Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Hương qua đất ông Hà Huy Liệu - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất chị Đặng Thị Hoa qua đất ông Nguyễn Văn Khương qua đất bà Nguyễn Thị Cao - đến hết đất anh Hoài 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Vui - đến hết đất bà Đinh Thị Hường 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đường từ giáp đất cây xăng thương nghiệp - đến cầu Phố cũ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Sơn (Tịnh) qua đất ông Trần Xuân Phương - đến hết đất bà Đoàn Ngọc Lan 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất anh Hào (Sỹ) - đến hết đất ông Phạm Xuân Việt (đường chợ) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Hợp, bà Thanh - đến hết đất bà Lê Thị Dung 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Đào Hoàn - đến hết đất bà Tính (dược) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Hữu Hợp - đến hết đất bà Yến (ông Châu) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Nguyễn Minh Sơn, qua đất bà Thủy - đến hết đất bà Đông 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Các trục Đường còn lại của tổ dân phố 5 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đường Đinh Xuân Lâm ( Đoạn từ giáp đất ông Hoà - đến giáp đường Trần Kim Xuyến ) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Quang - đến Đường Đào Hữu Ích 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Đặng Hồng Sơn - đến hết đất ông Trần Văn Tràng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Xanh (bà Xanh) đến hết đất bà Huyền (ông Trung) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất bà Phan Thị Dị - đến hết đất ông Nguyễn Hồng Phong 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Trần Xuân Tỷ - đến hết đất ông Trần Thế Phiệt 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Viện - đến hết đất thầy Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Cảnh - đến hết đất ông Khôi 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Đường - đến hết đất bà Phan Thị Tiến 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Nguyễn Đức Hùng qua đất Hương - đến hết đất bà Đào Thị Cúc 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Nghiêm Khắc Sơn - đến hết đất ông Nguyễn Chí Thân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất bà Nguyễn Thị Hường - đến hết đất ông Nguyễn Tài 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo - đến hết đất bà Lê Thị Hiệp 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Tịnh - đến hết đất ông Tôn Quang Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ hết đất ông Trần Hợp qua đất ông Sỹ - đến hết đất bà Đào Thị Hương 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Đào Lập - đến đường Đào Hữu Ích (đường bà Lưu) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Trần Khoa qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Vũ (CA) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 6 - Thị trấn Phố Châu Các trục Đường còn lại của TDP 6 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu đường Đinh Xuân Lâm ( Đoạn từ đất nhà văn hoá TDP 7 - đến giáp đất anh Thủy (Lài) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Tô Lý - đến hết đất ông Nguyễn Văn Bút 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Trần Phi Hải - đến hết đất ông giếng Rối 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Lê Anh Tuấn - đến hết đất bà Đỗ Thị Bằng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất bà Nhâm (ông Đường) - đến hết đất ông Nguyễn Công Danh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Đào Viết Lợi - đến đất ông Sửu (bà Liệu) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất bà Lê Thị Châu - đến hết đất ông Dương Võ Hồng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Thái Văn Hùng qua đất Nguyễn Hữu Tạo - đến đất Bùi Quang Hải 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Phạm Quốc Hưng - đến hết đất ông Trần Đề 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất bà Nguyễn Thị Tâm - đến hết đất ông Bùi Quang Hải 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Nguyễn Đình Diên - đến đường Nguyễn Khắc Viện 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Phan Duy Đức - đến hết đất bà Từ Thị Hóa 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Phan Thế Kỷ - đến hết đất ông Võ Sỹ Quyền 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ đất bà Yến - đến hết đất bà Phan Thị Hằng (Đường bên sân vận động) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 14 cũ) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của TDP 7 (khối 10 cũ) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 7 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Trần Văn Thanh - đến đất bà Nguyễn Thị Thảo ( Văn) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào - đến đất Nguyễn Văn Khôi 700.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Tứ (bà Xuân) qua đất ông Cảnh - đến hết đất ông Du (bà Tiệp) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu đường Nguyễn Lân ( đoạn từ đất ông Ký (bà Xuân) - đến hết đất ông Ngô Thái 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Đào Quốc Hoài - đến hết đất Nguyễn Xuân Mai 800.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Nguyễn Việt - đến hết đất bà Nguyễn Thị Nhung 700.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất Hồ Thị Lộc - đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đồng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất Ông Nguyễn Hồng Trường - đến hết đất ống Nguyễn Xuân Hồng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ sau đất hà Nguyễn Thị Mỵ - đến hết đất ông Võ Quang Hương 700.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu đường Nguyễn Lân ( đoạn từ đất ông Hồ Lý - đến lối vào nhà bà Dung Khang 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Sơn (bà Kim) - đến hết đất ông Hóa 700.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 8 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của TDP 8 600.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại vùng Cồn Danh, Đông Nại 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu đường Lục Niên 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Phan Xuân Luận - đến hết đất bà Lê Thị Hương 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Lương Luận - đến hết đất ông Phùng Sinh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Lê Văn Thái - đến hết đất ông Phan Xuân Hồng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Hồ Tân - đến đất ông Dương Thành đến hết đất ông Nguyễn Anh Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Đào Thị Vỵ - đến hết đất ông Võ Quang Giáo 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Hồ Thị Hòa - đến đất ông Hồ Quốc Lập đến hết đất ông Trịnh Nam 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Nguyễn Hữu Thọ - đến hết đất ông Nguyễn Văn Thuyên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Phạm Lê Lâm - đến hết đất ông Từ Đăng Hồng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Phan Tài Tuệ qua đất bà Đinh Thị Minh - đến giáp đường Liên Xã 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của khối 9 800.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 9 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường trong khu vực đất quy hoạch đấu giá vùng Cầu đến TDP 9 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Đường Nguyễn Lân đoạn từ đất ông Đào Viết Hải - đến hết đất ông Lê Quốc Văn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu đường Nguyễn Lân đoạn từ đất ông Nguyễn Cương - đến hết đất ông Lê Tương 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu đường Nguyễn Lân đoạn từ đất ông Đào Viết Kiều - đến hết đất ông Phạm Thìn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Lương Thị Nga - đến hết đất ông Nguyễn Tiến Hào (con ông Tùng) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ đất nhà thờ họ Nguyễn qua đất ông Toàn - đến giáp đường Nguyễn Lân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Dũng - đến hết đất bà Hà (ông Đắc) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Đường Nguyễn Dung (Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng (sau nhà VH TDP10) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Lương Văn Cừ - đến hết đất bà Dương Thị Mận 900.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Nguyễn Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh 700.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ đường 71 - đến đường HCM (đất ông Tạo) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Thái Bình vào - đến đất hết ông Nguyễn An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Thuần vào - đến đất ông Lộc 900.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Hồ Đình Việt - đến hết đât ông Lương Long 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất bà Thuận qua đất ông Nguyễn Thái - đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của TDP10 750.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu đường Nguyễn Dung đoạn từ đất nhà văn hoá tổ 10 qua ngõ ông Lương Long - đến đường Hồ Chí Minh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Đường Trần Kim Xuyến nối đường Lương Hiển, đường Nguyễn Khắc Viện (Cạnh BHXH huyện) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường trong khu đô thị Nam Phố Châu 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 10 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ ngõ bà Thuyết - đến giáp đất ông Phan Duy Lai 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Phan Hùng - đến hết đất ông Tống Minh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại 700.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Phượng - đến đất ông Bùi Văn Quân 800.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Từ đất bà Đào Thị Lê - đến hết đất ông Lương Văn Thể 800.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Đường Nguyễn Trọng Xuyến đoạn từ đất bà Dương Thị Xuân - đến hết đất ông Dương Bá Sô 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Cảnh qua đất ông Phạm Thế Dân - đến đất giáp đất ông Trần Xuân Bình 700.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Từ đất bà Lương Thị Thìn ( Hùng) - đến hết đất ông Trần Xuân Bình 700.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu đường Nguyễn Trọng Xuyến đoạn từ đất bà Trần Thị Hồng qua đất ông Trần Văn Hùng - đến hết đất ông Trần Văn Bình 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Đường Nguyễn Trọng Xuyến đoạn từ đất ông Đào Thảo hết đất ông Nguyễn Văn Thái 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 11 - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đất ông ông Hồ Quang - đến hết đất ông Nguyễn Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị