STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang – Đường Loại IV – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho đoạn đường loại IV, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.091.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường loại IV tại thị trấn Đồng Văn có mức giá là 1.091.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba Điểm trường Xì Phài đến Điểm trường Má Pắng. Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị trong khu vực này và phản ánh giá trị của đất dựa trên sự phát triển của hạ tầng và tiện ích công cộng. Mặc dù mức giá không cao như các khu vực khác, nhưng nó vẫn cho thấy sự quan tâm đến việc cải thiện cơ sở hạ tầng và sự kết nối trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường loại IV, thị trấn Đồng Văn, với loại đất ở đô thị. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực đô thị.