STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Huyện Bình Lục | Đường Điện Biên Phủ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | đoạn từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt - đến hết xí nghiệp Thuỷ nông | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1102 | Huyện Bình Lục | Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1103 | Huyện Bình Lục | Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ cũ) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông - đến hết lô BA7 | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1104 | Huyện Bình Lục | Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1105 | Huyện Bình Lục | Đường Lý Thường Kiệt (tức đường Đ4) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện - đến hết lô A3 | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1106 | Huyện Bình Lục | Đường Nguyễn Khuyến (N2) - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Đoạn từ đường 3-2 - đến hết cung thiếu nhi | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1107 | Huyện Bình Lục | Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Đoạn từ nhà ông Thao – Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá) | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1108 | Huyện Bình Lục | Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội - đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào An Tập) | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1109 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận - đến Cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ) | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1110 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Tử Bình - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Đoạn từ mương Đ12 - đến nhà ông Chinh (Tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ) hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ) | 2.964.000 | 2.074.800 | 1.482.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1111 | Huyện Bình Lục | Đường phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ nhà ông Hoàng Sơn - đến nhà ông Truy | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1112 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | sau nhà ông Chấp (Tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Qúy (Tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ) | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1113 | Huyện Bình Lục | Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông Sắt) - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Khu phíaTây đê sông Sắt từ đường Sắt - đến trạm bơm An Đổ | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1114 | Huyện Bình Lục | Đường Cát Tường - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ mương S8 theo sông Sắt - đến hết địa phận Thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ) | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1115 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Các vị trí còn lại của khu đô thị mới BA5B | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1116 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ Trường THPT - đến hết xóm ông Cửu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1117 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Sau Trường THCS thị trấn Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1118 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em - đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện) | 1.794.000 | 1.255.800 | 897.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1119 | Huyện Bình Lục | Nam đường Sắt - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ nhà ông Truy - đến nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) | 1.284.000 | 898.800 | 642.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1120 | Huyện Bình Lục | Đường Điện Biên Phủ kéo dài - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ | đoạn từ nhà ông Dũng Tổ dân phố Bình Long - đến hết đường Điện Biên Phủ | 1.284.000 | 898.800 | 642.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1121 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | + Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình - đến giáp xã Đồn Xá | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1122 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Hưng Đạo - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | + Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản - đến cầu Sắt – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ) | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1123 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | - Từ nhà ông Vọng - đến hết đình Cống - Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) | 1.308.000 | 915.600 | 654.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1124 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | - Từ nhà ông Thoả - đến Nhà Văn hoá – Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) | 1.308.000 | 915.600 | 654.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1125 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | - Các hộ phía Tây Kênh đông - Tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập - đến giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ), | 1.308.000 | 915.600 | 654.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1126 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Văn Chuông - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | từ sau Nhà trẻ Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến nhà ông Long Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) | 1.308.000 | 915.600 | 654.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1127 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | từ mương S8 - đến hết địa phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập) | 1.308.000 | 915.600 | 654.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1128 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Quốc Toản - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ nhà ông Sơn thuộc Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8 thửa 132) xóm ông Phán - đến hết nhà ông Dương (Thửa 214, PL8) Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) | 1.308.000 | 915.600 | 654.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1129 | Huyện Bình Lục | Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ cầu An Tập - đến nhà máy nước Bình Mỹ | 1.308.000 | 915.600 | 654.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1130 | Huyện Bình Lục | Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Đường từ đường Sắt (nhà ông Tới) - đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú | 546.000 | 382.200 | 273.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1131 | Huyện Bình Lục | Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) - đến hết thị trấn | 546.000 | 382.200 | 273.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1132 | Huyện Bình Lục | Đường Triều Hội - Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | đoạn từ giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) - đến hết địa phận thị trấn (cũ) | 546.000 | 382.200 | 273.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1133 | Huyện Bình Lục | Vị trí 1 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ nhà ông Đạo - đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường | 546.000 | 382.200 | 273.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1134 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ Cạnh nhà ông Chinh - đến Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào tiểu khu Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) | 378.000 | 264.600 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1135 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ phía tây Nhà văn hoá Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) - đến nhà bà Hiếu – Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) | 378.000 | 264.600 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1136 | Huyện Bình Lục | Nam đường Sắt - Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | từ cạnh nhà ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) - đến đường vào thôn Văn Phú | 378.000 | 264.600 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1137 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà Văn hoá Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) - đến thôn An Thái | 378.000 | 264.600 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1138 | Huyện Bình Lục | Vị trí 2 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Toàn bộ trong xóm Khu thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng | 378.000 | 264.600 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1139 | Huyện Bình Lục | Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1140 | Huyện Bình Lục | Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Toàn bộ trong xóm Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía bắc khu dân cư Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1141 | Huyện Bình Lục | Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thu | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1142 | Huyện Bình Lục | Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1143 | Huyện Bình Lục | Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1144 | Huyện Bình Lục | Vị trí 3 - Khu vực 4 - Thị trấn Bình Mỹ | Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường) | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1145 | Huyện Bình Lục | Đường Quốc lộ 21 (Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến giáp xã Trung Lương | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1146 | Huyện Bình Lục | Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | - Đoạn từ Cầu An Thái giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) - đến nhà ông Nguyễn Công Khang | 1.056.000 | 739.200 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1147 | Huyện Bình Lục | Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | - Đoạn từ giáp xã Đồn Xá - đến ngã ba đường ra Ga | 1.056.000 | 739.200 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1148 | Huyện Bình Lục | Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | - Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn - đến đường rẽ thôn An Thái | 1.056.000 | 739.200 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1149 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | - Đoạn từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) - đến nhà ông Lê Văn Tròn (PL5, thửa 29) | 456.000 | 319.200 | 228.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1150 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | - Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung - đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa 21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) | 456.000 | 319.200 | 228.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1151 | Huyện Bình Lục | Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | Đoạn từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) - đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát | 354.000 | 247.800 | 177.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1152 | Huyện Bình Lục | Đường trục xã(cũ) - Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | Đoạn từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (Thôn Cát Tường cũ) - đến đê sông Sắt nhà ông Anh (PL12, thửa 21) | 354.000 | 247.800 | 177.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1153 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã An Mỹ cũ) | Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã (cũ) | 264.000 | 184.800 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1154 | Huyện Bình Lục | Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) từ nhà ông Lập - đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều | 1.056.000 | 739.200 | 528.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1155 | Huyện Bình Lục | Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ) - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn từ đất nhà ông Kiều - đến Cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ) | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1156 | Huyện Bình Lục | Đường trục xã - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn từ Cống Thọ Lương (Thôn Lương Ý cũ) nhà ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) - đến Cống ông Tôn thửa đất nhà ông Thường (Tờ 11, thửa 265) | 456.000 | 319.200 | 228.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1157 | Huyện Bình Lục | Đường trục xã(cũ) - Khu vực 1 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn từ nhà ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây - đến thửa đất nhà bà Dân (Tờ 13, thửa 2) | 456.000 | 319.200 | 228.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1158 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn từ nhà ông Hiển (Tờ 11, thửa 323) - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) | 354.000 | 247.800 | 177.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1159 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn từ nhà ông Hiên (Tờ 16, thửa 95) - đến nhà ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng đông tây và nam bắc | 354.000 | 247.800 | 177.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1160 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn từ bờ Giếng An Dương - đến Cống BH15 nhà ông Hùng (Tờ 18, thửa 52) | 354.000 | 247.800 | 177.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1161 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đoạn từ mương BH15 - đến Nhà Văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (Thôn La Cầu cũ) | 354.000 | 247.800 | 177.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1162 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đường từ Miếu Bà An Dương thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) - đến nhà ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352) | 264.000 | 184.800 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1163 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đường từ nhà ông Đảo (Tờ 1, thửa 1) theo hướng đông sang tây - đến nhà ông Bội (Tờ 5, thửa 24) | 264.000 | 184.800 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1164 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đường từ Cống Thọ - đến Cống Đìa nhà ông Dũng | 264.000 | 184.800 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1165 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Đường từ nhà ông Lập (Tờ 13, thửa 22) - đến nhà ông Hải (Tờ 13, thửa 32) | 264.000 | 184.800 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1166 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ) | Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (Thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An Dương, Văn Phú cũ) | 264.000 | 184.800 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1167 | Huyện Bình Lục | Thị trấn Bình Mỹ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1168 | Huyện Bình Lục | Thị trấn Bình Mỹ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1169 | Huyện Bình Lục | Thị trấn Bình Mỹ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1170 | Huyện Bình Lục | Thị trấn Bình Mỹ | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1171 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Tiêu Động | Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã - đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1172 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Tiêu Động | Đường xã Đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước - đến hết thôn Vũ Xá | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1173 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Tiêu Động | Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) Đoạn từ nhà bà Thơm - đến nhà bà Viện | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1174 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Tiêu Động | Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Khả Lôi) Đoạn từ nhà ông Hoạt - đến nhà ông Xuyên | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1175 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Tiêu Động | Đường thôn và đường liên thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đồng Xuân) Đoạn từ nhà ông Bình qua Sân vận động - đến mương S18 (thôn Khả Lôi) | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1176 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Tiêu Động | Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Viên Đoạn từ nhà ông Bốn (Phía tây làng) - đến nhà ông Luân (Phía đông làng) | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1177 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Tiêu Động | Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Thượng Đoạn từ nhà ông Sử - đến Nhà Thờ lớn | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1178 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Tiêu Động | Đường thôn và đường liên thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thônTiêu Hạ) Đoạn từ mương S16 - đến nhà ông Đào Tất Thắng | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1179 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Tiêu Động | Tất cả các đường ngõ còn lại | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1180 | Huyện Bình Lục | Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Nội | Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) Đoạn từ Bưu điện An Nội - đến giáp xã Vũ Bản | 770.000 | 616.000 | 462.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1181 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã An Nội | Đường từ ngã tư cầu Điền Thôn 1 - đến bắc đường 21B | 620.000 | 496.000 | 372.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1182 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã An Nội | Từ ngã tư cầu Điền thôn 1 - đến cầu Đội thôn 1 | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1183 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã An Nội | Từ Nam đường 21B - đến Gòi Hạ An Lã thôn 3 | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1184 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã An Nội | Các tuyến đường còn lại trong các thôn | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1185 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Đồn Xá | Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến Trạm Bơm phía đông Nhân Dực (Thôn Nhân Hòa) | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1186 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Đồn Xá | Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến phía tây Đạo Truyền (Thôn Đa Bồ Đạo) | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1187 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Đồn Xá | Đường trục xã Từ Đường ĐT 497 - đến đầu Thanh Khê (Thôn Nhân Hòa) | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1188 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Đồn Xá | Đường trục xã Đoạn từ nhà ông Hưng - Bồ Xá (Thôn Đa Bồ Đạo) - đến hết địa phận xã Đồn Xá giáp thị trấn Bình Mỹ | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1189 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Đồn Xá | Đường trục xã Xã lộ 5 từ xã lộ 4 - đến Đa Tài (Thôn Đa Bồ Đạo) | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1190 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Đồn Xá | Đường trục xã Xã lộ mới quy hoạch từ ĐT 497 qua thôn Tiên Lý - đến giáp thôn Cao Cát (thôn Cao Cái cũ) xã An Mỹ | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1191 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã Đồn Xá | Đường trục xã Dọc mương BH 13 từ cầu Ghéo - đến giáp thị trấn Bình Mỹ | 590.000 | 472.000 | 354.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1192 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã Đồn Xá | Các tuyến đường còn lại | 440.000 | 352.000 | 264.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1193 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã La Sơn | Đường trục xã Đoạn giáp địa phận xã An Đổ đi qua Cầu Trắng - đến lối rẽ xóm An Ninh thôn Đồng An (thôn An Ninh cũ) và đoạn từ Cầu Trạm xá đến ngã tư Đền Thánh | 560.000 | 448.000 | 336.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1194 | Huyện Bình Lục | Khu vực 2 - Xã La Sơn | Đường trục xã từ xóm Vũ Hào - đến xóm Lẫm Hạ thôn Đồng Tâm (thôn Lẫm Hạ cũ) và đoạn từ Cầu Trạm xá đến xóm An Ninh thôn Đồng An (Thôn An Ninh cũ) | 430.000 | 344.000 | 258.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1195 | Huyện Bình Lục | Khu vực 3 - Xã La Sơn | Các tuyến đường còn lại của các xóm Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn của thôn Đồng Tâm (Thôn Vũ Hào, Lẫm Thượng, Lẫm Hạ, Đồng Văn cũ); xóm Đồng Rồ | 310.000 | 248.000 | 186.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1196 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Tràng An | Đường xã Từ Tràng An - đi xã Bình Nghĩa | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1197 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Tràng An | Đường liên xóm trong thôn Bãi Vĩnh - đến thôn Cương Thôn (Đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7 cũ) | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1198 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Tràng An | Đường trục Thôn Mỹ Duệ (Đường trục xóm 4 cũ) | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1199 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Tràng An | Đường trục thôn Dân Khang Ninh (Đường trục trục làng đội 5, đội 6, đội 7 cũ) | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1200 | Huyện Bình Lục | Khu vực 1 - Xã Tràng An | Đường liên xóm trong thôn Ô Mễ (Đường liên thôn Từ đội 1, đội 2, đội 3, đội 4 cũ) và khu vực chợ Sông | 760.000 | 608.000 | 456.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 1 – Xã Tiêu Động – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ đường xã, từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (trước đây là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (trước đây là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Đoạn Từ Nhà Ông Thái Đến Ngã 3 Thôn Tiêu Hạ Nam
Vị Trí 1 – 760.000 đồng/m²
Tại khu vực Xã Tiêu Động, đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Nam (cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 760.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị Trí 2 – 608.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 608.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Giá đất ở mức cao, cho thấy sự phát triển ổn định và khả năng kết nối giao thông hợp lý.
Vị Trí 3 – 456.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động là 456.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 2 - Xã Tiêu Động, Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 590.000 đồng/m²
Tại đoạn từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều (cũ là thôn Chiều) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước đến hết thôn Vũ Xá, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 590.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Giá Đất Vị Trí 2 – 472.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất nông thôn tại khu vực này là 472.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhưng không phải là vị trí chính. Giá này cho thấy giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định, mặc dù thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng tăng giá đáng kể.
Giá Đất Vị Trí 3 – 354.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất nông thôn tại khu vực từ nhà ông Thái thôn Đích Chiều đến hết thôn Vũ Xá là 354.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn và khoảng cách xa hơn khỏi các điểm giao thông chính, phản ánh giá trị đất thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục. Người dân và nhà đầu tư có thể dựa vào mức giá này để đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua sắm đất.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 3 - Xã Tiêu Động – Đất Ở Nông Thôn (Tất Cả Các Đường Ngõ Còn Lại)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 3 – Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 440.000 đồng/m²
Tại tất cả các đường ngõ còn lại trong khu vực xã Tiêu Động, giá đất nông thôn cho vị trí 1 là 440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực. Giá cao phản ánh giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 2 – 352.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất nông thôn tại tất cả các đường ngõ còn lại là 352.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không nằm ở vị trí chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn thể hiện giá trị đất nhờ vào khả năng phát triển và kết nối giao thông ổn định.
Giá Đất Vị Trí 3 – 264.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất nông thôn tại tất cả các đường ngõ còn lại là 264.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý hoặc khoảng cách xa hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 3 – Xã Tiêu Động, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 Cũ) – Xã An Nội (Đất Ở Nông Thôn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ), xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị Trí 1 – 770.000 đồng/m²
Tại khu vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ), đoạn từ Bưu điện An Nội đến giáp xã Vũ Bản, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 770.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, có điều kiện giao thông và sinh hoạt thuận lợi hơn.
Giá Đất Vị Trí 2 – 616.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 616.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.
Giá Đất Vị Trí 3 – 462.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 02 (Đường 9012 cũ) là 462.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị thấp hơn do vị trí xa hơn khỏi các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH 02, xã An Nội, huyện Bình Lục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Bình Lục Khu Vực 1 – Xã An Nội – Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Vị Trí 1 – 620.000 đồng/m²
Tại khu vực 1 của xã An Nội, vị trí 1 bao gồm đoạn từ ngã tư cầu Điền Thôn 1 đến bắc đường 21B. Giá đất cho vị trí này là 620.000 đồng/m². Mức giá cao này phản ánh đây là khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt nhất trong khu vực nông thôn. Giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và khả năng phát triển mạnh mẽ.
Vị Trí 2 – 496.000 đồng/m²
Vị trí 2 trong khu vực 1 có giá đất là 496.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, nhưng không phải là vị trí chính. Mặc dù giá đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì sự phát triển ổn định và có kết nối giao thông hợp lý.
Vị Trí 3 – 372.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất tại khu vực 1 của xã An Nội là 372.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn và cách xa trung tâm hơn. Giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn hoặc điều kiện địa lý hạn chế hơn so với các vị trí cao hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 1 của xã An Nội. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra các quyết định phù hợp.