Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu - đến đường vào Cây Sông 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Thị trấn Phố Châu Kế tiếp từ đường vào Cây Sông - đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hương Sơn Đường Lê Lợi - Thị trấn Phố Châu Đoạn giáp ranh giới Sơn Trang, Sơn Phú - đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hương Sơn Đường Lê Lợi - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất ông Phượng 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hương Sơn Đường Lê Lợi - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất hạt giao thông 4 - CT 475 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hương Sơn Đường Lê Lợi - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến Cầu Phố 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hương Sơn Đường Lê Lợi - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất ông Lê Hà 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hương Sơn Đường Lê Lợi - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến đường vào cầu Đền 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hương Sơn Đường Lê Lợi - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến ranh giới xã Sơn Diệm 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tuấn Thiện - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui - đến hết đất ông Khang 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tuấn Thiện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tuấn Thiện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất bà Luận (con ông Mỹ) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tuấn Thiện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất Tòa ân Nhân dân huyện 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tuấn Thiện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến Bưu điện huyện Hương Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tuấn Thiện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất ông Lâm (Tư) 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tuấn Thiện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến đường Lê Lợi 9.400.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hương Sơn Đường Trần Kim Xuyến - Thị trấn Phố Châu Đường Lê Lợi - đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hương Sơn Đường Trần Kim Xuyến - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến ngã tư Ngân hàng CSXH 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hương Sơn Đường Trần Kim Xuyến - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến nhà văn hóa TDP 10 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hương Sơn Đường Trần Kim Xuyến - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến đường Hồ Chí Minh 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Phố Châu Đường Đinh Nho Hoàn - đến đường Nguyễn Tuấn Thiện 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất Bến xe Phố Châu 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hương Sơn Đường Lê Minh Hương - Thị trấn Phố Châu Từ đường Lê Lợi - đến đường Nguyễn Trải 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hương Sơn Đường Lê Minh Hương - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến đường Nguyễn Tự Trọng 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hương Sơn Đường Lê Minh Hương - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất ông Hợi 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hương Sơn Đường Lê Minh Hương - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất ông Quế (bà Xuân) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Khắc Viện - Thị trấn Phố Châu Từ đường Trần Kim Xuyến - đến hết đất bà Thìn TDP 7 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Khắc Viện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến hết đất bà Yến (Phi) TDP 7 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Khắc Viện - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến đường Hà Huy Quang 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hương Sơn Đường Đinh Nho Hoàn - Thị trấn Phố Châu Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Nguyễn Tự Trọng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hương Sơn Đường Đinh Nho Hoàn - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến ranh giới xã Sơn Trung 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hương Sơn Đường Tống Tất Thắng - Thị trấn Phố Châu Từ đường đường Lê Lợi - đến đất nhà văn hóa TDP 4 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hương Sơn Đường Tống Tất Thắng - Thị trấn Phố Châu Tiếp đó - đến Bàu De 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hương Sơn Đường Đào Hữu Ích - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ hết đất nhà nghỉ Lý Hà - đến hết đất bà Hồng (Sơn) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hương Sơn Đường Đào Đăng Đệ - Thị trấn Phố Châu Từ đường Lê Lợi - đến hết đất ông Lập 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hương Sơn Đường Đào Đăng Đệ - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông An - đến hết đất ông Bình 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Hương Sơn Đường Đào Hữu Ích - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận - đến giáp đường Nguyễn Khắc viện 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Khắc viện - Thị trấn Phố Châu Từ đường HCM - đến đường Trần Kim Xuyến 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Hương Sơn Đường Lương Hiền - Thị trấn Phố Châu Từ cống chui HCM - đến đất ông Hồ Châu, qua nhà văn hóa TDP 11, qua ngõ bà Đào Thị Lợi đến trước ngõ ông Hồ Bá Hạnh (tổ dân phố 11) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Hương Sơn Đường Lương Hiền - Thị trấn Phố Châu Từ đường Trần Kim Xuyến - đến cổng chui Hồ Chí Minh 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Hương Sơn Đường Lương Hiền - Thị trấn Phố Châu Từ đường Trần Kim Xuyến - đến đường Nguyễn Lân 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Hương Sơn Đường Hà Huy Quang - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đường Quốc lộ 8 A - đến Cầu Đền 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Hương Sơn Đường Hà Huy Quang - Thị trấn Phố Châu Đoạn kế tiếp cầu Đền đến Mụ mông TDP 8 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Hương Sơn Đường Lê Hầu Tạo - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội - đến đường Nguyễn Trãi 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Hương Sơn Đường Lê Hầu Tạo - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) - đến hết đất anh Giáp Lê 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Hương Sơn Đường Đỗ Gia - Thị trấn Phố Châu Đường Nguyễn Tuấn Thiện - đến Cầu Tràn 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Lỗi - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Lỗi - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán - đến hết đất bà Đức (bệnh viện) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Hương Sơn Đường Đinh Nho Công - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Hòa - đến hết đất ông Phú 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Hương Sơn Đường Đinh Nho Công - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất Hội quán - đến hết đất ông Châu (bà Đào) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Hương Sơn Đường Lý Chính Thắng - Thị trấn Phố Châu Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi - đến sân Thể thao tổ dân phố 4 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Hảo - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đường Đinh Nho Hoàn qua đất bà Tâm Dũng (TDP 1) - đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Hương Sơn Đường Hồ Hảo - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện - đến Ngã tư đường Lê Minh Hương 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tử Trọng - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Phan Hòa TDP4 - đến giáp đường Lê Minh Hương 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tử Trọng - Thị trấn Phố Châu Từ giáp đường Lê Minh Hương - đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Hương Sơn Đường Nguyễn Tử Trọng - Thị trấn Phố Châu Từ giáp Đường Nguyễn Nguyễn Tuấn Thiện ra đường Đinh Nho Hoàn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Đức (Lôc) - đến đường Hồ Hảo 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất bà Phạm Thị Loan - đến hết đất ông Hồng (Tòa án) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Dung (bà Mỹ) - đến hết đất ông Đông (bà Hồng) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Đạt - đến hết đất ông Bằng (bà Hảo) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất bà Nga - đến hết đất ông Dũng (bà Anh) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Hùng - đến hết đất ông Hoè (bác sỹ) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Hào vào đến hết đất bà Điều Khoa 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 1 - Thị trấn Phố Châu Các trục Đường còn lại của TDP 1 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Nguyễn Đình Công - đến hết đất bà Hường (Huy) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Liêm, bà Giang - đến hết đất ông Châu (bà Sâm) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Trân Thị An qua đất thầy Bảo - đến hết đất Lê Tiến Dũng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Kỷ (con ông Lạc) qua đất ông Sơn (bà Thùy) - đến hết đất ông Tạo (bà Loan) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Liên (bà Nguyệt) - đến hết đất ông Hồng (bà Thu) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất bà Liên (ông Báo) qua đất ông Sáng qua đất ông Hiệp - đến đất bà Phùng Thị Thùy 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Hội - đến hết đất ông Cảnh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Sự qua đất Hồng - đến hết đất bà Tâm (ông Minh) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 2 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của TPD 2 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Nhàn (con ông Đoái) - đến hết đất ông Phạm Khánh Hòa 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Lâm, bà Thanh đến hết đất ông Cường (ông Nga) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Trinh, bà Hợp - đến hết đất ông Lực, bà Vân 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Tam, bà Quế - đến hết đất ông Vinh, bà Trâm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Tuần, bà Thơ - đến hết đất bà Hồ Thị Mai 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Giáp, bà Tuyết - đến hết đất ông Hồ Anh Thắng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Từ đất Nguyễn Thị Phương Hồng - đến hết đất Lê Thị Thuận 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 3 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của tổ dân phố 3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Tịnh (bà Loan) qua ông Lĩnh - đến hết đất ông Bình kho bạc 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Từ đất ông Lê Mạnh Trinh - đến ngã 3 đường Lý Chính Thắng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ hết đất ông Hoà ( Nữ) - đến hết đất ông Giáp (bà Doan) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Quế bà Hòa qua đất anh Hồ - đến hết đất Hội quán TDP4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Dung bà Loan qua đất ông Định - đến hết đất bà Hải 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Hiền qua đất ông Hùng - đến hết đất ông Tú bà Lan 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Vân ông Hải - đến hết đất ông Vương bà Nguyệt 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Bình ông Liên đến hết đất ông Sơn bà Cảnh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Phạm Trọng Giáp, - đến ông Trân Sinh và đến hết đất ông Nguyễn Khánh Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Phan Trình - đến hết đất ông Lương Tâm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Tuấn (Kiên) - đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất ông Hải qua đất bà Thơm - đến hết đất ông Lương Hội 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Tri - đến hết đất ông Hồng, bà Trâm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 4 - Thị trấn Phố Châu Các trục đường còn lại của TDP4 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ đất Ông Nguyễn Thanh Sơn - đến hết đất ông Trần Văn Hùng (đường chợ) 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất ông Đồng Thanh Hiển - đến hết đất ông Việt (An) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) - đến hết đất bà Hường Tài 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) - đến hết đất bà Phạm Thị Cúc 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Hương Sơn Tổ Dân Phố 5 - Thị trấn Phố Châu Đoạn từ giáp đất bà Trần Thị Bình (bà Mận) - đến hết đất chị Phương 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị