11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Xã Thanh Nghị Đường trục các thôn Kênh, Đại Bái, Nham Kênh 270.000 216.000 162.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4802 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Xã Thanh Nghị Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 210.000 168.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4803 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Thanh Hải Đường ĐH 08 Đoạn từ giáp xã Thanh Nghị - đến Trạm bơm Kinh Thanh 690.000 552.000 414.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4804 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Xã Thanh Hải Đường trục các thôn Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động; 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
4805 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Xã Thanh Hải Đường vào thôn Tri Xuyên (thôn Động Xuyên, thôn Tri Ngôn cũ) 354.000 283.200 212.400 - - Đất SX-KD nông thôn
4806 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Xã Thanh Hải Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 270.000 216.000 162.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4807 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hà Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý (Đường ĐT495) - đến đường QL21 (ĐT494 cũ) 3.780.000 2.646.000 1.890.000 1.134.000 - Đất SX-KD nông thôn
4808 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hà Đoạn từ đường QL21 (ĐT494 cũ) - đến nhà ông Minh (PL12, thửa 12) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 990.000 - Đất SX-KD nông thôn
4809 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hà Đoạn từ nhà ông Minh (PL12, thửa 12) - đến giáp xã Thanh Phong 2.520.000 1.764.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD nông thôn
4810 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Phong Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Hương 2.100.000 1.470.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
4811 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hương Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến đường ĐH14 1.740.000 1.218.000 870.000 522.000 - Đất SX-KD nông thôn
4812 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hương Đoạn từ đường ĐH14 - đến Cống Tâng (PL12, thửa 89) 1.860.000 1.302.000 930.000 558.000 - Đất SX-KD nông thôn
4813 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hương Đoạn từ Cống Tâng (PL12, thửa 89) - đến giáp xã Thanh Nguyên 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
4814 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Hương (phía Đông) - đến hết thửa (PL3, thửa 251) và (Phía Tây) giáp xã Thanh Nghị 1.740.000 1.218.000 870.000 522.000 - Đất SX-KD nông thôn
4815 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Nguyên Đoạn từ (Phía Đông) ngõ giáp nhà ông Ngoãn (PL3, thửa 251) - đến giáp xã Thanh Hải 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
4816 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Nghị Đoạn từ giáp xã Thanh Nguyên (Phía Tây) - đến nhà bà Lan (PL31, thửa 21) 1.740.000 1.218.000 870.000 522.000 - Đất SX-KD nông thôn
4817 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Nghị Đoạn từ nhà bà Mai (PL31, thửa 22) - đến giáp xã Thanh Hải 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
4818 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hải Đoạn từ giáp xã Thanh Nghị và xã Thanh Nguyên - đến Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 - Đất SX-KD nông thôn
4819 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Hải Đoạn từ Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) - đến sông Đáy giáp tỉnh Ninh Bình 1.740.000 1.218.000 870.000 522.000 - Đất SX-KD nông thôn
4820 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) - Xã Liêm Phong Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp huyện Bình Lục 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
4821 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Xã Thanh Hà Đoạn ngã tư giao QL1A (ĐT494 cũ) - đến địa phận phường Liêm Chung, thành phố Phủ Lý 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
4822 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 21A - Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Liêm Phong 2.640.000 1.848.000 1.320.000 792.000 - Đất SX-KD nông thôn
4823 Huyện Thanh Liêm Đường Quốc lộ 21A - Xã Liêm Phong Đoạn từ giáp xã Liêm Cần - đến giáp huyện Bình Lục 1.980.000 1.386.000 990.000 594.000 - Đất SX-KD nông thôn
4824 Huyện Thanh Liêm Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) - Xã Thanh Hà Đoạn ngã tư giao QL1A - đến giáp phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý (Sân Vận động huyện Thanh Liêm) 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 - Đất SX-KD nông thôn
4825 Huyện Thanh Liêm Cụm Công nghiệp Thanh Hải 700.000 - - - - Đất SX-KD
4826 Huyện Thanh Liêm Khu Công nghiệp Thanh Liêm 1.300.000 - - - - Đất SX-KD
4827 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Kiện Khê (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại núi Chóp Chài, núi Chéo Vòng và các vị trí có đường vào liền kề đường vào thung mơ (đường ĐT 494C) 280.000 - - - - Đất SX-KD
4828 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Kiện Khê (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 210.000 - - - - Đất SX-KD
4829 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Thủy (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thung Mơ, Đám Gai, Vọng Cấm và các các vị trí có đường vào liền kề đường ĐT 495C, ĐT 494C 170.000 - - - - Đất SX-KD
4830 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Thủy (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
4831 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tân (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại thung Rói và các vị trí có đường vào liền kề đường ĐT 495C 170.000 - - - - Đất SX-KD
4832 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tân (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
4833 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Nghị (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại thung Rói, núi Lỗ Đó và các vị trí có đường vào liền kề đường ĐT 495C, ĐT495B 170.000 - - - - Đất SX-KD
4834 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Nghị (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
4835 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hải (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại các thôn Trung Hiếu Hạ (xóm Hải Phú, xóm La Phù cũ) và các vị trí có đường vào liền kề đường ĐT 495C 170.000 - - - - Đất SX-KD
4836 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hải (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại 140.000 - - - - Đất SX-KD
4837 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Kiện Khê (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4838 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Kiện Khê (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4839 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Kiện Khê (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4840 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Kiện Khê (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4841 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu, xã Thanh Bình cũ) (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4842 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu, xã Thanh Bình cũ) (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4843 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu, xã Thanh Bình cũ) (Đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4844 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu, xã Thanh Bình cũ) (Đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4845 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Thuỷ (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4846 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Thuỷ (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4847 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Thuỷ (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4848 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Thuỷ (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4849 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tân (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4850 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tân (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4851 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tân (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4852 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tân (Đồi núi) Từ chân dãy núi đá vào trong rừng 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4853 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Nghị (Đồi núi) Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4854 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Nghị (Đồi núi) Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4855 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Nghị (Đồi núi) Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4856 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Nghị (Đồi núi) Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4857 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hải (Đồi núi) Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4858 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hải (Đồi núi) Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4859 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hải (Đồi núi) Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4860 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hải (Đồi núi) Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4861 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Sơn (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4862 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Sơn (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4863 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Sơn (Đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4864 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Sơn (Đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4865 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tâm (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4866 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tâm (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4867 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tâm (Đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4868 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Tâm (Đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4869 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hương (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4870 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hương (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4871 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hương (Đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4872 Huyện Thanh Liêm Xã Thanh Hương (Đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4873 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Cần (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4874 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Cần (Đồi núi) 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4875 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Cần (Đồi núi) 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4876 Huyện Thanh Liêm Xã Liêm Cần (Đồi núi) 25.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4877 Huyện Thanh Liêm Huyện Thanh Liêm (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4878 Huyện Thanh Liêm Huyện Thanh Liêm (Đồng bằng) 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4879 Huyện Thanh Liêm Huyện Thanh Liêm (Đồng bằng) 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm