Bảng giá đất tại Huyện Chương Mỹ Thành phố Hà Nội: Thị trường tiềm năng với định hướng phát triển đô thị hóa mạnh mẽ

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND Thành phố Hà Nội, giá đất tại Huyện Chương Mỹ được xác định với mức cao nhất là 30.993.000 VNĐ/m² và giá trung bình đạt 5.235.567 VNĐ/m². Đây là những con số không chỉ phản ánh sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản Chương Mỹ mà còn mở ra cơ hội đầu tư lớn nhờ lợi thế về quỹ đất và vị trí địa lý.

Chương Mỹ – Cửa ngõ phía Tây của Thủ đô với lợi thế vị trí và quỹ đất rộng lớn

Huyện Chương Mỹ nằm ở phía Tây Nam của Hà Nội, tiếp giáp với các quận, huyện quan trọng như Hà Đông, Thanh Oai và Quốc Oai. Với vị trí cửa ngõ nối Thủ đô với các tỉnh Tây Bắc, Chương Mỹ không chỉ có ý nghĩa quan trọng về giao thông mà còn là điểm giao thoa văn hóa, kinh tế giữa các khu vực.

Hạ tầng giao thông tại Chương Mỹ đang từng bước được nâng cấp, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 6, Quốc lộ 21A, và các tuyến đường liên xã được cải thiện đáng kể. Đặc biệt, tuyến đường Vành đai 4 đi qua địa bàn huyện sẽ là cú hích mạnh mẽ, không chỉ giúp Chương Mỹ kết nối dễ dàng hơn với trung tâm Thành phố mà còn tạo ra động lực lớn cho sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh lợi thế về hạ tầng, Chương Mỹ còn sở hữu môi trường sống trong lành với không gian xanh mát, phù hợp với xu hướng di chuyển ra ngoại thành để tìm kiếm sự yên bình của nhiều người dân Hà Nội. Đây là cơ hội để phát triển các dự án đô thị sinh thái, khu dân cư cao cấp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Chương Mỹ: Cơ hội đầu tư vào thị trường đang phát triển

Giá đất tại Chương Mỹ dao động đáng kể tùy theo vị trí, với mức cao nhất ghi nhận ở các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các trục giao thông lớn, đạt 30.993.000 VNĐ/m². Giá trung bình tại đây là 5.235.567 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các quận nội thành Hà Nội như Hà Đông, nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh nhờ vào hạ tầng đang được hoàn thiện.

So sánh với các huyện khác như Thanh Oai (8.769.311 VNĐ/m²) hay Hoài Đức (13.920.290 VNĐ/m²), giá đất tại Chương Mỹ còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng tăng trưởng. Các khu vực gần Quốc lộ 6, khu đô thị Chúc Sơn, hoặc các cụm công nghiệp đang trở thành điểm sáng thu hút sự quan tâm của thị trường.

Đối với các nhà đầu tư, Chương Mỹ là lựa chọn lý tưởng để phát triển các dự án đất nền, khu dân cư hoặc bất động sản thương mại. Những người mua để ở cũng có thể tìm thấy các lô đất với mức giá hợp lý, phù hợp để xây dựng nhà ở trong một không gian thoáng đãng nhưng vẫn dễ dàng tiếp cận các tiện ích hiện đại.

Lợi thế và triển vọng phát triển bất động sản tại Chương Mỹ

Chương Mỹ không chỉ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư nhờ quỹ đất rộng, mà còn nhờ vào tiềm năng phát triển bền vững trong tương lai. Các dự án lớn như khu đô thị Chúc Sơn, cụm công nghiệp Phú Nghĩa, và nhiều khu đô thị vệ tinh đã góp phần thay đổi diện mạo của huyện, mang lại những giá trị mới cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, huyện còn có lợi thế lớn để phát triển du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú với nhiều di tích lịch sử và làng nghề truyền thống. Những khu vực như núi Trầm, chùa Trăm Gian không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Sự hiện diện của các cụm công nghiệp và khu chế xuất cũng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và dịch vụ cho lực lượng lao động, mở ra cơ hội phát triển bất động sản thương mại và nhà ở giá rẻ. Với định hướng quy hoạch rõ ràng, Chương Mỹ đang dần trở thành một trong những trung tâm phát triển bền vững ở phía Tây Nam Hà Nội.

Huyện Chương Mỹ, với vị trí chiến lược, hạ tầng giao thông phát triển và tiềm năng đô thị hóa mạnh mẽ, đang trở thành một điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Hà Nội. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khai thác thị trường giàu tiềm năng này, đón đầu xu hướng phát triển và gia tăng giá trị trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chương Mỹ là: 30.993.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chương Mỹ là: 41.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chương Mỹ là: 5.235.567 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2085

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) - THỊ TRẤN XUÂN MAI 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
102 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B - THỊ TRẤN XUÂN MAI (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
103 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình - THỊ TRẤN XUÂN MAI Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
104 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà - THỊ TRẤN XUÂN MAI Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai - đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai 6.626.000 4.938.000 3.636.000 3.025.000 - Đất TM-DV
105 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai - THỊ TRẤN XUÂN MAI 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
106 Huyện Chương Mỹ THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
107 Huyện Chương Mỹ THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
108 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu - THỊ TRẤN XUÂN MAI đoạn từ Quốc lộ 6 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
109 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 - THỊ TRẤN XUÂN MAI 6.311.000 4.703.000 3.462.000 2.881.000 - Đất TM-DV
110 Huyện Chương Mỹ Đường Chúc Sơn Cho đoạn từ điểm cuối đường Biên Giang, quận Hà Đông ranh giới hành chính quận Hà Đông và huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn 11.012.000 7.709.000 6.135.000 5.113.000 - Đất TM-DV
111 Huyện Chương Mỹ Đường Chùa Trầm Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Sơn, Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại di tích chùa Vô Vi, thôn Long Châu Sơn, xã Phụng Châu 7.911.000 5.538.000 3.675.000 3.340.000 - Đất TM-DV
112 Huyện Chương Mỹ Đường Chương Đức Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại trụ sở Huyện ủy Chương Mỹ - đến ngã ba giao cắt đường đi tổ dân phố Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chương Mỹ 7.911.000 5.538.000 3.675.000 3.340.000 - Đất TM-DV
113 Huyện Chương Mỹ Đường Hòa Sơn Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại Bưu điện huyện Chương Mỹ tổ dân phố Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến nhà nhà văn hóa Hòa Sơn 7.911.000 5.538.000 3.675.000 3.340.000 - Đất TM-DV
114 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai 4.346.000 3.260.000 2.594.000 2.162.000 - Đất TM-DV
115 Huyện Chương Mỹ Đường Ngọc Sơn - Đoạn đường trong đê Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương 7.911.000 5.538.000 3.675.000 3.340.000 - Đất TM-DV
116 Huyện Chương Mỹ Đường Ngọc Sơn - Đoạn đường ngoài đê Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương 6.322.000 4.425.000 3.229.000 2.935.000 - Đất TM-DV
117 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường trong đê nối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương 7.093.000 4.965.000 3.295.000 2.994.000 - Đất TM-DV
118 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đê nối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương 5.668.000 3.967.000 2.895.000 2.632.000 - Đất TM-DV
119 Huyện Chương Mỹ Đường Ninh Kiều Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ khuyết tật, thuộc tổ dân phố Tràng An, thị trấn Chúc Sơn 6.322.000 4.425.000 3.229.000 2.935.000 - Đất TM-DV
120 Huyện Chương Mỹ Đường Trục huyện từ giao cắt đường Quốc lộ 6 đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng - đến đường Du lịch Chùa Trầm 7.911.000 5.538.000 3.675.000 3.340.000 - Đất TM-DV
121 Huyện Chương Mỹ Đường Yên Sơn Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hòa Sơn tại điểm đối diện Hiệu sách nhân dân huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn 5.419.000 3.793.000 2.768.000 2.516.000 - Đất TM-DV
122 Huyện Chương Mỹ Đường Chúc Sơn đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Ngọc Hòa - Tiên Phương tại ngã tư chợ Cống 5.645.000 3.951.000 2.883.000 2.621.000 - Đất TM-DV
123 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 từ ngã tư chợ Cống qua các xã 6.305.000 4.706.000 3.434.000 3.168.000 - Đất TM-DV
124 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa 6.036.000 4.506.000 3.288.000 2.679.000 - Đất TM-DV
125 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên 4.706.000 3.698.000 3.168.000 2.930.000 - Đất TM-DV
126 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ 3.784.000 2.911.000 2.281.000 2.142.000 - Đất TM-DV
127 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đường Hòa Sơn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường đi xã 6.305.000 4.706.000 3.434.000 3.168.000 - Đất TM-DV
128 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Tiên Phương 6.305.000 4.706.000 3.434.000 3.168.000 - Đất TM-DV
129 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đường Yên Sơn đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba đi vào xóm Nứa, 3.685.000 2.835.000 2.222.000 2.086.000 - Đất TM-DV
130 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị 3.685.000 2.835.000 2.222.000 2.086.000 - Đất TM-DV
131 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính 2.728.000 2.128.000 1.722.000 1.597.000 - Đất TM-DV
132 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ giáp Quốc lộ 6 - đến Trường mầm non xã Đông Sơn 4.904.000 3.660.000 2.670.000 2.465.000 - Đất TM-DV
133 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn - đến hết thôn Quyết Thượng 3.323.000 2.557.000 2.068.000 1.913.000 - Đất TM-DV
134 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng - đến hết địa phận xã Đông Sơn 2.609.000 2.062.000 1.671.000 1.552.000 - Đất TM-DV
135 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ cầu Hạ Dục - đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong 2.048.000 1.678.000 1.369.000 1.293.000 - Đất TM-DV
136 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong - đến Trụ sở UBND xã Trần Phú 1.910.000 1.570.000 1.267.000 1.204.000 - Đất TM-DV
137 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú - đến A31 1.661.000 1.328.000 1.079.000 1.002.000 - Đất TM-DV
138 Huyện Chương Mỹ Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh 3.274.000 2.521.000 1.976.000 1.853.000 - Đất TM-DV
139 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường trong đê nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. 2.253.000 1.780.000 1.444.000 1.340.000 - Đất TM-DV
140 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đê nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. 2.012.000 1.589.000 1.290.000 1.196.000 - Đất TM-DV
141 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu - đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương 3.274.000 2.521.000 1.976.000 1.853.000 - Đất TM-DV
142 Huyện Chương Mỹ Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trần Phú 3.274.000 2.521.000 1.976.000 1.853.000 - Đất TM-DV
143 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình - đến xã Nam Phương Tiến 2.048.000 1.677.000 1.369.000 1.294.000 - Đất TM-DV
144 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ - đến đường Hồ Chí Minh 3.274.000 2.521.000 1.976.000 1.853.000 - Đất TM-DV
145 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trường Yên 4.706.000 3.698.000 3.168.000 2.930.000 - Đất TM-DV
146 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trung Hòa 4.033.000 3.067.000 2.472.000 2.287.000 - Đất TM-DV
147 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Tốt Động 4.270.000 3.247.000 2.618.000 2.421.000 - Đất TM-DV
148 Huyện Chương Mỹ Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động 1.775.000 1.502.000 1.204.000 1.142.000 - Đất TM-DV
149 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị - đến chợ Rồng xã Thượng Vực 2.728.000 2.128.000 1.722.000 1.597.000 - Đất TM-DV
150 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương - đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong 2.728.000 2.128.000 1.722.000 1.597.000 - Đất TM-DV
151 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh - đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn 4.033.000 3.067.000 2.473.000 2.288.000 - Đất TM-DV
152 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú 1.661.000 1.328.000 1.079.000 1.002.000 - Đất TM-DV
153 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên - đến đường Hồ Chí Minh 4.271.000 3.245.000 2.620.000 2.422.000 - Đất TM-DV
154 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6 4.904.000 3.660.000 2.670.000 2.465.000 - Đất TM-DV
155 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ đê hữu Đáy - đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ 2.609.000 2.062.000 1.671.000 1.552.000 - Đất TM-DV
156 Huyện Chương Mỹ Đường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức 2.048.000 1.678.000 1.369.000 1.293.000 - Đất TM-DV
157 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Yên 776.000 - - - - Đất TM-DV
158 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Lạc 647.000 - - - - Đất TM-DV
159 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Phú 776.000 - - - - Đất TM-DV
160 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Phương Yên 1.009.000 - - - - Đất TM-DV
161 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Sơn 1.009.000 - - - - Đất TM-DV
162 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hòa Chính 776.000 - - - - Đất TM-DV
163 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Diệu 647.000 - - - - Đất TM-DV
164 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Văn Thụ 647.000 - - - - Đất TM-DV
165 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Phong 776.000 - - - - Đất TM-DV
166 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Đồng 776.000 - - - - Đất TM-DV
167 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hữu Văn 776.000 - - - - Đất TM-DV
168 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lam Điền 776.000 - - - - Đất TM-DV
169 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Lương 647.000 - - - - Đất TM-DV
170 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Nam Phương Tiến 776.000 - - - - Đất TM-DV
171 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Hòa 1.009.000 - - - - Đất TM-DV
172 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nam An 776.000 - - - - Đất TM-DV
173 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nghĩa 1.009.000 - - - - Đất TM-DV
174 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Quảng Bị 776.000 - - - - Đất TM-DV
175 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tân Tiến 776.000 - - - - Đất TM-DV
176 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Bình 776.000 - - - - Đất TM-DV
177 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Vực 647.000 - - - - Đất TM-DV
178 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thủy Xuân Tiên 1.009.000 - - - - Đất TM-DV
179 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phương 1.009.000 - - - - Đất TM-DV
180 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tốt Động 776.000 - - - - Đất TM-DV
181 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trần Phú 647.000 - - - - Đất TM-DV
182 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trung Hòa 776.000 - - - - Đất TM-DV
183 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trường Yên 1.009.000 - - - - Đất TM-DV
184 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Văn Võ 647.000 - - - - Đất TM-DV
185 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Cầu Tân Trượng - đến giáp Trại ấp trứng CP Group 4.813.000 3.586.000 2.911.000 2.680.000 - Đất SX-KD
186 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group - đến Lối rẽ kho 897 5.688.000 4.181.000 3.440.000 3.167.000 - Đất SX-KD
187 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Lối rẽ kho 897 - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 4.813.000 3.586.000 2.911.000 2.680.000 - Đất SX-KD
188 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Quốc lộ 6 - đến Cầu Sắt 5.513.000 3.969.000 3.334.000 3.070.000 - Đất SX-KD
189 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ Quốc lộ 6 - đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 5.513.000 3.969.000 3.334.000 3.070.000 - Đất SX-KD
190 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp - đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 3.675.000 2.775.000 2.117.000 1.764.000 - Đất SX-KD
191 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường 21A cũ từ Quốc lộ 6 - đến đường Hồ Chí Minh 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
192 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ - THỊ TRẤN XUÂN MAI 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
193 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) - THỊ TRẤN XUÂN MAI 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
194 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B - THỊ TRẤN XUÂN MAI (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
195 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình - THỊ TRẤN XUÂN MAI Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
196 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà - THỊ TRẤN XUÂN MAI Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai - đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai 4.288.000 3.195.000 2.432.000 2.023.000 - Đất SX-KD
197 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai - THỊ TRẤN XUÂN MAI 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
198 Huyện Chương Mỹ THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường Tân Bình - hết Sân vận động trung tâm 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
199 Huyện Chương Mỹ THỊ TRẤN XUÂN MAI Đường liên xã từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
200 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu - THỊ TRẤN XUÂN MAI đoạn từ Quốc lộ 6 - đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD