11:57 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Giang: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng cao nguyên đá

Hà Giang, vùng đất nơi địa đầu Tổ quốc, không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Hà Giang phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển và cơ hội lớn cho thị trường đất đai ở khu vực này.

Vùng đất cao nguyên đá và những giá trị đặc trưng

Hà Giang là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp với Trung Quốc, có địa hình chủ yếu là núi đá vôi và khí hậu mát mẻ quanh năm. Đây là nơi sở hữu những địa danh nổi tiếng như Cao nguyên đá Đồng Văn, Mã Pí Lèng và phố cổ Đồng Văn, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Thành phố Hà Giang là trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, đang dần trở thành khu vực trọng điểm phát triển đô thị và kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Hà Giang đang được cải thiện đáng kể với các dự án mở rộng quốc lộ, đường liên tỉnh, và các tuyến đường kết nối đến biên giới. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực trung tâm và vùng ven.

Những dự án quy hoạch đô thị, phát triển các khu du lịch sinh thái và khu thương mại cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình thị trường bất động sản tại Hà Giang.

Cơ hội đầu tư qua phân tích giá đất tại Hà Giang

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Giang dao động từ 17.000 đồng/m² đến 12.580.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 895.019 đồng/m². Thành phố Hà Giang có mức giá đất cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn. Các huyện Đồng Văn, Quản Bạ và Mèo Vạc có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

So với các tỉnh miền núi phía Bắc khác như Lào Cai hay Cao Bằng, giá đất tại Hà Giang vẫn ở mức hợp lý, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào bất động sản tại Hà Giang có thể lựa chọn các khu vực trung tâm Thành phố Hà Giang để tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Ngoài ra, các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc dọc theo các tuyến đường trọng điểm đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Với tốc độ tăng trưởng hạ tầng và du lịch, giá đất tại Hà Giang được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt tại các khu vực có quy hoạch bài bản và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản Hà Giang

Hà Giang không chỉ thu hút du khách mà còn là điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế của khu vực miền núi phía Bắc. Các dự án du lịch cộng đồng và sinh thái đang mở rộng, tạo ra nhu cầu lớn về đất để phát triển các cơ sở lưu trú, nhà hàng, và dịch vụ đi kèm. Ngoài ra, việc xây dựng và mở rộng các khu đô thị tại Thành phố Hà Giang đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Cao nguyên đá Đồng Văn, một trong những di sản địa chất quan trọng của thế giới, không chỉ mang đến giá trị văn hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Hệ thống giao thông kết nối giữa các điểm du lịch, cùng với các khu vực phát triển mới tại Thành phố Hà Giang và vùng phụ cận, đang dần định hình một thị trường bất động sản tiềm năng và đầy sức hút.

Hà Giang, với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch không ngừng mở rộng, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 900.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3812
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 73.200 - - - - Đất trồng lúa
1202 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 56.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1203 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 57.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1204 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1205 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1206 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1207 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1208 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1209 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1210 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Khu chợ - Xã Thông Nguyên 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1211 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Thông Nguyên 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1212 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Nậm Ty - Xã Nậm Ty 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1213 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nậm Ty 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1214 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Péo - Xã Bản Péo 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1215 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Péo 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1216 Huyện Hoàng Su Phì Thôn 10- Khu phố - Xã Nậm Dịch 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1217 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nậm Dịch 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1218 Huyện Hoàng Su Phì Thôn 1 Lê Hồng Phong - Xã Nam Sơn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1219 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nam Sơn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1220 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Tân Minh - Xã Hồ Thầu 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1221 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Hồ Thầu 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1222 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Vinh Quang - Xã Nậm Khòa 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1223 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nậm Khòa 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1224 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Luốc - Xã Bản Luốc 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1225 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Luốc 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1226 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Cậy - Xã Tụ Nhân 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1227 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Tụ Nhân 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1228 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Chiến Phố Thượng - Xã Chiến Phố 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1229 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Chiến Phố 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1230 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Máy - Xã Bản Máy 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1231 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Máy 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1232 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Tô Meo - Xã Bản Phùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1233 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Phùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1234 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Tả Chải - Xã Thàng Tín 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1235 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Thàng Tín 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1236 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Nậm Dế - Xã Thèn Chu Phìn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1237 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Thèn Chu Phìn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1238 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Cóc Có - Xã Pố Lồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1239 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Pố Lồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1240 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Lủng Nàng - Xã Đản Ván 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1241 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Đản Ván 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1242 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Qua 2 - Xã Tân Tiến 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1243 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Tân Tiến 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1244 Huyện Hoàng Su Phì Thôn 3 Khu Chủ Sán - Xã Túng Sán 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1245 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Túng Sán 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1246 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Ngàm Đăng Vài 2 - Xã Ngàm Đăng Vài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1247 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Ngàm Đăng Vài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1248 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Na Nhung - Xã Bản Nhùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1249 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Nhùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1250 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Hóa Chéo Phìn - Xã Tả Sử Choóng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1251 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Tả Sử Choóng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1252 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Hạ A - Xã Sán Sả Hồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1253 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Sán Sả Hồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1254 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Chàng Chảy - Xã Pờ Ly Ngài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1255 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Pờ Ly Ngài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1256 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Cóc Be - Xã Nàng Đôn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1257 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nàng Đôn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1258 Thị Trấn Đồng Văn Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
1259 Thị Trấn Đồng Văn Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
1260 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
1261 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
1262 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
1263 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
1264 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
1265 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1266 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1267 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1268 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1269 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1270 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1271 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1272 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1273 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) 1.818.000 - - - - Đất ở đô thị
1274 Thị Trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1275 Thị Trấn Đồng Văn Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú 1.818.000 - - - - Đất ở đô thị
1276 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1277 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1278 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1279 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường khu vực 30 gian 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1280 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1281 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1282 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1283 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1284 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1285 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1286 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn 1.091.000 - - - - Đất ở đô thị
1287 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng 1.749.000 - - - - Đất ở đô thị
1288 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng 1.749.000 - - - - Đất ở đô thị
1289 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) 1.749.000 - - - - Đất ở đô thị
1290 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng 1.224.000 - - - - Đất ở đô thị
1291 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ 796.000 - - - - Đất ở đô thị
1292 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ 517.000 - - - - Đất ở đô thị
1293 Thị Trấn Đồng Văn Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh 4.662.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1294 Thị Trấn Đồng Văn Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương 4.662.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1295 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch 4.662.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1296 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện 4.662.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1297 Thị Trấn Đồng Văn Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) 4.662.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1298 Thị Trấn Đồng Văn Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện 4.662.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1299 Thị Trấn Đồng Văn Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ 4.662.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1300 Thị Trấn Đồng Văn Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) 3.030.000 - - - - Đất TM-DV đô thị