11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.816.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4084

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đi - đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
4402 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến Cống Non 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
4403 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ Trạm điện Trung gian - đến đường ĐH10 1.720.000 1.204.000 860.000 - - Đất ở đô thị
4404 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ đường ĐH10 - đến giáp xã Thanh Hương 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
4405 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH10 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở đô thị
4406 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu Đồng Bến - đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang; 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
4407 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu An Lạc - đi thôn Ba Nhất (thôn Sơn Thông cũ); 590.000 413.000 295.000 - - Đất ở đô thị
4408 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
4409 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Cần; 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất ở đô thị
4410 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đường từ thôn Lãm qua thôn Đạt Hưng - đến giáp xã Thanh Lưu cũ (Trường THCS Đinh Công Tráng) 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất ở đô thị
4411 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
4412 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
4413 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét - đến dưới 17 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
4414 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét - đến dưới 13 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
4415 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
4416 Huyện Thanh Liêm ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
4417 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
4418 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
4419 Huyện Thanh Liêm Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
4420 Huyện Thanh Liêm Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
4421 Huyện Thanh Liêm Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4422 Huyện Thanh Liêm ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4423 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4424 Huyện Thanh Liêm Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4425 Huyện Thanh Liêm Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4426 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4427 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê Các khu vực khác còn lại 568.000 397.600 284.000 - - Đất TM-DV đô thị
4428 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
4429 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
4430 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
4431 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
4432 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 1.376.000 963.200 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
4433 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
4434 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) - đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ 1.376.000 963.200 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
4435 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
4436 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
4437 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
4438 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ - đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
4439 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Bưu điện - đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) 1.928.000 1.349.600 964.000 - - Đất TM-DV đô thị
4440 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
4441 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện - đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
4442 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đi - đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
4443 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến Cống Non 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
4444 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ Trạm điện Trung gian - đến đường ĐH10 1.376.000 963.200 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
4445 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ đường ĐH10 - đến giáp xã Thanh Hương 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4446 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH10 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
4447 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu Đồng Bến - đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang; 472.000 330.400 236.000 - - Đất TM-DV đô thị
4448 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu An Lạc - đi thôn Ba Nhất (thôn Sơn Thông cũ); 472.000 330.400 236.000 - - Đất TM-DV đô thị
4449 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
4450 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Cần; 1.104.000 772.800 552.000 - - Đất TM-DV đô thị
4451 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đường từ thôn Lãm qua thôn Đạt Hưng - đến giáp xã Thanh Lưu cũ (Trường THCS Đinh Công Tráng) 1.104.000 772.800 552.000 - - Đất TM-DV đô thị
4452 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
4453 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
4454 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét - đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
4455 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét - đến dưới 13 mét 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
4456 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
4457 Huyện Thanh Liêm ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
4458 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
4459 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
4460 Huyện Thanh Liêm Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
4461 Huyện Thanh Liêm Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
4462 Huyện Thanh Liêm Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4463 Huyện Thanh Liêm ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4464 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4465 Huyện Thanh Liêm Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4466 Huyện Thanh Liêm Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4467 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4468 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê Các khu vực khác còn lại 426.000 298.200 213.000 - - Đất SX-KD đô thị
4469 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
4470 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
4471 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
4472 Huyện Thanh Liêm Thi trấn Kiện Khê Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
4473 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 1.032.000 722.400 516.000 - - Đất SX-KD đô thị
4474 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
4475 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) - đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ 1.032.000 722.400 516.000 - - Đất SX-KD đô thị
4476 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
4477 Huyện Thanh Liêm Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
4478 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Thanh Lưu cũ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
4479 Huyện Thanh Liêm Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ - đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
4480 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Bưu điện - đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) 1.446.000 1.012.200 723.000 - - Đất SX-KD đô thị
4481 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
4482 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện - đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
4483 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B đi - đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
4484 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ đường ĐT499B - đến Cống Non 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
4485 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ Trạm điện Trung gian - đến đường ĐH10 1.032.000 722.400 516.000 - - Đất SX-KD đô thị
4486 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Từ đường ĐH10 - đến giáp xã Thanh Hương 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4487 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH10 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
4488 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu Đồng Bến - đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang; 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
4489 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Đoạn từ Cầu An Lạc - đi thôn Ba Nhất (thôn Sơn Thông cũ); 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
4490 Huyện Thanh Liêm Khu vực 3 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
4491 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Cần; 828.000 579.600 414.000 - - Đất SX-KD đô thị
4492 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Đường từ thôn Lãm qua thôn Đạt Hưng - đến giáp xã Thanh Lưu cũ (Trường THCS Đinh Công Tráng) 828.000 579.600 414.000 - - Đất SX-KD đô thị
4493 Huyện Thanh Liêm Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các đường trục thôn, xóm khác còn lại 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
4494 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
4495 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét - đến dưới 17 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
4496 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét - đến dưới 13 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
4497 Huyện Thanh Liêm Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
4498 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn giao từ Quốc lộ 1A - đến hết dự án Khu làng nghề thêu ren 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
4499 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn từ dự án Khu làng nghề thêu ren - đến đường ĐT495 1.720.000 1.376.000 1.032.000 - - Đất ở nông thôn
4500 Huyện Thanh Liêm Đường ĐH11 - Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Từ Công ty may Bắc Hà - đến ĐT495 (thôn Dương Xá) 1.720.000 1.376.000 1.032.000 - - Đất ở nông thôn