Cu Tý | 8.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Trọng Bình - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Bình Quyền | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Trọng Bình - Phường Hưng Trí | Đoạn 3: Tiếp - Đến ngã ba Trung tâm giáo dục thường xuyên Thị xã | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lý Tự Trọng - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ giáp đất ông Bình Quyền tiếp qua ngã 3 đất Trường dạy nghề - Đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu) | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lý Tự Trọng - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Từ Đài tưởng niệm (Quốc lộ 1A - Đường Lê Đại Hành) - Đến giáp đất Trường dạy nghề | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Hà Hoa - Phường Hưng Trí | Từ đường Lê Đại Hành (QL1A) - Đến giáp đất xã Kỳ Hoa | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lê Quảng Ý - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) - Đến Karaoke QQ | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Lê Quảng Ý - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh. | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Hạnh (Quốc lộ 1A - ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) - Đến Cầu khoai (giáp đất xã Kỳ Tân) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố - Đến hết đất bà Lộc (Tổ dân phố 1) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả Tổ dân phố 1 - Đến tiếp giáp đất ông Minh Hòe | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Mai Thế Quý - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Minh Hoè | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Mai Thế Quý - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Mai Thế Quý - Phường Hưng Trí | Đoạn 3: Từ ngã hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc - Đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất bà Nhung Tổ dân phố 1 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ hạt 3 giao thông - Đến hết đất bà Thụ (Tổ dân phố 1) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nhân Lý - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ đất thầy Sòng (QL1A) - Đến đường vào khách sạn Tuân Phát | 8.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nhân Lý - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Thạch | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nhân Lý - Phường Hưng Trí | Đoạn 3: Tiếp - Đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Tân) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Hiền (đường Bưu điện) - Đến đường Nhân Lý (hết đất ông Tâm Yến) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Bằng - Đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - Tổ dân phố 1) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Trọng Nhạ - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ đất ông Tiến Châu (Đường Việt - Lào) - Đến ngã tư đất ông Thất | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Trọng Nhạ - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến ngã tư đất ông Tài Giang | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Trọng Nhạ - Phường Hưng Trí | Đoạn 3: Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Tân | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê Tổ dân phố 1) qua đất ông Vinh - Đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Tiếp - Đến hết đất bà Thắng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) - Đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Tiếp qua đất bà Lý - Đến giáp đất bà Tư Xư | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (Đường Hà Hoa) - Đến hết đất ông Khánh (giáp đường kè Sông Trí) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã đất bà Miêng - Đến ngã hết đất ông Luân (Tổ dân phố 2) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Văn Khoa - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) - Đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Văn Khoa - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) - Đến giáp đất xã Kỳ Châu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Tiếp từ giáp đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) - Đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh) | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) - Đến tiếp giáp đất Ông Hoan Đường - Tổ dân phố 2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ Hiệu sách (QL1A) - Đến hết đất ông Long (Châu Phố) | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Tiếp - Đến tiếp giáp đất ông Tám Vịnh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Thân - Đến hết Tiệm vàng Phú Nhân Nghĩa | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Kỳ Anh | Đường hai bên Kênh sông Trí - Phường Hưng Trí | Từ cống ông Cu Tý - Đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Đường từ đất nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua đất nhà bà Mỹ - Đến hết đất nhà ông Việt Hòe (Tổ dân phố 2) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược - Đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt - Đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) - Đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) - Đến hết đất ông Diệp Hường (Tổ dân phố 2) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ Quốc lộ 1A (đất bà Thủy) - Đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ quán Café Vườn Đá 2 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng - Đến hết đất bà Lậng (Tổ dân phố 3) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) - Đến đất bà Bình Kỳ - Tổ dân phố 3 (đường Lý Tự Trọng) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Đặng Tuyến - TDP3 (đường Lý Tự Trọng) - Đến hết đất ông Hoàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Mạnh (đường Lý Tự Trọng)đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Luân Phương (đường Lý Tự Trọng) - Đến hết đất ông Cần (Tổ dân phố 3) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) - Đến hết đất ông Tuyển Liên (Tổ dân phố 3) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) - Đến hết đất ông Tiến Châu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) - Đến Kênh Sông Trí | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Hoán (TDP Hưng Nhân) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Hưng (Hưng Lợi) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Hùng Trà (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Hường (Hưng Lợi) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất Cảnh Toàn (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Châu Thành | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (tổ dân phố Hưng Nhân) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Tiếp giáp đất ông Trần Hải Sơn (Hưng Lợi) qua đất ông Bình Ninh - Đến giáp đường bờ kè Sông Trí | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua - Đến hết ông Hoan | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) - Đến hết đất ông Minh Hiền (ngã tư đường Tố Hữu) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Huy Tự - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Tố Hữu - Phường Hưng Trí | Trường THCS Sông Trí (Quốc lộ 1A) - Đến đường Lê Quảng Ý (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Kỳ Anh | Đường 3/2 - Phường Hưng Trí | Từ Quốc lộ 1A - Đến UBND thị xã | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Huy Cận - Phường Hưng Trí | Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) - Đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Chính Hữu - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Toàn (Hưng Hòa) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Chính Hữu - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Khánh (Hưng Hòa) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Chính Hữu - Phường Hưng Trí | Đoạn 3: Tiếp - Đến giáp đất ông Bé (Hưng Hòa) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất cô Nhạn - Đến đường Lê Quảng Ý | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Xuân Diệu - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ Karaoke QQ - Đến hết đất ông Lý Diện | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Xuân Diệu - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất Trung tâm Chính trị thị xã | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Xưng Thuyên (đường Tố Hữu) - Đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Tố Hữu) qua đường 3/2 - Đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Trung Thiên - Phường Hưng Trí | Đường Nguyễn Trung Thiên: Đường từ cơ quan Bảo hiểm xã hội qua cơ quan UBND thị xã - Đến hết đất ông Tuyên Lan | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất bà Nga - Đến hết đất bà Tý (Hưng Lợi) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Thi hành án, tiếp - Đến nhà ông Thìn (Hằng) Đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Thìn (Hằng) - Đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ quán Đồng Xanh - Đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Hoàng Xuân Hãn - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) - Đến đất ông Minh (Hưng Nhân) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Hoàng Xuân Hãn - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp đất bà Huyền (đường Phạm Tiêm) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Huy Oánh - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Huy Oánh - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Phưng - Hưng Nhân (Hưng Hòa) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Đường từ phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Nga Vượng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Phạm Tiêm - Phường Hưng Trí | Đoạn 1: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) - Đến ngã tư hết đất bà Huê (Hưng Hòa). | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Phạm Tiêm - Phường Hưng Trí | Đoạn 2: Tiếp - Đến Giếng làng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Kỳ Anh | Đường Nguyễn Đổng Chi - Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh - Đến đường Phạm Tiêm | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định - Đến hết đất ông Thái - Hưng Nhân (đường Phạm Tiêm) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân - Đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Kỳ Anh | Phường Hưng Trí | Tiếp - Đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí
Bảng giá đất của thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho đoạn đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí có mức giá là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này áp dụng cho đoạn từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí). Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các điểm quan trọng và tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí
Bảng giá đất của Thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho đường Lê Đại Hành - Phường Hưng Trí, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Tại đoạn từ tiếp giáp đến hết đất Công Ty Xăng Dầu Hà Tĩnh (TDP Hưng Thịnh), giá đất tại vị trí 1 là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần các công trình công cộng quan trọng và khu vực đô thị phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Lê Đại Hành, Phường Hưng Trí. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đường Lê Thánh Tông - Phường Hưng Trí
Bảng giá đất của Thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho đường Lê Thánh Tông - Phường Hưng Trí, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Tại đoạn đường Lê Thánh Tông, giá đất tại vị trí 1 là 12.000.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ đất ông Cẩm (tổ dân phố Hưng Bình) đến hết đất phường Hưng Trí (giáp phường Kỳ Trinh). Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực đô thị, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Lê Thánh Tông, Phường Hưng Trí. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Việt Lào - Phường Hưng Trí
Bảng giá đất của thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho đoạn đường Việt Lào thuộc Phường Hưng Trí đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Đoạn: Từ Quốc Lộ 1A Đến Giáp Đất Xã Kỳ Hoa
Mức giá 12.000.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của bất động sản tại đây. Khu vực này được xem là có vị trí đắc địa với sự kết nối tốt đến các tuyến giao thông chính và khu vực xung quanh. Giá trị cao của đất tại đây thường liên quan đến sự phát triển nhanh chóng của khu vực và nhu cầu cao từ các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Việt Lào, hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị Xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Trọng Bình - Phường Hưng Trí
Bảng giá đất của thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Trọng Bình - Phường Hưng Trí, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 8.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trọng Bình, từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý, có mức giá cao nhất là 8.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Sự cao cấp của vị trí này có thể do gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, tạo nên giá trị đất vượt trội so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trọng Bình, Phường Hưng Trí, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.