Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt - đến hết xí nghiệp Thuỷ nông 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1102 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1103 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ cũ) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông - đến hết lô BA7 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1104 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1105 Huyện Bình Lục Đường Lý Thường Kiệt (tức đường Đ4) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện - đến hết lô A3 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1106 Huyện Bình Lục Đường Nguyễn Khuyến (N2) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ đường 3-2 - đến hết cung thiếu nhi 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1107 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ nhà ông Thao – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá) 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1108 Huyện Bình Lục Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội - đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào An Tập) 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1109 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận - đến Cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ) 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1110 Huyện Bình Lục Đường Trần Tử Bình - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đoạn từ mương Đ12 - đến nhà ông Chinh (Tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ) 2.964.000 2.074.800 1.482.000 - - Đất SX-KD đô thị
1111 Huyện Bình Lục Đường phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Hoàng Sơn - đến nhà ông Truy 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1112 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ sau nhà ông Chấp (Tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Qúy (Tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ) 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1113 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông Sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Khu phíaTây đê sông Sắt từ đường Sắt - đến trạm bơm An Đổ 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1114 Huyện Bình Lục Đường Cát Tường - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ mương S8 theo sông Sắt - đến hết địa phận Thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ) 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1115 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5B 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1116 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Trường THPT - đến hết xóm ông Cửu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1117 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Sau Trường THCS thị trấn Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1118 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em - đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện) 1.794.000 1.255.800 897.000 - - Đất SX-KD đô thị
1119 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Truy - đến nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 1.284.000 898.800 642.000 - - Đất SX-KD đô thị
1120 Huyện Bình Lục Đường Điện Biên Phủ kéo dài - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ nhà ông Dũng Tổ dân phố Bình Long - đến hết đường Điện Biên Phủ 1.284.000 898.800 642.000 - - Đất SX-KD đô thị
1121 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình - đến giáp xã Đồn Xá 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
1122 Huyện Bình Lục Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ + Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản - đến cầu Sắt – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
1123 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Vọng - đến hết đình Cống - Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 1.308.000 915.600 654.000 - - Đất SX-KD đô thị
1124 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Từ nhà ông Thoả - đến Nhà Văn hoá – Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 1.308.000 915.600 654.000 - - Đất SX-KD đô thị
1125 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ - Các hộ phía Tây Kênh đông - Tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập - đến giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ), 1.308.000 915.600 654.000 - - Đất SX-KD đô thị
1126 Huyện Bình Lục Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ sau Nhà trẻ Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Long Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) 1.308.000 915.600 654.000 - - Đất SX-KD đô thị
1127 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ từ mương S8 - đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập) 1.308.000 915.600 654.000 - - Đất SX-KD đô thị
1128 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Sơn thuộc Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8 thửa 132) xóm ông Phán - đến hết nhà ông Dương (Thửa 214, PL8) Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) 1.308.000 915.600 654.000 - - Đất SX-KD đô thị
1129 Huyện Bình Lục Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ Từ cầu An Tập - đến nhà máy nước Bình Mỹ 1.308.000 915.600 654.000 - - Đất SX-KD đô thị
1130 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Đường từ đường Sắt (nhà ông Tới) - đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú 546.000 382.200 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
1131 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) - đến hết thị trấn 546.000 382.200 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
1132 Huyện Bình Lục Đường Triều Hội - Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ đoạn từ giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) - đến hết địa phận thị trấn (cũ) 546.000 382.200 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
1133 Huyện Bình Lục Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà ông Đạo - đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường 546.000 382.200 273.000 - - Đất SX-KD đô thị
1134 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ Cạnh nhà ông Chinh - đến Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào tiểu khu Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
1135 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ phía tây Nhà văn hoá Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) - đến nhà bà Hiếu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
1136 Huyện Bình Lục Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ từ cạnh nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường vào thôn Văn Phú 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
1137 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà Văn hoá Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến thôn An Thái 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
1138 Huyện Bình Lục Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Khu thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng 378.000 264.600 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
1139 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
1140 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía bắc khu dân cư Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
1141 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thu 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
1142 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
1143 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
1144 Huyện Bình Lục Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD đô thị
1145 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến giáp xã Trung Lương 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1146 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu An Thái giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) - đến nhà ông Nguyễn Công Khang 1.056.000 739.200 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
1147 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến ngã ba đường ra Ga 1.056.000 739.200 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
1148 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn - đến đường rẽ thôn An Thái 1.056.000 739.200 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
1149 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) - đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29) 456.000 319.200 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
1150 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) - Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung - đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) 456.000 319.200 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
1151 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
1152 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
1153 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã (cũ) 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1154 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) từ nhà ông Lập - đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều 1.056.000 739.200 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
1155 Huyện Bình Lục Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ đất nhà ông Kiều - đến Cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ) 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX-KD đô thị
1156 Huyện Bình Lục Đường trục xã - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ Cống Thọ Lương (Thôn Lương Ý cũ) nhà ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) - đến Cống ông Tôn thửa đất nhà ông Thường (Tờ 11, thửa 265) 456.000 319.200 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
1157 Huyện Bình Lục Đường trục xã(cũ) - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây - đến thửa đất nhà bà Dân (Tờ 13, thửa 2) 456.000 319.200 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
1158 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
1159 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ nhà ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) - đến nhà ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng đông tây và nam bắc 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
1160 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ bờ Giếng An Dương - đến Cống BH15 nhà ông Hùng (Tờ 18, thửa 52) 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
1161 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đoạn từ mương BH15 - đến Nhà Văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (Thôn La Cầu cũ) 354.000 247.800 177.000 - - Đất SX-KD đô thị
1162 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Miếu Bà An Dương thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) - đến nhà ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352) 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1163 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng đông sang tây - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1164 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ Cống Thọ - đến Cống Đìa nhà ông Dũng 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1165 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Đường từ nhà ông Lập (Tờ 13, thửa 22) - đến nhà ông Hải (Tờ 13, thửa 32) 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1166 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (Thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú cũ) 264.000 184.800 132.000 - - Đất SX-KD đô thị
1167 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1168 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
1169 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1170 Huyện Bình Lục Thị trấn Bình Mỹ Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
1171 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tiêu Động Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã - đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1172 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước - đến hết thôn Vũ Xá 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1173 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) Đoạn từ nhà bà Thơm - đến nhà bà Viện 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1174 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Khả Lôi) Đoạn từ nhà ông Hoạt - đến nhà ông Xuyên 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1175 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đồng Xuân) Đoạn từ nhà ông Bình qua Sân vận động - đến mương S18 (thôn Khả Lôi) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1176 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Viên Đoạn từ nhà ông Bốn (Phía tây làng) - đến nhà ông Luân (Phía đông làng) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1177 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Thượng Đoạn từ nhà ông Sử - đến Nhà Thờ lớn 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1178 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Tiêu Động Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thônTiêu Hạ) Đoạn từ mương S16 - đến nhà ông Đào Tất Thắng 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1179 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Tiêu Động Tất cả các đường ngõ còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1180 Huyện Bình Lục Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Nội Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) Đoạn từ Bưu điện An Nội - đến giáp xã Vũ Bản 770.000 616.000 462.000 - - Đất ở nông thôn
1181 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã An Nội Đường từ ngã tư cầu Điền Thôn 1 - đến bắc đường 21B 620.000 496.000 372.000 - - Đất ở nông thôn
1182 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Nội Từ ngã tư cầu Điền thôn 1 - đến cầu Đội thôn 1 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1183 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã An Nội Từ Nam đường 21B - đến Gòi Hạ An Lã thôn 3 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1184 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã An Nội Các tuyến đường còn lại trong các thôn 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1185 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến Trạm Bơm phía đông Nhân Dực (Thôn Nhân Hòa) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1186 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến phía tây Đạo Truyền (Thôn Đa Bồ Đạo) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1187 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến đầu Thanh Khê (Thôn Nhân Hòa) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1188 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Đoạn từ nhà ông Hưng - Bồ Xá (Thôn Đa Bồ Đạo) - đến hết địa phận xã Đồn Xá giáp thị trấn Bình Mỹ 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1189 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Xã lộ 5 từ xã lộ 4 - đến Đa Tài (Thôn Đa Bồ Đạo) 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1190 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Xã lộ mới quy hoạch từ ĐT 497 qua thôn Tiên Lý - đến giáp thôn Cao Cát (thôn Cao Cái cũ) xã An Mỹ 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1191 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã Đồn Xá Đường trục xã Dọc mương BH 13 từ cầu Ghéo - đến giáp thị trấn Bình Mỹ 590.000 472.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
1192 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã Đồn Xá Các tuyến đường còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất ở nông thôn
1193 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã La Sơn Đường trục xã Đoạn giáp địa phận xã An Đổ đi qua Cầu Trắng - đến lối rẽ xóm An Ninh thôn Đồng An (thôn An Ninh cũ) và đoạn từ Cầu Trạm xá đến ngã tư Đền Thánh 560.000 448.000 336.000 - - Đất ở nông thôn
1194 Huyện Bình Lục Khu vực 2 - Xã La Sơn Đường trục xã từ xóm Vũ Hào - đến xóm Lẫm Hạ thôn Đồng Tâm (thôn Lẫm Hạ cũ) và đoạn từ Cầu Trạm xá đến xóm An Ninh thôn Đồng An (Thôn An Ninh cũ) 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
1195 Huyện Bình Lục Khu vực 3 - Xã La Sơn Các tuyến đường còn lại của các xóm Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn của thôn Đồng Tâm (Thôn Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn cũ); xóm Đồng Rồ 310.000 248.000 186.000 - - Đất ở nông thôn
1196 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường xã Từ Tràng An - đi xã Bình Nghĩa 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1197 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường liên xóm trong thôn Bãi Vĩnh - đến thôn Cương Thôn (Đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7 cũ) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1198 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường trục Thôn Mỹ Duệ (Đường trục xóm 4 cũ) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1199 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường trục thôn Dân Khang Ninh (Đường trục trục làng đội 5, đội 6, đội 7 cũ) 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn
1200 Huyện Bình Lục Khu vực 1 - Xã Tràng An Đường liên xóm trong thôn Ô Mễ (Đường liên thôn Từ đội 1, đội 2, đội 3, đội 4 cũ) và khu vực chợ Sông 760.000 608.000 456.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 1 – Xã Tiêu Động – Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ đường xã, từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (trước đây là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (trước đây là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đoạn Từ Nhà Ông Thái Đến Ngã 3 Thôn Tiêu Hạ Nam

Vị Trí 1 – 760.000 đồng/m²

Tại khu vực Xã Tiêu Động, đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 760.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị Trí 2 – 608.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 608.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Giá đất ở mức cao, cho thấy sự phát triển ổn định và khả năng kết nối giao thông hợp lý.

Vị Trí 3 – 456.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động là 456.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 2 - Xã Tiêu Động, Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 590.000 đồng/m²

Tại đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước đến hết thôn Vũ Xá, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 590.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Giá Đất Vị Trí 2 – 472.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 472.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhưng không phải là vị trí chính. Giá này cho thấy giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định, mặc dù thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng tăng giá đáng kể.

Giá Đất Vị Trí 3 – 354.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều đến hết thôn Vũ Xá là 354.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn và khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính, phản ánh giá trị đất thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 3 - Xã Tiêu Động – Đất Ở Nông Thôn (Tất Cả Các Đường Ngõ Còn Lại)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 3 – Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 440.000 đồng/m²

Tại tất cả các đường ngõ còn lại trong khu vực xã Tiêu Động, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá cao phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị Trí 2 – 352.000 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất nông thôn tại tất cả các đường ngõ còn lại là 352.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không nằm ở vị trí chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn thể hiện giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định.

Giá Đất Vị Trí 3 – 264.000 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất nông thôn tại tất cả các đường ngõ còn lại là 264.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý hoặc khoảng cách xa hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 3 – Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 Cũ) – Xã An Nội (Đất Ở Nông Thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ), xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị Trí 1 – 770.000 đồng/m²

Tại khu vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ), đoạn từ Bưu điện An Nội đến giáp xã Vũ Bản, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 770.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, có điều kiện giao thông và sinh hoạt thuận lợi hơn.

Giá Đất Vị Trí 2 – 616.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 616.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.

Giá Đất Vị Trí 3 – 462.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) là 462.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị thấp hơn do vị trí xa hơn khỏi các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 02, xã An Nội, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 1 – Xã An Nội – Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Vị Trí 1 – 620.000 đồng/m²

Tại khu vực 1 của xã An Nội, vị trí 1 bao gồm đoạn từ ngã tư cầu Điền Thôn 1 đến bắc đường 21B. Giá đất cho vị trí này là 620.000 đồng/m². Mức giá cao này phản ánh đây là khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực nông thôn. Giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và khả năng phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2 – 496.000 đồng/m²

Vị trí 2 trong khu vực 1 có giá đất là 496.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Mặc dù giá đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì sự phát triển ổn định và có kết nối giao thông hợp lý.

Vị Trí 3 – 372.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất tại khu vực 1 của xã An Nội là 372.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn và cách xa trung tâm hơn. Giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn so với các vị trí cao hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã An Nội. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra các quyết định phù hợp.