Bảng giá đất Tại Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Huyện Thanh Liêm Hà Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn giao từ Quốc lộ 1A - đến hết dự án Khu làng nghề thêu ren 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn từ dự án Khu làng nghề thêu ren - đến đường ĐT495 1.720.000 1.376.000 1.032.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đường từ Cầu Dương Xá - đến giáp xã Liêm Chung-Thành phố Phủ Lý (WB2) 990.000 792.000 594.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn giao từ Quốc lộ 1A - đến hết dự án Khu làng nghề thêu ren 1.600.000 1.280.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn từ dự án Khu làng nghề thêu ren - đến đường ĐT495 1.376.000 1.100.800 825.600 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đường từ Cầu Dương Xá - đến giáp xã Liêm Chung-Thành phố Phủ Lý (WB2) 792.000 633.600 475.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn giao từ Quốc lộ 1A - đến hết dự án Khu làng nghề thêu ren 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đoạn từ dự án Khu làng nghề thêu ren - đến đường ĐT495 1.032.000 825.600 619.200 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Thanh Liêm Khu vực 1 - Xã Thanh Hà Đường từ Cầu Dương Xá - đến giáp xã Liêm Chung-Thành phố Phủ Lý (WB2) 594.000 475.200 356.400 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Hà NamHuyện Thanh Liêm Khu Vực 1 - Xã Thanh Hà

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²

Tại khu vực từ giao với Quốc lộ 1A đến hết dự án Khu làng nghề thêu ren, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 2.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhất, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí gần các khu dự án và cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.600.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2 trong cùng khu vực, giá đất ở nông thôn là 1.600.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1, vẫn đáp ứng các tiêu chuẩn phát triển tốt trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.200.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 1.200.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn và ít tiềm năng phát triển.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện