STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) - đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2202 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Trục đường Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) - đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2203 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Duy Hải | Đường trục chính nối từ QL 38 - vào khu đất hỗ trợ 7% | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2204 | Huyện Duy Tiên | Trục đường ĐH12 - Khu vực 3 - Phường Duy Hải | Từ cổng kho dự trữ Quôc gia thửa 16, tờ PL12 - đến giáp phường Duy Minh thửa 2, tờ PL03 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2205 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Duy Hải | Các trục đường tổ dân phố còn lại | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2206 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp phường Đồng Văn - đến hết địa phận phường Hoàng Đông | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2207 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ đường sắt - đến giáp phường Tiên Nội | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2208 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Đoạn đường Từ giáp Quốc lộ 1A tổ dân phố An Nhân - đến hộ ông Sơn (PL02 thửa 353 ngã ba tổ dân phố Ngọc Động) (trục đường xã cũ) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2209 | Huyện Duy Tiên | Đường tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hộ ông Phụng (PL10 thửa 15) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2210 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp phường Duy Minh - đến Trường tiểu học, trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động (trục đường thôn cũ) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2211 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết trục tổ dân phố, đường bao vùng quanh tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2212 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu - đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2213 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ đầu giáp trường tiểu học - đến giáp hộ ông Phụng (PL10 thửa 15), đường phía Tây tổ dân phố Hoàng Thường, đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng (trục đường thôn cũ) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2214 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | Từ giáp nhà trẻ - đến hết trục tổ dân phố An Nhân, đường vòng ao tổ dân phố An Nhân (trục đường thôn cũ) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2215 | Huyện Duy Tiên | Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2216 | Huyện Duy Tiên | Đường N1 tổ dân phố Hoàng Lý - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2217 | Huyện Duy Tiên | Khu đất tái định cư tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2218 | Huyện Duy Tiên | Khu đất 7% (tổ dân phố Bạch Xá) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2219 | Huyện Duy Tiên | Khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% còn lại - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2220 | Huyện Duy Tiên | Đường đê sông Nhuệ - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2221 | Huyện Duy Tiên | Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Châu Giang | từ Vực Vòng - đến giáp xã Mộc Nam | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2222 | Huyện Duy Tiên | Trục đường ĐH01 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang | từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp QL38 tránh Hòa Mạc | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2223 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH14 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang | từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2224 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Châu Giang | Trục đường Từ Đài truyền thanh phường - đến ngã ba tổ dân phố Đoài | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2225 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Châu Giang | Đoạn đường Từ đầu cầu Chợ Lương - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc) (Trục đường xã cũ) | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2226 | Huyện Duy Tiên | Đường trục ĐH14 còn lại - Khu vực 2 - Phường Châu Giang | từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp đường ĐH01 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2227 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Từ giáp QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp ngã ba Đài truyền thanh | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2228 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang | từ ngã ba tổ dân phố Đoài - đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2229 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Đoạn đường từ ngã ba Đài truyền thanh - đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ (Trục đường xã cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2230 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Đoạn đường từ ngã ba tổ dân phố Duyên Giang - đến Chùa tổ dân phố Duyên Giang (Trục đường xã cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2231 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Hòa Mạc) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2232 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Trục đường chính nội bộ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành kết nối với đường ĐH01 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2233 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Đoạn đường Từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc tổ dân phố Phúc Thành (giáp Cty TNHH Kim Thành) - đến đường ĐH14 thuộc tổ dân phố Vân Kênh (Trục đường xã cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2234 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Châu Giang | Các trục đường còn lại (Trục đường xã, thôn còn lại cũ) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2235 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc | Từ giáp phường Đồng Văn (Cầu vượt vực vòng) - đến đường ĐH 05 | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2236 | Huyện Duy Tiên | Khu vực còn lại đường QL 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc | Khu vực còn lại đường QL 38 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2237 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 mới - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc | Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng - đến cầu Nông Giang | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2238 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc | Từ giáp Quốc lộ 38 - đến kênh I481 thửa 53 PL 4 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2239 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc | Từ giáp Kênh I481 (thửa 53 PL 4) - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hòa Mạc) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2240 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 09 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2241 | Huyện Duy Tiên | Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn lương - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ giáp đường ĐH05 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (Trục đường thôn cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2242 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (Đê Hoành Uyển) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ hộ ông Chuyền tổ dân phố Chợ lương (PL 03, thửa 38) - đến hộ bà Liền tổ dân phố Bùi (PL 01, thửa 01) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2243 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Các trục đường thuộc các tổ dân phố Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2244 | Huyện Duy Tiên | Đường dọc Kênh I48 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | nối từ QL 38 - đến giáp phường Tiên Nội | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2245 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ lô số 1 - đến lô số 24 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2246 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ lô số 24 - đến hết tuyến | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2247 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Yên Bắc | Các trục đường còn lại (trục đường xã còn lại cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2248 | Huyện Duy Tiên | Đường gom Cầu Yên Lệnh - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam | Từ chân đê Sông Hồng - đến giáp xã Chuyên Ngoại và Từ hộ ông Quảng đến hết hộ bà Hà | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2249 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 13 - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam | Từ Cống Mộc Nam - đến Cầu thôn Yên Ninh | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2250 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Mộc Nam | Đường trục xã Từ Cầu thôn Yên Lạc - đến đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2251 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Xã Mộc Nam | Các trục đường thôn, xóm còn lại | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2252 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2253 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2254 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2255 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2256 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2257 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2258 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2259 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2260 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2261 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2262 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2263 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2264 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2265 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2266 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2267 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2268 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại | Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) - đến xã Trác văn | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2269 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại | Từ Ngã ba Hàng - đến phà Yên Lệnh cũ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2270 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2271 | Huyện Duy Tiên | Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại | Từ QL 38 - đến nhà văn hóa thôn | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2272 | Huyện Duy Tiên | Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại | Từ QL 38 - đến hộ ông Phong (PL 13, thửa 16) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2273 | Huyện Duy Tiên | Đường trục thôn Từ Đài - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại | Từ QL 38 - đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2274 | Huyện Duy Tiên | Đường trục thôn Điện Biên - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại | Từ hộ ông Thi (PL6 thửa 114) - đến trường trung học cơ sở | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2275 | Huyện Duy Tiên | Đường trục thôn Yên Mỹ - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại | Từ đường ĐH 02 - đến hộ ông Dương (PL 9 thửa 163) thôn Yên Mỹ | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2276 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Xã Chuyên Ngoại | Các đường trục thôn, xóm còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2277 | Huyện Duy Tiên | Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45) - Khu vực 1 - Xã Trác Văn | Từ giáp QL38 - đến đường 24m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2278 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Xã Trác Văn | Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2279 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Xã Trác Văn | Đường trục xã Từ giáp Quốc lộ 38 - đến Cống 7 cửa | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2280 | Huyện Duy Tiên | Trục đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Trác Văn | Giáp phường Hoà Mạc - đến hết địa giới xã Trác Văn thuộc thôn Tường Thuỵ 2 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2281 | Huyện Duy Tiên | Trục đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Trác Văn | Từ Nhà Truyền thống - đến Đê sông Hồng (khu vực Dốc Dinh) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2282 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Trác Văn | Đường trục chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2283 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Trác Văn | Đường trục chính (Đường N1- vị trí khu đất dịch vụ từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)- tuyến dọc Kênh I4-15) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2284 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Xã Trác Văn | Các trục đường thôn còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2285 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Xã Trác Văn | Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2286 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 01 - Khu vực 1 - Xã Mộc Bắc | Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc - đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2287 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc | Đường trục xã Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL 12, thửa 01) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2288 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc | Đường trục xã Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL 14, thửa 216) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2289 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc | Đường trục xã Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL 14, thửa 109) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2290 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc | Đường trục xã Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL 01, thửa 06) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2291 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Xã Mộc Bắc | Các trục đường thôn, xóm còn lại | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2292 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại | Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2293 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại | Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL 7 thửa 244) - đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2294 | Huyện Duy Tiên | Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại | Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2295 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại | Từ giáp xã Yên Nam - đến cầu chui thôn Doãn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2296 | Huyện Duy Tiên | Đường trong khu đại học Nam Cao - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại | Từ nhà thờ Nguyễn Lương - đến giáp phường Tiên Nội | 800.000 | 640.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2297 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại | Đường trục xã Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) - đến Trụ sở UBND xã | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2298 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại | Đường trục xã Từ cống I48 - đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2299 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Xã Tiên Ngoại | Các trục đường xã thôn còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2300 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam | Từ đường ĐT493 - đến giáp xã Tiên Ngoại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường ĐH 03
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường ĐH 03, khu vực 1, xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường ĐH 03 – Khu Vực 1 – Xã Chuyên Ngoại
Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá đất cho vị trí 1 trên đường ĐH 03, từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) đến xã Trác Văn, là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực gần các điểm quan trọng và các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2 – 1.200.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 1.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm trong cùng tuyến đường nhưng cách xa điểm quan trọng hơn so với vị trí 1, đồng thời vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực.
Vị trí 3 – 900.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 900.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, áp dụng cho các khu vực xa hơn trong tuyến đường ĐH 03, nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất tại khu vực đường ĐH 03 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai nông thôn tại xã Chuyên Ngoại, hỗ trợ các quyết định về phát triển và đầu tư trong huyện Duy Tiên.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường ĐH 02 - Khu Vực 1 - Xã Chuyên Ngoại
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường ĐH 02 - Khu vực 1, xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Tại Đường ĐH 02 - Khu Vực 1 - Xã Chuyên Ngoại
Vị trí 1 – 2.500.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 2.500.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ Ngã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho loại đất ở nông thôn với sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do gần các tiện ích và tuyến đường quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án và đầu tư trong khu vực.
Vị trí 2 – 2.000.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 2 là 2.000.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường ĐH 02, nhưng không ở khu vực trung tâm như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn với giá trị thấp hơn một chút nhưng vẫn có sự phát triển cơ sở hạ tầng đáng kể và vị trí gần các tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 3 là 1.500.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực xa hơn trong đường ĐH 02, với mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là loại đất ở nông thôn có giá trị thấp hơn do sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí xa hơn so với các khu vực trung tâm. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực nông thôn, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Trục Chính Khu Đất Hỗ Trợ 7% - Khu Vực 1 - Xã Chuyên Ngoại
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường trục chính trong khu đất hỗ trợ 7% thuộc xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường Trục Chính Khu Đất Hỗ Trợ 7% – Xã Chuyên Ngoại
Vị trí 1 – 2.300.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 2.300.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở vị trí trung tâm của đường trục chính và gần các tiện ích quan trọng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2 – 1.840.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 1.840.000 đồng/m². Vị trí này gần hơn với các trục chính và tiện ích so với vị trí 3 nhưng không phải là khu vực trung tâm. Mức giá này cung cấp một sự cân bằng tốt giữa chi phí và lợi ích từ việc tiếp cận gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3 – 1.380.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 1.380.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cư dân có ngân sách hạn chế. Mặc dù nằm xa hơn khỏi các tiện ích chính, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi của khu đất hỗ trợ 7% và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực đường trục chính trong khu đất hỗ trợ 7% tại xã Chuyên Ngoại cho thấy sự phân hóa giá trị dựa trên vị trí cụ thể, cung cấp nhiều tùy chọn cho các nhà đầu tư và cư dân với ngân sách và nhu cầu khác nhau.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Trục Thôn Quan Phố - Khu Vực 2 - Xã Chuyên Ngoại
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường trục thôn Quan Phố, xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường Trục Thôn Quan Phố – Xã Chuyên Ngoại
Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 1.500.000 đồng/m². Vị trí này nằm gần Quốc lộ 38 và là khu vực có giá trị đất nông thôn cao nhất trong khu vực. Giá trị này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển kinh tế của khu vực.
Vị trí 2 – 1.200.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không nằm ngay sát Quốc lộ 38. Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3 – 900.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 900.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ Quốc lộ 38 đến nhà văn hóa thôn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị sử dụng tốt trong cộng đồng nông thôn và phù hợp cho các mục đích phát triển nông thôn.
Bảng giá đất tại đường trục thôn Quan Phố, khu vực 2, xã Chuyên Ngoại cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản nông thôn trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc ra quyết định.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Trục Thôn Từ Đài - Khu Vực 2 - Xã Chuyên Ngoại
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường trục thôn Từ Đài, khu vực 2, xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đường Trục Thôn Từ Đài – Xã Chuyên Ngoại
Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 1.000.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ Quốc lộ 38 đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại nhiều cơ hội phát triển và tiện ích cho cư dân.
Vị trí 2 – 800.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 800.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong khoảng từ Quốc lộ 38 đến hộ ông Trãi, nhưng xa hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có lợi thế về sự kết nối với các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3 – 600.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, nằm ở đoạn xa hơn từ Quốc lộ 38 đến hộ ông Trãi. Khu vực này cung cấp lựa chọn tiết kiệm cho những ai muốn tìm kiếm đất đai với ngân sách hạn chế trong môi trường nông thôn.
Bảng giá đất tại khu vực đường trục thôn Từ Đài, xã Chuyên Ngoại, thể hiện sự phân hóa giá trị rõ ràng theo vị trí, từ gần các tuyến đường chính đến các khu vực xa hơn, cung cấp nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của từng cá nhân.