Bảng giá đất tại Quận Cầu Giấy Thành phố Hà Nội – Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư bền vững

Bảng giá đất tại Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024. Với mức giá trung bình 56.092.550 đồng/m², Quận Cầu Giấy là điểm sáng nhờ sự phát triển hạ tầng, tiện ích đô thị hiện đại, mở ra cơ hội đầu tư lâu dài và môi trường sống lý tưởng.

Tổng quan khu vực Quận Cầu Giấy

Quận Cầu Giấy, nằm ở phía Tây Thành phố Hà Nội, được biết đến là một trong những khu vực phát triển năng động bậc nhất thủ đô. Với vị trí chiến lược, nơi đây kết nối dễ dàng với trung tâm thành phố qua các tuyến đường huyết mạch như đường Vành đai 3, đường Trần Duy Hưng, và Đại lộ Thăng Long.

Cầu Giấy còn sở hữu hàng loạt tiện ích cao cấp, từ các trung tâm thương mại lớn như Indochina Plaza đến hệ thống trường học quốc tế như trường Hà Nội Amsterdam và các khu đô thị hiện đại.

Quận này cũng là nơi tập trung các cơ quan hành chính, doanh nghiệp lớn và các tổ chức quốc tế, làm tăng đáng kể nhu cầu bất động sản. Bên cạnh đó, các công trình công cộng như công viên Cầu Giấy, công viên Nghĩa Đô, và hàng loạt cơ sở y tế, giáo dục đạt chuẩn quốc gia khiến Cầu Giấy trở thành nơi đáng sống và đáng đầu tư.

Cơ sở hạ tầng hiện đại và quy hoạch đồng bộ là yếu tố quan trọng nâng tầm giá trị bất động sản tại đây. Dự án tuyến đường sắt đô thị số 3 (Nhổn – Ga Hà Nội) đi qua Quận Cầu Giấy được kỳ vọng sẽ tạo nên sự bứt phá về giá trị đất và gia tăng sự sầm uất của khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quận Cầu Giấy

Giá đất tại Quận Cầu Giấy hiện dao động từ 290.000 đồng/m² ở các khu vực vùng ven đến mức cao nhất 180.960.000 đồng/m² tại các tuyến phố trung tâm sầm uất như Trần Duy Hưng, Hoàng Quốc Việt, hoặc khu vực quanh công viên Cầu Giấy. Với mức giá trung bình 56.092.550 đồng/m², quận này mang lại sự đa dạng trong lựa chọn cho cả nhà đầu tư lẫn người mua để ở.

Những khu vực có mức giá cao thường nằm ở trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng. Đây là các địa điểm lý tưởng để phát triển các dự án nhà ở cao cấp hoặc văn phòng cho thuê, đảm bảo tiềm năng sinh lời bền vững. Mặt khác, các khu vực ven đô như Dịch Vọng hoặc Mai Dịch, với mức giá thấp hơn, đang thu hút sự chú ý của người mua muốn sở hữu nhà ở với ngân sách hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiện ích xung quanh.

So với các quận trung tâm như Hoàn Kiếm hay Ba Đình, giá đất tại Cầu Giấy mềm hơn nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hạ tầng hiện đại và các dự án lớn đang triển khai. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư mới bắt đầu hoặc những người muốn mở rộng danh mục đầu tư.

Với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực quanh các tuyến đường sắp hoàn thiện hoặc gần các dự án bất động sản lớn là chiến lược hợp lý. Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực có giá trị thấp nhưng tiềm năng phát triển cao sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Quận Cầu Giấy

Quận Cầu Giấy có nhiều điểm mạnh vượt trội nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa tiện ích đô thị hiện đại và không gian sống trong lành. Công viên Cầu Giấy và công viên Nghĩa Đô là hai điểm nhấn xanh mát, giúp cư dân tại đây có môi trường sống thoải mái, cân bằng giữa nhịp sống bận rộn của đô thị.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới như Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa - Nhân Chính, cùng với hệ thống trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn cao cấp đã và đang biến Cầu Giấy thành một trung tâm đô thị hiện đại của phía Tây Hà Nội. Đây cũng là lý do khiến khu vực này ngày càng thu hút dân cư có thu nhập cao, chuyên gia quốc tế và gia đình trẻ.

Tuyến metro số 3, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ là một cú hích lớn cho giá trị bất động sản tại đây. Khi tuyến đường sắt đô thị đi vào hoạt động, việc di chuyển giữa Cầu Giấy và các quận trung tâm sẽ trở nên thuận tiện hơn, giúp gia tăng sức hút cho khu vực này.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản Hà Nội đang dần dịch chuyển về phía Tây, Cầu Giấy đóng vai trò là một trung tâm mới với nhiều cơ hội phát triển vượt bậc. Những dự án bất động sản như Vinhomes D’Capitale, Skylake Phạm Hùng, và tổ hợp văn phòng – căn hộ cao cấp đang mở ra những lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Cầu Giấy không chỉ là nơi để sống mà còn là nơi đáng để đầu tư bền vững. Với cơ sở hạ tầng hiện đại, vị trí chiến lược và giá trị bất động sản đang tăng trưởng ổn định, đây là một điểm đến lý tưởng cho mọi nhu cầu.

Giá đất cao nhất tại Quận Cầu Giấy là: 180.960.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Cầu Giấy là: 290.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Cầu Giấy là: 56.092.550 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
746

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Cầu Giấy Dương Quảng Hàm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.102.000 12.883.000 10.387.000 9.424.000 - Đất SX - KD
202 Quận Cầu Giấy Duy Tân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.457.000 15.298.000 12.423.000 11.092.000 - Đất SX - KD
203 Quận Cầu Giấy Hạ Yên Quyết Ngã tư giao cắt phố Trung Kính - Mạc Thái Tổ - Ngã ba giao cắt tại đình Hạ Yên Quyết
20250115-AddHaNoi
26.229.000 15.166.000 12.316.000 10.996.000 - Đất SX - KD
204 Quận Cầu Giấy Hồ Tùng Mậu Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
27.765.000 15.882.000 12.637.000 11.245.000 - Đất SX - KD
205 Quận Cầu Giấy Hoa Bằng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
19.990.000 12.439.000 10.067.000 9.104.000 - Đất SX - KD
206 Quận Cầu Giấy Hoàng Đạo Thúy Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
32.207.000 18.059.000 14.309.000 12.755.000 - Đất SX - KD
207 Quận Cầu Giấy Hoàng Minh Giám Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
24.155.000 14.379.000 11.646.000 10.426.000 - Đất SX - KD
208 Quận Cầu Giấy Hoàng Ngân Đầu đường - đến ngã ba giao cắt đường Khuất Duy Tiến, đối diện tòa nhà Vinaconex (Thăng Long Number One)
20250115-AddHaNoi
20.526.000 12.772.000 10.337.000 9.348.000 - Đất SX - KD
209 Quận Cầu Giấy Hoàng Quán Chi Từ ngã tư giao phố Thọ Tháp (cạnh Trường tiểu học Thăng Long Kidsmart) - đến ngã tư giao dự án đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất E2 đô thị mới Cầu Giấy tại tòa nhà Green Park CT1- CT2
20250115-AddHaNoi
24.155.000 14.379.000 11.646.000 10.426.000 - Đất SX - KD
210 Quận Cầu Giấy Hoàng Quốc Việt Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
32.207.000 18.059.000 14.309.000 12.755.000 - Đất SX - KD
211 Quận Cầu Giấy Hoàng Sâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
212 Quận Cầu Giấy Khuất Duy Tiến Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
32.207.000 18.059.000 14.309.000 12.755.000 - Đất SX - KD
213 Quận Cầu Giấy Khúc Thừa Dụ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
25.782.000 14.676.000 11.665.000 10.375.000 - Đất SX - KD
214 Quận Cầu Giấy Lạc Long Quân Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
29.908.000 17.024.000 13.532.000 12.035.000 - Đất SX - KD
215 Quận Cầu Giấy Lê Đức Thọ Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
26.457.000 15.298.000 12.423.000 11.092.000 - Đất SX - KD
216 Quận Cầu Giấy Lê Văn Lương Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
37.959.000 20.129.000 15.751.000 13.643.000 - Đất SX - KD
217 Quận Cầu Giấy Lưu Quang Vũ Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Khang tại số nhà 69 - Ngã ba giao cắt ngõ 22 Trung Kính, đối diện Trường THCS Trung Hòa
20250115-AddHaNoi
28.508.000 16.308.000 12.976.000 11.546.000 - Đất SX - KD
218 Quận Cầu Giấy Mạc Thái Tổ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.229.000 15.166.000 12.316.000 10.996.000 - Đất SX - KD
219 Quận Cầu Giấy Mạc Thái Tông Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
28.508.000 16.308.000 12.976.000 11.546.000 - Đất SX - KD
220 Quận Cầu Giấy Mai Dịch Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
19.990.000 12.439.000 10.067.000 9.104.000 - Đất SX - KD
221 Quận Cầu Giấy Nghĩa Đô Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.102.000 12.883.000 10.387.000 9.424.000 - Đất SX - KD
222 Quận Cầu Giấy Nghĩa Tân Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.102.000 12.883.000 10.387.000 9.424.000 - Đất SX - KD
223 Quận Cầu Giấy Nguyễn Bá Khoản Ngã tư giao cắt phố Vũ Phạm Hàm tại số nhà 134 Vũ Phạm Hàm - Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Ánh Dương (Sky land)
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
224 Quận Cầu Giấy Nguyễn Chánh Đầu đường - đến ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E4 Khu đô thị mới Yên Hòa
20250115-AddHaNoi
24.155.000 14.379.000 11.646.000 10.426.000 - Đất SX - KD
225 Quận Cầu Giấy Nguyễn Đình Hoàn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
226 Quận Cầu Giấy Nguyễn Đỗ Cung Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phong Sắc - Ngã ba giao cắt phố Chùa Hà
20250115-AddHaNoi
25.544.000 14.771.000 11.995.000 10.709.000 - Đất SX - KD
227 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khả Trạc Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
228 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khang Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
229 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khang Đường cũ qua khu dân cư
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
230 Quận Cầu Giấy Nguyễn Khánh Toàn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
29.908.000 17.024.000 13.532.000 12.035.000 - Đất SX - KD
231 Quận Cầu Giấy Nguyễn Ngọc Vũ Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
232 Quận Cầu Giấy Nguyễn Như Uyên Ngã tư giao cắt đường Trung Kính - Yên Hòa (Số 299 phố Trung Kính) - Ngã tư giao cắt phố Nguyễn Chánh - Nguyễn Quốc Trị (Số 150 Nguyễn Chánh)
20250115-AddHaNoi
21.102.000 12.883.000 10.387.000 9.424.000 - Đất SX - KD
233 Quận Cầu Giấy Nguyễn Phong Sắc Hoàng Quốc Việt - Xuân Thủy
20250115-AddHaNoi
26.457.000 15.298.000 12.423.000 11.092.000 - Đất SX - KD
234 Quận Cầu Giấy Nguyễn Quốc Trị Đầu đường - đến ngã ba giao cắt phố Dương Đình Nghệ, cạnh ô đất E5 Khu đô thị mới Yên Hòa
20250115-AddHaNoi
21.102.000 12.883.000 10.387.000 9.424.000 - Đất SX - KD
235 Quận Cầu Giấy Nguyễn Thị Định Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
23.947.000 14.255.000 11.546.000 10.337.000 - Đất SX - KD
236 Quận Cầu Giấy Nguyễn Thị Duệ Ngã ba giao cắt phố Trung Kính (Tại ngõ 219) - Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Quốc Trị
20250115-AddHaNoi
21.102.000 12.883.000 10.387.000 9.424.000 - Đất SX - KD
237 Quận Cầu Giấy Nguyễn Thị Thập Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
20.526.000 12.772.000 10.337.000 9.348.000 - Đất SX - KD
238 Quận Cầu Giấy Nguyễn Văn Huyên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.457.000 15.298.000 12.423.000 11.092.000 - Đất SX - KD
239 Quận Cầu Giấy Nguyễn Vĩnh Bảo Từ ngã tư giao cắt phố Nguyễn Bá Khoản, đối diện ngõ 99 Nguyễn Khang (cạnh số 15 lô 4E) - đến ngã ba giao cắt tại TDP26 - phường Trung Hòa
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
240 Quận Cầu Giấy Nguyễn Xuân Linh Ngã ba giao cắt đường Trần Duy Hưng (Tại số nhà 115) - Ngã ba giao cắt đường Lê Văn Lương (Tòa nhà Golden Palace)
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
241 Quận Cầu Giấy Nguyễn Xuân Nham Từ ngã tư giao cắt phố Dương Đình Nghệ tại số nhà 09 (cạnh trụ sở Tổng cục Hải quan) - đến ngã ba giao cắt tại trường THCS Cầu Giấy (cạnh tòa nhà Homecity)
20250115-AddHaNoi
21.102.000 12.883.000 10.387.000 9.424.000 - Đất SX - KD
242 Quận Cầu Giấy Phạm Hùng Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
32.208.000 17.881.000 14.137.000 12.530.000 - Đất SX - KD
243 Quận Cầu Giấy Phạm Thận Duật Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
244 Quận Cầu Giấy Phạm Tuấn Tài Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
245 Quận Cầu Giấy Phạm Văn Bạch Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
28.508.000 16.308.000 12.976.000 11.546.000 - Đất SX - KD
246 Quận Cầu Giấy Phạm Văn Đồng Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
31.057.000 17.599.000 13.977.000 12.423.000 - Đất SX - KD
247 Quận Cầu Giấy Phan Văn Trường Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
248 Quận Cầu Giấy Phố Dương Khuê Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
20.526.000 12.772.000 10.337.000 9.348.000 - Đất SX - KD
249 Quận Cầu Giấy Phùng Chí Kiên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
250 Quận Cầu Giấy Quan Hoa Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.667.000 13.228.000 10.666.000 9.677.000 - Đất SX - KD
251 Quận Cầu Giấy Quan Nhân Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
20.526.000 12.772.000 10.337.000 9.348.000 - Đất SX - KD
252 Quận Cầu Giấy Thâm Tâm Từ ngã ba giao cắt phố Trung Kính đối diện số nhà 89, cạnh Trường THCS Trung Hòa - đến ngã ba giao cắt tại tổ dân phố 22 - phường Yên Hòa (cạnh trạm biến áp Trung Hòa 31)
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
253 Quận Cầu Giấy Thành Thái Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
25.307.000 14.838.000 11.980.000 10.758.000 - Đất SX - KD
254 Quận Cầu Giấy Thọ Tháp Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.322.000 13.883.000 11.245.000 10.067.000 - Đất SX - KD
255 Quận Cầu Giấy Tô Hiệu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
25.307.000 14.838.000 11.980.000 10.758.000 - Đất SX - KD
256 Quận Cầu Giấy Tôn Thất Thuyết Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
28.756.000 16.449.000 13.089.000 11.646.000 - Đất SX - KD
257 Quận Cầu Giấy Trần Bình Hồ Tùng Mậu - Chợ Tạm
20250115-AddHaNoi
17.253.000 11.215.000 9.318.000 8.319.000 - Đất SX - KD
258 Quận Cầu Giấy Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) Địa phận quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
20.704.000 12.883.000 10.426.000 9.429.000 - Đất SX - KD
259 Quận Cầu Giấy Trần Đăng Ninh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
29.908.000 17.024.000 13.532.000 12.035.000 - Đất SX - KD
260 Quận Cầu Giấy Trần Duy Hưng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
39.109.000 20.617.000 16.149.000 13.839.000 - Đất SX - KD
261 Quận Cầu Giấy Trần Kim Xuyến Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
262 Quận Cầu Giấy Trần Quốc Hoàn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.947.000 14.255.000 11.546.000 10.337.000 - Đất SX - KD
263 Quận Cầu Giấy Trần Quốc Vượng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.856.000 13.343.000 10.758.000 9.761.000 - Đất SX - KD
264 Quận Cầu Giấy Trần Quý Kiên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.947.000 14.255.000 11.546.000 10.337.000 - Đất SX - KD
265 Quận Cầu Giấy Trần Thái Tông Ngã tư Xuân Thủy - Tôn Thất Thuyết
20250115-AddHaNoi
28.756.000 16.449.000 13.089.000 11.646.000 - Đất SX - KD
266 Quận Cầu Giấy Trần Tử Bình Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
20.526.000 12.772.000 10.337.000 9.348.000 - Đất SX - KD
267 Quận Cầu Giấy Trần Vỹ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.229.000 15.166.000 12.316.000 10.996.000 - Đất SX - KD
268 Quận Cầu Giấy Trung Hòa Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
269 Quận Cầu Giấy Trung Kính Đầu đường - Vũ Phạm Hàm
20250115-AddHaNoi
20.526.000 12.772.000 10.337.000 9.348.000 - Đất SX - KD
270 Quận Cầu Giấy Trung Kính Vũ Phạm Hàm - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
28.508.000 16.308.000 12.976.000 11.546.000 - Đất SX - KD
271 Quận Cầu Giấy Trương Công Giai Đầu đường - đến ngã ba giao cắt đường tiếp nối Dương Đình Nghệ tại Trạm xăng dầu Dương Đình Nghệ, cạnh Cảnh sát PCCC Hà Nội và tòa nhà Star Tower
20250115-AddHaNoi
24.155.000 14.379.000 11.646.000 10.426.000 - Đất SX - KD
272 Quận Cầu Giấy Tú Mỡ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
20.824.000 12.396.000 10.040.000 8.988.000 - Đất SX - KD
273 Quận Cầu Giấy Võ Chí Công Đoạn qua quận Cầu Giấy
20250115-AddHaNoi
29.908.000 17.024.000 13.532.000 12.035.000 - Đất SX - KD
274 Quận Cầu Giấy Vũ Phạm Hàm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
28.508.000 16.308.000 12.976.000 11.546.000 - Đất SX - KD
275 Quận Cầu Giấy Xuân Quỳnh Ngã ba giao cắt phố Vũ Phạm Hàm, đối diện trung tâm lưu trữ Quốc gia I (Số 5 phố Vũ Phạm Hàm) - Ngã ba giao cắt đối diện tòa nhà Trung Yên Plaza (UDIC) tại tổ dân phố 28 - phường Trung Hòa
20250115-AddHaNoi
23.377.000 13.970.000 11.327.000 10.172.000 - Đất SX - KD
276 Quận Cầu Giấy Xuân Thủy Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
32.207.000 18.059.000 14.309.000 12.755.000 - Đất SX - KD
277 Quận Cầu Giấy Yên Hòa Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
20.526.000 12.772.000 10.337.000 9.348.000 - Đất SX - KD
278 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Cầu Giấy Mặt cắt đường 40,0m
20250115-AddHaNoi
18.405.000 11.733.000 - - - Đất SX - KD
279 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Cầu Giấy Mặt cắt đường 11,5m - 17,5m
20250115-AddHaNoi
15.069.000 9.607.000 - - - Đất SX - KD
280 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Yên Hòa Mặt cắt đường 40,0m
20250115-AddHaNoi
21.856.000 13.343.000 - - - Đất SX - KD
281 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Yên Hòa Mặt cắt đường 17,5m - 25,0m
20250115-AddHaNoi
17.599.000 10.744.000 - - - Đất SX - KD
282 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Yên Hòa Mặt cắt đường < 17,5m
20250115-AddHaNoi
14.172.000 8.652.000 - - - Đất SX - KD
283 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Nam Trung Yên Mặt cắt đường 40,0m
20250115-AddHaNoi
24.155.000 14.379.000 - - - Đất SX - KD
284 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Nam Trung Yên Mặt cắt đường 17,5m - 25,0m
20250115-AddHaNoi
19.267.000 11.469.000 - - - Đất SX - KD
285 Quận Cầu Giấy Khu đô thị Nam Trung Yên Mặt cắt đường < 17,5m
20250115-AddHaNoi
15.368.000 9.148.000 - - - Đất SX - KD
286 Quận Cầu Giấy Q. Cầu Giấy các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất trồng lúa nước
287 Quận Cầu Giấy Q. Cầu Giấy các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
288 Quận Cầu Giấy Q. Cầu Giấy các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
289 Quận Cầu Giấy Q. Cầu Giấy các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản