STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Quận Hoàn Kiếm | Hàng Thiếc | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 48.070.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1402 | Quận Hoàn Kiếm | Hàng Thùng | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 27.600.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
1403 | Quận Hoàn Kiếm | Hàng Tre | Đầu đường - Cuối đường | 92.800.000 | 45.008.000 | 37.946.000 | 31.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1404 | Quận Hoàn Kiếm | Hàng Trống | Đầu đường - Cuối đường | 118.320.000 | 56.202.000 | 38.962.000 | 38.454.000 | - | Đất ở đô thị |
1405 | Quận Hoàn Kiếm | Hàng Vải | Đầu đường - Cuối đường | 88.160.000 | 43.198.000 | 37.946.000 | 29.974.000 | - | Đất ở đô thị |
1406 | Quận Hoàn Kiếm | Hàng Vôi | Đầu đường - Cuối đường | 92.800.000 | 45.008.000 | 47.656.000 | 31.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1407 | Quận Hoàn Kiếm | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường - Cuối đường | 134.560.000 | 63.243.000 | 39.301.000 | 43.059.000 | - | Đất ở đô thị |
1408 | Quận Hoàn Kiếm | Hỏa Lò | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 31.395.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1409 | Quận Hoàn Kiếm | Hồng Hà | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 37.510.000 | 20.631.000 | 30.360.000 | 15.004.000 | - | Đất ở đô thị |
1410 | Quận Hoàn Kiếm | Lãn Ông | Đầu đường - Cuối đường | 126.500.000 | 59.455.000 | 32.292.000 | 40.480.000 | - | Đất ở đô thị |
1411 | Quận Hoàn Kiếm | Lê Duẩn | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 89.600.000 | 43.456.000 | 27.600.000 | 30.016.000 | - | Đất ở đô thị |
1412 | Quận Hoàn Kiếm | Lê Lai | Đầu đường - Cuối đường | 101.200.000 | 49.082.000 | 22.701.000 | 33.902.000 | - | Đất ở đô thị |
1413 | Quận Hoàn Kiếm | Lê Phụng Hiểu | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 30.360.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1414 | Quận Hoàn Kiếm | Lê Thạch | Đầu đường - Cuối đường | 98.560.000 | 47.802.000 | 30.360.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
1415 | Quận Hoàn Kiếm | Lê Thái Tổ | Đầu đường - Cuối đường | 187.920.000 | 84.564.000 | 30.360.000 | 56.376.000 | - | Đất ở đô thị |
1416 | Quận Hoàn Kiếm | Lê Thánh Tông | Đầu đường - Cuối đường | 88.160.000 | 43.198.000 | 25.461.000 | 29.974.000 | - | Đất ở đô thị |
1417 | Quận Hoàn Kiếm | Lê Văn Linh | Đầu đường - Cuối đường | 69.000.000 | 34.500.000 | 30.360.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
1418 | Quận Hoàn Kiếm | Liên Trì | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 85.100.000 | 41.699.000 | 42.840.000 | 28.934.000 | - | Đất ở đô thị |
1419 | Quận Hoàn Kiếm | Lò Rèn | Đầu đường - Cuối đường | 94.300.000 | 45.736.000 | 37.946.000 | 31.591.000 | - | Đất ở đô thị |
1420 | Quận Hoàn Kiếm | Lò Sũ | Đầu đường - Cuối đường | 92.000.000 | 44.620.000 | 22.218.000 | 30.820.000 | - | Đất ở đô thị |
1421 | Quận Hoàn Kiếm | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 34.496.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
1422 | Quận Hoàn Kiếm | Lương Văn Can | Đầu đường - Cuối đường | 129.920.000 | 61.062.000 | 23.575.000 | 41.574.000 | - | Đất ở đô thị |
1423 | Quận Hoàn Kiếm | Lý Đạo Thành | Đầu đường - Cuối đường | 69.000.000 | 34.500.000 | 22.701.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
1424 | Quận Hoàn Kiếm | Lý Nam Đế | Đầu đường - Cuối đường | 98.560.000 | 47.802.000 | 19.734.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
1425 | Quận Hoàn Kiếm | Lý Quốc Sư | Đầu đường - Cuối đường | 101.200.000 | 49.082.000 | 19.734.000 | 33.902.000 | - | Đất ở đô thị |
1426 | Quận Hoàn Kiếm | Lý Thái Tổ | Đầu đường - Cuối đường | 98.560.000 | 47.802.000 | 22.701.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
1427 | Quận Hoàn Kiếm | Lý Thường Kiệt | Đầu đường - Cuối đường | 128.800.000 | 60.536.000 | 31.395.000 | 41.216.000 | - | Đất ở đô thị |
1428 | Quận Hoàn Kiếm | Mã Mây | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 22.898.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1429 | Quận Hoàn Kiếm | Nam Ngư | Đầu đường - Cuối đường | 80.500.000 | 39.445.000 | 32.323.000 | 27.370.000 | - | Đất ở đô thị |
1430 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Bảo Khánh | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 75.900.000 | 37.950.000 | 37.946.000 | 26.565.000 | - | Đất ở đô thị |
1431 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Gạch | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 82.800.000 | 40.572.000 | 27.840.000 | 28.152.000 | - | Đất ở đô thị |
1432 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Hàng Bông | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 69.000.000 | 34.500.000 | 14.941.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
1433 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Hàng Cỏ | Trần Hưng Đạo - Cuối ngõ | 54.050.000 | 28.106.000 | 26.880.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
1434 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Hàng Hành | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 75.900.000 | 37.950.000 | 34.382.000 | 26.565.000 | - | Đất ở đô thị |
1435 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Hàng Hương | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 75.900.000 | 37.950.000 | 27.840.000 | 26.565.000 | - | Đất ở đô thị |
1436 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Hội Vũ | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 75.900.000 | 37.950.000 | 27.840.000 | 26.565.000 | - | Đất ở đô thị |
1437 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Huyện | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 62.100.000 | 31.671.000 | 33.478.000 | 22.356.000 | - | Đất ở đô thị |
1438 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Phan Chu Trinh | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 75.900.000 | 37.950.000 | 113.874.000 | 26.565.000 | - | Đất ở đô thị |
1439 | Quận Hoàn Kiếm | Ngô Quyền | Hàng Vôi - Lý Thường Kiệt | 114.240.000 | 54.264.000 | 30.624.000 | 37.128.000 | - | Đất ở đô thị |
1440 | Quận Hoàn Kiếm | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt - Hàm Long | 98.560.000 | 47.802.000 | 39.301.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
1441 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Tạm Thương | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 52.900.000 | 27.508.000 | 39.301.000 | 19.573.000 | - | Đất ở đô thị |
1442 | Quận Hoàn Kiếm | Ngô Thì Nhậm | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 89.600.000 | 43.456.000 | 27.600.000 | 30.016.000 | - | Đất ở đô thị |
1443 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 57.500.000 | 29.325.000 | 46.413.000 | 20.700.000 | - | Đất ở đô thị |
1444 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Trạm | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 54.050.000 | 28.106.000 | 34.382.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
1445 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Tràng Tiền | Phan Chu Trinh - Nguyễn Khắc Cần | 44.850.000 | 24.219.000 | 27.840.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
1446 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Trung Yên | Đầu ngõ - Cuối ngõ | 44.850.000 | 24.219.000 | 27.840.000 | 17.492.000 | - | Đất ở đô thị |
1447 | Quận Hoàn Kiếm | Ngõ Tức Mạc | Trần Hưng Đạo - Cuối ngõ | 54.050.000 | 28.106.000 | 35.728.000 | 19.999.000 | - | Đất ở đô thị |
1448 | Quận Hoàn Kiếm | Ngô Văn Sở | Đầu đường - Cuối đường | 80.500.000 | 39.445.000 | 37.946.000 | 27.370.000 | - | Đất ở đô thị |
1449 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường - Cuối đường | 54.520.000 | 28.350.000 | 44.370.000 | 20.172.000 | - | Đất ở đô thị |
1450 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Gia Thiều | Đầu đường - Cuối đường | 82.880.000 | 40.611.000 | 27.600.000 | 28.179.000 | - | Đất ở đô thị |
1451 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường - Cuối đường | 98.560.000 | 47.802.000 | 42.840.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
1452 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Khắc Cần | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 39.301.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1453 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Khiết | Đầu đường - Cuối đường | 32.480.000 | 18.189.000 | 17.226.000 | 13.317.000 | - | Đất ở đô thị |
1454 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Quang Bích | Đầu đường - Cuối đường | 67.200.000 | 33.600.000 | 34.382.000 | 23.520.000 | - | Đất ở đô thị |
1455 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Siêu | Đầu đường - Cuối đường | 88.160.000 | 43.198.000 | 39.301.000 | 29.974.000 | - | Đất ở đô thị |
1456 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Thiện Thuật | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 39.301.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1457 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Thiếp | Hàng Đậu - Gầm Cầu | 69.600.000 | 34.800.000 | 39.301.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1458 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Thiếp | Gầm Cầu - Nguyễn Thiện Thuật | 85.840.000 | 42.062.000 | 27.840.000 | 29.186.000 | - | Đất ở đô thị |
1459 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Tư Giản | Đầu đường - Cuối đường | 30.160.000 | 16.890.000 | 15.660.000 | 12.366.000 | - | Đất ở đô thị |
1460 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Văn Tố | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 37.514.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
1461 | Quận Hoàn Kiếm | Nguyễn Xí | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 45.360.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1462 | Quận Hoàn Kiếm | Nhà Chung | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 27.840.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1463 | Quận Hoàn Kiếm | Nhà Hỏa | Đầu đường - Cuối đường | 69.000.000 | 34.500.000 | 27.600.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
1464 | Quận Hoàn Kiếm | Nhà Thờ | Đầu đường - Cuối đường | 125.440.000 | 58.957.000 | 37.514.000 | 40.141.000 | - | Đất ở đô thị |
1465 | Quận Hoàn Kiếm | Ô Quan Chưởng | Đầu đường - Cuối đường | 88.160.000 | 43.198.000 | 30.624.000 | 29.974.000 | - | Đất ở đô thị |
1466 | Quận Hoàn Kiếm | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 32.323.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1467 | Quận Hoàn Kiếm | Phạm Sư Mạnh | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 35.728.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1468 | Quận Hoàn Kiếm | Phan Bội Châu | Đầu đường - Cuối đường | 92.800.000 | 45.008.000 | 42.840.000 | 31.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1469 | Quận Hoàn Kiếm | Phan Chu Trinh | Đầu đường - Cuối đường | 98.560.000 | 47.802.000 | 22.898.000 | 33.018.000 | - | Đất ở đô thị |
1470 | Quận Hoàn Kiếm | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 118.320.000 | 56.202.000 | 27.840.000 | 38.454.000 | - | Đất ở đô thị |
1471 | Quận Hoàn Kiếm | Phan Huy Chú | Đầu đường - Cuối đường | 69.000.000 | 34.500.000 | 30.624.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
1472 | Quận Hoàn Kiếm | Phố Huế | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 114.240.000 | 54.264.000 | 26.634.000 | 37.128.000 | - | Đất ở đô thị |
1473 | Quận Hoàn Kiếm | Phủ Doãn | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 26.880.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1474 | Quận Hoàn Kiếm | Phúc Tân | Đầu đường - Cuối đường | 38.280.000 | 21.054.000 | 45.584.000 | 15.312.000 | - | Đất ở đô thị |
1475 | Quận Hoàn Kiếm | Phùng Hưng | Đầu đường - Cuối đường | 88.160.000 | 43.198.000 | 48.070.000 | 29.974.000 | - | Đất ở đô thị |
1476 | Quận Hoàn Kiếm | Quán Sứ | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 29.568.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1477 | Quận Hoàn Kiếm | Quang Trung | Đầu đường - Nguyễn Du | 102.080.000 | 49.509.000 | 32.323.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1478 | Quận Hoàn Kiếm | Tạ Hiền | Đầu đường - Cuối đường | 102.080.000 | 49.509.000 | 13.874.000 | 34.197.000 | - | Đất ở đô thị |
1479 | Quận Hoàn Kiếm | Thanh Hà | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 27.840.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1480 | Quận Hoàn Kiếm | Thanh Yên | Đầu đường - Cuối đường | 34.800.000 | 19.140.000 | 15.585.000 | 13.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1481 | Quận Hoàn Kiếm | Thợ Nhuộm | Đầu đường - Cuối đường | 97.440.000 | 47.258.000 | 26.880.000 | 32.642.000 | - | Đất ở đô thị |
1482 | Quận Hoàn Kiếm | Thuốc Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 120.960.000 | 57.456.000 | 25.682.000 | 39.312.000 | - | Đất ở đô thị |
1483 | Quận Hoàn Kiếm | Tô Tịch | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 32.323.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1484 | Quận Hoàn Kiếm | Tôn Thất Thiệp | Giáp quận Ba Đình - Lý Nam Đế | 69.000.000 | 34.500.000 | 34.500.000 | 24.150.000 | - | Đất ở đô thị |
1485 | Quận Hoàn Kiếm | Tông Đản | Đầu đường - Cuối đường | 97.440.000 | 47.258.000 | 47.258.000 | 32.642.000 | - | Đất ở đô thị |
1486 | Quận Hoàn Kiếm | Tống Duy Tân | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 38.280.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
1487 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Bình Trọng | Đầu đường - Nguyễn Du | 82.880.000 | 40.611.000 | 40.611.000 | 28.179.000 | - | Đất ở đô thị |
1488 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư - Trần Thánh Tông | 92.800.000 | 45.008.000 | 45.008.000 | 31.088.000 | - | Đất ở đô thị |
1489 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Hưng Đạo | Trần Thánh Tông - Lê Duẩn | 114.240.000 | 54.264.000 | 54.264.000 | 37.128.000 | - | Đất ở đô thị |
1490 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải - Trần Hưng Đạo | 54.520.000 | 28.350.000 | 28.350.000 | 20.172.000 | - | Đất ở đô thị |
1491 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 34.800.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1492 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Nhật Duật | Đầu đường - Cuối đường | 76.560.000 | 38.280.000 | 38.280.000 | 26.796.000 | - | Đất ở đô thị |
1493 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Quang Khải | Đầu đường - Cuối đường | 64.960.000 | 33.130.000 | 33.130.000 | 23.386.000 | - | Đất ở đô thị |
1494 | Quận Hoàn Kiếm | Trần Quốc Toản | Đầu đường - Cuối đường | 67.200.000 | 33.600.000 | 33.600.000 | 23.520.000 | - | Đất ở đô thị |
1495 | Quận Hoàn Kiếm | Tràng Thi | Đầu đường - Cuối đường | 123.200.000 | 57.904.000 | 57.904.000 | 39.424.000 | - | Đất ở đô thị |
1496 | Quận Hoàn Kiếm | Tràng Tiền | Đầu đường - Cuối đường | 129.920.000 | 61.062.000 | 61.062.000 | 41.574.000 | - | Đất ở đô thị |
1497 | Quận Hoàn Kiếm | Triệu Quốc Đạt | Đầu đường - Cuối đường | 73.920.000 | 36.960.000 | 36.960.000 | 25.872.000 | - | Đất ở đô thị |
1498 | Quận Hoàn Kiếm | Trương Hán Siêu | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 82.880.000 | 40.611.000 | 40.611.000 | 28.179.000 | - | Đất ở đô thị |
1499 | Quận Hoàn Kiếm | Vạn Kiếp | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 30.160.000 | 16.890.000 | 16.890.000 | 12.366.000 | - | Đất ở đô thị |
1500 | Quận Hoàn Kiếm | Vọng Đức | Đầu đường - Cuối đường | 69.600.000 | 34.800.000 | 34.800.000 | 24.360.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội: Đoạn Hàng Thiếc
Bảng giá đất của Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội cho đoạn đường Hàng Thiếc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 102.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàng Thiếc có mức giá cao nhất là 102.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây rất cao so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 49.509.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 49.509.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây là nơi có mức độ tiện ích và giao thông tốt, tiếp tục thu hút sự quan tâm từ nhà đầu tư.
Vị trí 3: 48.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.070.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất tương đối cao. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 34.197.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 34.197.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở mức trung bình, tạo cơ hội cho những người tìm kiếm đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hàng Thiếc, Quận Hoàn Kiếm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.a
Bảng Giá Đất Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội: Đường Hàng Thùng
Bảng giá đất tại Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội cho đoạn đường Hàng Thùng, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất tại từng vị trí, phục vụ nhu cầu đầu tư và mua bán của người dân.
Vị trí 1: 76.560.000 VNĐ/m²
Giá trị tại vị trí 1 trên đường Hàng Thùng là 76.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và được ưa chuộng trong giao dịch bất động sản.
Vị trí 2: 38.280.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 2 là 38.280.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn tương đối cao, cho thấy sự hấp dẫn của khu vực Hàng Thùng cho những nhà đầu tư muốn sở hữu tài sản tại đây.
Vị trí 3: 27.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 27.600.000 VNĐ/m². Mức giá này khá hợp lý cho những người đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực trung tâm, nơi có tiềm năng phát triển kinh tế cao.
Vị trí 4: 26.796.000 VNĐ/m²
Giá trị tại vị trí 4 là 26.796.000 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực Hàng Thùng, nơi có nhiều cơ hội và triển vọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 20/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hàng Thùng, Quận Hoàn Kiếm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội: Đường Hàng Tre
Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội cho đoạn đường Hàng Tre (từ đầu đường đến cuối đường), loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai và đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 92.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hàng Tre có mức giá 92.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực trung tâm, nổi bật với các hoạt động thương mại và dịch vụ, rất phù hợp cho việc kinh doanh và sinh sống.
Vị trí 2: 45.008.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 45.008.000 VNĐ/m². Vị trí này mang lại tiềm năng phát triển cao, lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực đắc địa này.
Vị trí 3: 37.946.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 37.946.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại quận Hoàn Kiếm mà không phải chịu mức giá quá cao.
Vị trí 4: 31.088.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 31.088.000 VNĐ/m². Dù là mức giá thấp nhất trong bảng, vị trí này vẫn có nhiều cơ hội cho việc phát triển và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Hàng Tre, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội: Đường Hàng Trống
Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội cho đoạn đường Hàng Trống (từ đầu đường đến cuối đường), loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai cũng như đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 118.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hàng Trống có mức giá 118.320.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở trung tâm, nổi bật với hoạt động kinh doanh sôi động, phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 56.202.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 56.202.000 VNĐ/m². Vị trí này mang lại nhiều tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai đang tìm kiếm cơ hội phát triển tại quận Hoàn Kiếm.
Vị trí 3: 38.962.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 38.962.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực đang phát triển này.
Vị trí 4: 38.454.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 38.454.000 VNĐ/m². Dù là mức giá thấp nhất trong bảng, vị trí này vẫn có nhiều cơ hội cho việc phát triển và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội: Đường Hàng Vải
Bảng giá đất tại Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội cho đoạn đường Hàng Vải, loại đất ở đô thị, đã được ban hành theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Thông tin về giá trị đất tại từng vị trí trên đường Hàng Vải sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 88.160.000 VNĐ/m²
Giá trị tại vị trí 1 trên đường Hàng Vải là 88.160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sức hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp với nhu cầu đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 43.198.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 2 là 43.198.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực Hàng Vải vẫn rất đáng chú ý với giá trị hợp lý cho các giao dịch bất động sản.
Vị trí 3: 37.946.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 37.946.000 VNĐ/m². Mức giá này tạo cơ hội cho những nhà đầu tư có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực trung tâm.
Vị trí 4: 29.974.000 VNĐ/m²
Giá trị tại vị trí 4 là 29.974.000 VNĐ/m². Mức giá này mang lại sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại đường Hàng Vải, nơi có nhiều triển vọng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 20/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hàng Vải, Quận Hoàn Kiếm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.