Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh hiện tại dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2 theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này đang chứng kiến tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Huyện Nghi Xuân nằm ở phía Bắc của tỉnh Hà Tĩnh, giáp biển và có vị trí chiến lược trong việc kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong khu vực miền Trung.

Đây là nơi có cảnh quan thiên nhiên phong phú, đặc biệt là bãi biển Xuân Thành, một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và dự án giao thông kết nối các khu vực trọng điểm, Nghi Xuân đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư.

Với quy hoạch phát triển đô thị, nâng cấp cơ sở hạ tầng, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp, Nghi Xuân đã bắt đầu thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án nhà ở, khu đô thị, khu du lịch nghỉ dưỡng đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Xuân

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Nghi Xuân hiện nay khá đa dạng, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực gần trung tâm thị trấn và khu công nghiệp có giá đất khá cao, dao động từ 5.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các tuyến đường chính.

Cụ thể, giá đất tại thị trấn Nghi Xuân, nơi có hạ tầng phát triển và các dịch vụ tiện ích đầy đủ, dao động từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Các khu vực gần các bãi biển như Xuân Thành có giá cao hơn, vì đây là khu vực tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu vực ngoại thành và khu vực nông thôn, giá đất có thể dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào mục đích sử dụng đất và các yếu tố về giao thông, tiện ích.

Sự chênh lệch giá đất này phản ánh mức độ phát triển của từng khu vực, với các khu vực có hạ tầng tốt, gần các dự án phát triển, và có tiềm năng du lịch đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Nghi Xuân có thể tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Xuân

Huyện Nghi Xuân sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ để phát triển bền vững trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có tiềm năng du lịch rất lớn, đặc biệt là với bãi biển Xuân Thành, một trong những địa điểm du lịch nổi bật của tỉnh Hà Tĩnh. Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các dự án bất động sản ven biển đang thúc đẩy giá trị đất tại đây tăng cao.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Nghi Xuân hiện đang được nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và kết nối các khu công nghiệp, giúp thúc đẩy việc phát triển khu vực.

Các dự án giao thông mới như đường cao tốc Bắc Nam hay đường nối các khu công nghiệp sẽ làm tăng giá trị đất, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục giao thông chính.

Nghi Xuân cũng có lợi thế lớn khi là khu vực đang hướng tới phát triển các khu công nghiệp. Chính quyền địa phương đã và đang triển khai các kế hoạch quy hoạch khu công nghiệp, điều này sẽ kéo theo nhu cầu về nhà ở, khu dân cư và các dịch vụ tiện ích, làm tăng giá trị đất ở khu vực này.

Đặc biệt, các khu vực ngoại thành của Nghi Xuân, khi được phát triển đồng bộ về hạ tầng, sẽ trở thành điểm nóng thu hút đầu tư trong thời gian tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, Nghi Xuân hiện đang là điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Dự báo trong tương lai, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 6.570 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Xuân là: 1.801.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
894

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Nghi Xuân Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến giáp xã Xuân Hồng 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Nghi Xuân Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ - Đến giao với Quốc lộ 8B 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Nghi Xuân Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) - Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An Từ đường QL 1A - Đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An Tiếp - Đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) - Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm - Đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Khản - Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến giao với đường Gia Lách 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An - Đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến hết đất khu đô thị Xuân An 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Xí - Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Nghi Xuân Đường Lê Duy Điếm - Thị trấn Xuân An Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ - Đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến cây Đa 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến cầu Phao cũ 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Nghi Xuân Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Xuân An Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) - Đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Nghi Xuân Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) - Đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Nghi Xuân Đường Rú Cơm - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn - Đến giáp bờ Sông Lam 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Nghi Xuân Đường Phan Đình Linh - Thị trấn Xuân An Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm - Đến Đê hữu sông Lam 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An - Đến đầu ngã 4 đất bà Tần 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Ngọc Huân - Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Nghi Xuân Đường Trịnh Khắc Lập - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B - Đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Nghi Xuân Đường Ngụy Khắc Tuần - Thị trấn Xuân An Đoạn từ cổng chào khối 9 - Đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Nghi Xuân Đường Ngụy Khắc Đản - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 - Đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Nghi Xuân Đường Đặng Đình An - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 - Đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Nghi Xuân Đường Đậu Vĩnh Trường - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 - Đến hết đất ông Tân khối 11 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Bá Lân - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 - Đến đê hữu Sông Lam 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 - Đến hết đất ông Thắng khối 11 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 - Đến đê Hữu sông Lam 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Nghi Xuân Đường Đinh Văn Hòe - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 - Đến đầu ngã 3 đất ông Thuận (Khối 11) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Nghi Xuân Đường Phan Chính Nghị - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 - Đến hết đất ông Kỳ khối 12 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 - Đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Nghi Xuân Đường Trần Bảo Tín - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 - Đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Nghi Xuân Đường Võ Thời Mẫn - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A - Đến đê hữu sông Lam 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Nghi Xuân Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A - Đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Nghi Xuân Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A - Đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Nghi Xuân Đường Hoàng Ngạn Chương - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A - Đến đầu ngã ba đất bà Tú (Khối 8A) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Nghi Xuân Đường Trần Sỹ Trác - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 - Đến đầu ngã 3 đất ông Vinh 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Nghi Xuân Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 - Đến đường An - Viên 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy - Đến hết khối 7 2.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Nghi Xuân Thị trấn Xuân An Tiếp đó - Đến hết thị trấn Xuân An 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Nghi Xuân Đường Nguyễn Bật Lạng - Thị trấn Xuân An Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B - Đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Nghi Xuân Đường Thái Danh Nho - Thị trấn Xuân An Đoạn từ ngã ba nối đường Nguyễn Nghiễm ( Quốc lộ 8B cũ) - Đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Nghi Xuân Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An - Thị trấn Xuân An 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Nghi Xuân Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa - Thị trấn Xuân An 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An Các tuyến còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư khối 5 - Thị trấn Xuân An Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường quy hoạch 24m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An Những vị trí còn lại 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cầu Bến Thủy II - Thị trấn Xuân An Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Nghi Xuân Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Nghi Xuân Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Nghi Xuân Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Nghi Xuân Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Nghi Xuân Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông - Thị trấn Xuân An Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Nghi Xuân Những vị trí thuộc khối 10 11 12 - Thị trấn Xuân An Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Nghi Xuân Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) - đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Nghi Xuân Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang Tiếp đó - đến cầu sắt 10.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Nghi Xuân Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang Tiếp đó - đến giáp thị trấn Nghi Xuân 11.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân - đến đầu ngã tư Trạm điện 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang Tiếp đó - đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ. 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang Tiếp đó - đến giáp xã Xuân Mỹ 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện - đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tiếp đó - đến hết đất ông Nuôi (Sửu) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu - đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư lương thực - Xã Xuân Giang 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân - đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) - đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tiếp đó - đến ngã 4 hết đất bà Xoan 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tiếp đó - đến hết đất bà Ngại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan - đến hết đất bà Lý 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) - đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra - đến tuyến đê hữu sông Lam 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) - đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tiếp đó - đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tiếp đó - đến ngã 3 đất anh Hạnh 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) - đến ngã 3 hết đất nhà thờ của ông Hùng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh - đến ngã 3 hết đất anh Thành 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều - đến ngã 3 đường thôn An Tiên 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình - đến ngã 3 hết đất ông Quý thôn Lam Thuỷ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết - đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 góc vườn đất bà Vân - đến ngã 3 đất ông Bính Thanh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt - đến đê hữu sông Lam 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện - Xã Xuân Giang Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) - đến ngã 3 đất bà Việt Hoá 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Nghi Xuân Đường huyện đội - Xã Xuân Giang Từ giáp thị trấn Nghi Xuân - đến ngã 4 đất bà Hảo 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ góc vườn đất ông Nuôi Thoa - đến hết đất anh Cương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan - đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn