Bảng giá đất tại Huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội: Cơ hội đầu tư lớn với tiềm năng phát triển hạ tầng đô thị vượt bậc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Thanh Trì, nằm ở phía Nam Thành phố Hà Nội, đang nổi lên như một trong những khu vực đầy tiềm năng cho đầu tư bất động sản nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng giao thông và đô thị. Theo bảng giá đất mới nhất, giá cao nhất tại Huyện Thanh Trì đạt 116.928.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình là 17.801.876 VNĐ/m². Các số liệu này được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, phản ánh rõ nét sức hút của thị trường bất động sản khu vực này.

Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì nằm liền kề với các quận trung tâm như Hoàng Mai, Hai Bà Trưng, và tiếp giáp với các khu vực ngoại thành phía Nam của Hà Nội. Đây là cửa ngõ quan trọng nối Thành phố Hà Nội với các tỉnh phía Nam thông qua các trục đường lớn như Quốc lộ 1A, đường Vành đai 3, và tuyến đường sắt Bắc Nam.

Hạ tầng giao thông tại Thanh Trì đang được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án lớn như mở rộng đường Phan Trọng Tuệ, tuyến đường nối khu vực Ngọc Hồi - Văn Điển, và các tuyến đường kết nối khu đô thị mới Tứ Hiệp. Ngoài ra, tuyến đường Vành đai 4, khi hoàn thiện, sẽ giúp tăng cường khả năng kết nối khu vực, đồng thời đẩy mạnh sự phát triển đô thị hóa tại Thanh Trì.

Huyện Thanh Trì không chỉ là trung tâm phát triển hạ tầng giao thông mà còn là nơi tập trung nhiều khu đô thị và dự án lớn như Khu đô thị Tứ Hiệp, Khu đô thị Cầu Bươu. Sự hiện diện của các tiện ích hiện đại như bệnh viện K cơ sở Tân Triều, trường học quốc tế, và trung tâm thương mại cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Trì: Sức hút từ vị trí và hạ tầng

Giá đất tại Huyện Thanh Trì dao động khá rộng, với mức cao nhất đạt 116.928.000 VNĐ/m² tại các trục đường lớn hoặc khu vực trung tâm phát triển. Mức giá trung bình 17.801.876 VNĐ/m² cho thấy sức hấp dẫn của khu vực này so với các huyện ngoại thành khác tại Hà Nội. Thanh Trì có lợi thế lớn nhờ vị trí gần trung tâm Thành phố, nhưng giá đất lại thấp hơn đáng kể so với các quận nội thành như Hoàng Mai hay Thanh Xuân.

Đối với các nhà đầu tư, Thanh Trì là lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Các khu vực như Tứ Hiệp, Ngọc Hồi đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh về giá trị bất động sản nhờ vào các dự án hạ tầng và đô thị hóa đồng bộ. Đặc biệt, với sự phát triển của các tuyến đường lớn, các lô đất nền tại khu vực này đang trở thành tâm điểm của thị trường.

So với các huyện khác như Sóc Sơn (giá trung bình 4.949.605 VNĐ/m²) hay Ba Vì (2.462.150 VNĐ/m²), giá đất tại Thanh Trì cao hơn đáng kể. Điều này phản ánh vị thế chiến lược của huyện trong quá trình phát triển đô thị hóa của Thành phố Hà Nội. Với định hướng phát triển bền vững, Thanh Trì hứa hẹn sẽ tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư nhạy bén.

Điểm mạnh và cơ hội phát triển bất động sản tại Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì không chỉ nổi bật với hạ tầng giao thông phát triển mà còn được định hình là một khu vực đáng sống nhờ môi trường trong lành và quỹ đất rộng rãi. Các khu vực ven sông Hồng hay khu đô thị mới Tứ Hiệp là những điểm sáng, nơi các dự án bất động sản có thể khai thác giá trị từ vị trí đắc địa và cảnh quan tự nhiên.

Các dự án lớn như Khu đô thị Tứ Hiệp và Khu đô thị Đại Thanh đã góp phần định hình thị trường bất động sản tại Thanh Trì. Những dự án này không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn mang lại môi trường sống chất lượng cao với đầy đủ tiện ích hiện đại. Đồng thời, sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Ngọc Hồi cũng thúc đẩy nhu cầu về đất thương mại và nhà ở cho lực lượng lao động đông đảo.

Ngoài ra, kế hoạch nâng cấp Thanh Trì từ huyện lên quận trong tương lai gần sẽ là động lực lớn thúc đẩy giá trị bất động sản. Khi Thanh Trì trở thành quận, cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị sẽ được nâng cấp toàn diện, tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho cư dân và các nhà đầu tư.

Huyện Thanh Trì với vị trí chiến lược, hạ tầng hiện đại và sự phát triển đô thị hóa mạnh mẽ, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thành phố Hà Nội. Đây là cơ hội lớn để các nhà đầu tư tận dụng xu hướng phát triển và đón đầu sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Trì là: 116.928.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Trì là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Trì là: 17.801.876 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2256

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu 24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
302 Huyện Thanh Trì Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv 21.000.000 15.330.000 12.027.000 11.073.000 - Đất ở
303 Huyện Thanh Trì Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
304 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện 24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
305 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) 20.000.000 14.600.000 11.455.000 10.545.000 - Đất ở
306 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
307 Huyện Thanh Trì Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) 24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
308 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
309 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
310 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) 24.668.000 17.267.000 13.455.000 12.334.000 - Đất ở
311 Huyện Thanh Trì Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
312 Huyện Thanh Trì Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) 17.394.000 12.697.000 9.962.000 9.171.000 - Đất ở
313 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 26.565.000 18.330.000 14.249.000 13.041.000 - Đất ở
314 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
315 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 25.300.000 17.457.000 13.570.000 12.420.000 - Đất ở
316 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
317 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 20.240.000 14.370.000 11.224.000 10.304.000 - Đất ở
318 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 14.231.000 10.673.000 8.409.000 7.763.000 - Đất ở
319 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) 22.000.000 15.180.000 11.800.000 10.800.000 - Đất ở
320 Huyện Thanh Trì Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) 16.940.000 12.366.000 9.702.000 8.932.000 - Đất ở
321 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) 12.628.000 9.597.000 7.577.000 7.003.000 - Đất ở
322 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); 20.000.000 13.800.000 10.727.000 9.818.000 - Đất ở
323 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) 18.000.000 12.420.000 9.655.000 8.836.000 - Đất ở
324 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) 14.168.000 10.626.000 8.372.000 7.728.000 - Đất ở
325 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) 10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
326 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) 14.168.000 10.626.000 8.372.000 7.728.000 - Đất ở
327 Huyện Thanh Trì Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 18.000.000 13.680.000 10.800.000 9.982.000 - Đất ở
328 Huyện Thanh Trì Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) 12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
329 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) 12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
330 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) 8.773.000 6.843.000 5.423.000 5.024.000 - Đất ở
331 Huyện Thanh Trì Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
332 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) 10.285.000 7.919.000 6.265.000 5.797.000 - Đất ở
333 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) 8.168.000 6.452.000 5.123.000 4.752.000 - Đất ở
334 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) 6.655.000 5.324.000 4.235.000 3.933.000 - Đất ở
335 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
336 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), 10.588.000 8.152.000 6.449.000 5.968.000 - Đất ở
337 Huyện Thanh Trì Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m 10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
338 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì 16.129.000 11.935.000 9.384.000 8.651.000 - Đất ở
339 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) 17.545.000 12.632.000 9.889.000 9.092.000 - Đất ở
340 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) 12.705.000 9.656.000 7.623.000 7.046.000 - Đất ở
341 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) 10.780.000 8.301.000 6.566.000 6.076.000 - Đất ở
342 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
343 Huyện Thanh Trì Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) 6.415.000 4.790.000 3.494.000 2.700.000 - Đất TM-DV
344 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
345 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu 12.983.000 8.697.000 4.823.000 4.219.000 - Đất TM-DV
346 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
347 Huyện Thanh Trì Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv 6.123.000 4.572.000 3.336.000 2.577.000 - Đất TM-DV
348 Huyện Thanh Trì Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
349 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
350 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) 5.831.000 4.354.000 3.177.000 2.455.000 - Đất TM-DV
351 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
352 Huyện Thanh Trì Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
353 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
354 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
355 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) 8.926.000 6.517.000 4.558.000 4.062.000 - Đất TM-DV
356 Huyện Thanh Trì Đường Từ Giấy Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín (cạnh Trường mầm non Hoa Sen) - đến ngã ba giao cắt đường bao phía tây thị trấn Thường Tín, giáp xã Văn Phú (cạnh Trường Cao đẳng Truyền hình)) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
357 Huyện Thanh Trì Đường Dương Chính Từ ngã ba giao cắt đường Lý Tử Tấn tại tổ dân phố Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường quy hoạch dự án đường Danh Hương giai đoạn 3) 5.072.000 3.787.000 2.763.000 2.135.000 - Đất TM-DV
358 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 7.728.000 7.206.000 5.425.000 4.521.000 - Đất TM-DV
359 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
360 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 7.670.000 6.714.000 5.381.000 4.270.000 - Đất TM-DV
361 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
362 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đối diện đường tầu 7.121.000 5.727.000 4.590.000 4.225.000 - Đất TM-DV
363 Huyện Thanh Trì Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên - Quốc lộ 1A Phía đi qua đường tầu 5.680.000 4.260.000 3.428.000 3.165.000 - Đất TM-DV
364 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu (Đường 427A cũ) - Đường 427A Từ giáp thị trấn Thường Tín - đến ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi) 6.400.000 5.968.000 4.493.000 3.744.000 - Đất TM-DV
365 Huyện Thanh Trì Đường 427A Đoạn từ ngã tư giao cắt đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ tại nút giao Khê Hồi - đến hết xã Vân Tảo) 6.397.000 5.027.000 4.054.000 3.746.000 - Đất TM-DV
366 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân - Đường 427A Từ giáp xã Vân Tảo - đến hết xã Hồng Vân) 4.243.000 3.225.000 2.600.000 2.404.000 - Đất TM-DV
367 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Văn Phú - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp thị trấn Thường Tín - đến hết xã Văn Phú); 5.818.000 5.425.000 4.085.000 3.404.000 - Đất TM-DV
368 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang - Đường Dương Trực Nguyên từ giáp xã Văn Phú - đến giáp huyện Thanh Oai) 5.236.000 4.883.000 3.676.000 3.063.000 - Đất TM-DV
369 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Tô Hiệu - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến xã giáp Nghiêm Xuyên) 5.654.000 4.241.000 3.413.000 3.151.000 - Đất TM-DV
370 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nghiêm Xuyên - Đường 429 từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp huyện Phú Xuyên) 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
371 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường - Đường 429 từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp thị trấn Phú Minh) 5.654.000 4.241.000 3.413.000 3.151.000 - Đất TM-DV
372 Huyện Thanh Trì Đoạn Duyên Thái - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 6.048.000 4.597.000 3.708.000 3.426.000 - Đất TM-DV
373 Huyện Thanh Trì Đoạn Ninh Sở - Đường Quán Gánh - Ninh Sở từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
374 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Nhị Khê - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Cầu Vân) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
375 Huyện Thanh Trì Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp Cầu Vân - đến UBND xã Hòa Bình) 2.362.000 1.819.000 1.470.000 1.361.000 - Đất TM-DV
376 Huyện Thanh Trì Đoạn Hòa Bình - 427B - Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B từ giáp UBND xã Hòa Bình - đến giáp đường 427B) 2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
377 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Văn Phú - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đường 427B - đến giáp đê Sông Nhuệ) 3.493.000 2.689.000 2.109.000 1.979.000 - Đất TM-DV
378 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tiền Phong - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp đê Sông Nhuệ - đến UBND xã Tiền Phong) 2.199.000 1.716.000 1.389.000 1.287.000 - Đất TM-DV
379 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Nguyễn Trãi - Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi từ giáp cầu Xém - đến UBND xã Nguyễn Trãi) 1.811.000 1.468.000 1.211.000 1.135.000 - Đất TM-DV
380 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thắng Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B) 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
381 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Lê Lợi - Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi từ giáp Quốc lộ 1B - đến giáp đê Sông Hồng), 3.596.000 2.767.000 2.171.000 2.036.000 - Đất TM-DV
382 Huyện Thanh Trì Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
383 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở - đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì 6.492.000 4.869.000 3.918.000 3.616.000 - Đất TM-DV
384 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Tô Hiệu - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Thống Nhất) 6.359.000 5.219.000 4.214.000 3.900.000 - Đất TM-DV
385 Huyện Thanh Trì Đoạn qua xã Thống Nhất - Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) từ giáp xã Tô Hiệu - đến giáp đê Sông Hồng) 4.269.000 3.245.000 2.617.000 2.418.000 - Đất TM-DV
386 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quất Động - Chương Dương từ Quốc lộ 1A - đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) 3.661.000 2.818.000 2.210.000 2.073.000 - Đất TM-DV
387 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường giáp UBND huyện Thường Tín - đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
388 Huyện Thanh Trì Đường Dương Trực Nguyên Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại tổ dân phố Trần Phú - thị trấn Thường Tín, cạnh Trường THPT Thường Tín - đến giáp xã Văn Phú) 4.150.000 3.099.000 2.337.000 1.806.000 - Đất SX-KD
389 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín - đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
390 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đối diện đường tầu 8.400.000 5.628.000 3.226.000 2.822.000 - Đất SX-KD
391 Huyện Thanh Trì Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) Phía đi qua đường tầu 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
392 Huyện Thanh Trì Đường Lý Tử Tấn Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình - Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv 3.962.000 2.958.000 2.231.000 1.724.000 - Đất SX-KD
393 Huyện Thanh Trì Đường Ngô Hoan Cho đoạn từ ngã ba giao cắt phố Thượng Phúc, cạnh Kho bạc Nhà nước huyện Thường Tín (tại TPD Trần Phú, Thị trấn Thường Tín) - đến ngã ba giao đường DKĐT Nguyễn Vĩnh Tích (đường đi thôn Văn Trai, xã văn Phú) tại ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
394 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) - đến cổng UBND huyện 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
395 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Phi Khanh Từ cổng UBND huyện - đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) 3.773.000 2.817.000 2.125.000 1.642.000 - Đất SX-KD
396 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Vĩnh Tích Cho đoạn từ ngã ba giao điểm cuối đường DKĐT Ngô Hoan cạnh ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà - đến ngã ba lối vào khu dân cư thôn Văn Trai, xã Văn Phú (hết địa phận Thị trấn Thường Tín)) 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
397 Huyện Thanh Trì Đường Thượng Phúc Từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện - đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện) 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
398 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ giáp đường 427b - đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
399 Huyện Thanh Trì Thị Trấn Đường từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 3.281.000 2.450.000 1.848.000 1.428.000 - Đất SX-KD
400 Huyện Thanh Trì Đường Trần Trọng Liêu Cho đoạn từ ngã ba giao đường Trần Lư - Hùng Nguyên tại cửa ga Thường Tín - đến giáp xã Văn Bình) 5.775.000 4.216.000 3.049.000 2.717.000 - Đất SX-KD
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...