Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Trác Văn Từ Nhà Truyền thống - đến Đê sông Hồng (khu vực Dốc Dinh) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2402 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2403 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính (Đường N1- vị trí khu đất dịch vụ từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)- tuyến dọc Kênh I4-15) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2404 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các trục đường thôn còn lại 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2405 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2406 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 01 - Khu vực 1 - Xã Mộc Bắc Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc - đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang) 840.000 672.000 504.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2407 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL 12, thửa 01) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2408 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL 14, thửa 216) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2409 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL 14, thửa 109) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2410 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL 01, thửa 06) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2411 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Mộc Bắc Các trục đường thôn, xóm còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2412 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2413 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL 7 thửa 244) - đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2414 Huyện Duy Tiên Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2415 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ giáp xã Yên Nam - đến cầu chui thôn Doãn 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2416 Huyện Duy Tiên Đường trong khu đại học Nam Cao - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ nhà thờ Nguyễn Lương - đến giáp phường Tiên Nội 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2417 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) - đến Trụ sở UBND xã 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2418 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ cống I48 - đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2419 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Ngoại Các trục đường xã thôn còn lại 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2420 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ đường ĐT493 - đến giáp xã Tiên Ngoại 720.000 576.000 432.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2421 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Trạm Bơm Nách Lôm - đến Đình Trắng thôn Thận Y 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2422 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Hộ bà Tám (PL 01 thửa 286) - đến hộ ông Hạnh thôn Mang Hạ (tờ PL 04 thửa 41) 720.000 576.000 432.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2423 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Yên Nam Các trục đường tại bãi thôn Điệp Sơn và bãi Trại Mang nay là bãi thôn Mang Hạ 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2424 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Yên Nam Các trục đường xóm 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2425 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ đường Quốc lộ 37B - Khu Tịch Điền - đến hết thôn Lĩnh Trung 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2426 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp thôn Lĩnh Trung - đến thửa 111; PL 8 thôn An Mông 1 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2427 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) - đến Cầu Câu Tử 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2428 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ hộ ông Vương ( xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) - đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2429 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc châu giang - Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá - đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04; thửa 106- bản đồ xã Châu Sơn cũ) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2430 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2431 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL 4 - đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2432 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL 4, thửa 07) - đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9, thửa 34) 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2433 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) 240.000 192.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2434 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực Cầu giát - Xã Trác Văn Từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) - đến giáp xã Chuyên Ngoại 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2435 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp phường Hòa Mạc - đến hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2436 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Từ giáp xã Trác Văn - đến hộ ông Bộ (PL 12, thửa 4) Khu vực cầu Giát 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2437 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Khu vực QL 38 còn lại Từ hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL 12, thửa 4) - đến giáp xã Mộc Nam 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2438 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Chuyên Ngoại Đoạn từ đường ĐH02 - đến giáp xã Trác Văn 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2439 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp xã Chuyên Ngoại - đến hết địa phận xã Trác Văn giáp huyện Lý Nhân 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2440 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới (Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Xã Mộc Nam Đoạn từ giáp phường Châu Giang - đến Cầu Yên Lệnh 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2441 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Yên Nam Từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2442 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ giáp xã Yên Nam - đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2443 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung (xã Đọi Sơn cũ) - đến Cầu Câu Tử 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2444 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 492 - Xã Yên Nam Từ hộ ông Bích thôn Lộc Châu (PL11 thửa 174) - đến hộ ông Đông thôn Lộc Châu (PL11 thửa 125) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2445 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Cầu Câu Tử - đến giáp thành phố Phủ Lý 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2446 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2447 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493B - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến giáp xã Tiên Hiệp (TP Phủ Lý) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2448 Huyện Duy Tiên Khu công nghiệp Đồng Văn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
2449 Huyện Duy Tiên Khu công nghiệp Hòa Mạc 700.000 - - - - Đất SX-KD
2450 Huyện Duy Tiên Cụm Công nghiệp Cầu Giát 700.000 - - - - Đất SX-KD
2451 Huyện Duy Tiên Cụm Công nghiệp Hoàng Đông (Cụm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Hoàng Đông cũ) 700.000 - - - - Đất SX-KD
2452 Huyện Duy Tiên Cụm Công nghiệp Hoàng Đông 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
2453 Huyện Duy Tiên Thị xã Duy Tiên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2454 Huyện Duy Tiên Thị xã Duy Tiên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
2455 Huyện Duy Tiên Thị xã Duy Tiên 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2456 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây 3.450.000 2.415.000 1.725.000 - - Đất ở đô thị
2457 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện 3.450.000 2.415.000 1.725.000 - - Đất ở đô thị
2458 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung - Thị trấn Quế Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2459 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2460 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2461 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
2462 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
2463 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở đô thị
2464 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2465 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2466 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2467 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
2468 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2469 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
2470 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
2471 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
2472 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
2473 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
2474 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) 1.750.000 1.225.000 875.000 - - Đất ở đô thị
2475 Huyện Kim Bảng Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
2476 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
2477 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
2478 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
2479 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở đô thị
2480 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
2481 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2482 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2483 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
2484 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2485 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
2486 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2487 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2488 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
2489 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 - đến Km 106+600) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2490 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2491 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2492 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2493 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2494 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2495 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2496 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2497 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2498 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2499 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2500 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Khu Công Nghiệp Đồng Văn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu công nghiệp Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Khu Công Nghiệp Đồng Văn – Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 1.800.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất-kinh doanh trong khu công nghiệp Đồng Văn. Khu vực này nằm trong một trong những khu công nghiệp trọng điểm của huyện Duy Tiên, với cơ sở hạ tầng và tiện ích phục vụ nhu cầu sản xuất và kinh doanh.

Giá đất tại khu công nghiệp Đồng Văn cho thấy một mức giá hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp muốn khai thác tiềm năng trong khu vực phát triển này.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Khu Công Nghiệp Hòa Mạc

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Khu Công Nghiệp Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Khu Công Nghiệp Hòa Mạc

Vị trí 1 – 700.000 đồng/m²

Tại Khu Công Nghiệp Hòa Mạc, loại đất sản xuất – kinh doanh (SX-KD) có giá 700.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các lô đất trong khu vực công nghiệp, phản ánh giá trị của đất sản xuất và kinh doanh trong khu công nghiệp đang phát triển.

Bảng giá đất tại Khu Công Nghiệp Hòa Mạc cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp có kế hoạch mở rộng sản xuất hoặc đầu tư vào khu vực này.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Cụm Công Nghiệp Cầu Giát

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại cụm công nghiệp Cầu Giát, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất Kinh Doanh – Cụm Công Nghiệp Cầu Giát

Vị trí 1 – 700.000 đồng/m²

Mức giá đất sản xuất kinh doanh tại cụm công nghiệp Cầu Giát là 700.000 đồng/m² cho vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm công nghiệp, phản ánh giá trị đất đai phù hợp với mục đích sử dụng cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu công nghiệp.

Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Cầu Giát cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp về chi phí đầu tư vào khu vực công nghiệp, hỗ trợ các quyết định về việc xây dựng và phát triển cơ sở sản xuất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Cụm Công Nghiệp Hoàng Đông

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại cụm công nghiệp Hoàng Đông (trước đây là cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Hoàng Đông), huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Sản Xuất Kinh Doanh – Cụm Công Nghiệp Hoàng Đông

Vị trí 1 – 700.000 đồng/m²

Mức giá đất sản xuất kinh doanh tại cụm công nghiệp Hoàng Đông là 700.000 đồng/m² cho vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực cụm công nghiệp, phản ánh giá trị đất đai trong khu vực tiểu thủ công nghiệp và làng nghề cũ, phù hợp với mục đích sử dụng cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Hoàng Đông cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp về chi phí đầu tư vào khu vực công nghiệp, hỗ trợ các quyết định về việc xây dựng và phát triển cơ sở sản xuất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Cụm Công Nghiệp Hoàng Đông

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại cụm công nghiệp Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Cụm Công Nghiệp Hoàng Đông

Vị trí 1 – 1.600.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 là 1.600.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực trong cụm công nghiệp Hoàng Đông, thuộc huyện Duy Tiên, được áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD). Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất trong khu vực công nghiệp, nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu sử dụng đất cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh cao. Mức giá này được thiết lập để đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và doanh nghiệp có kế hoạch phát triển trong khu vực công nghiệp của huyện Duy Tiên.

Bảng giá đất tại cụm công nghiệp Hoàng Đông cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án sản xuất và kinh doanh, giúp nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định phù hợp.