STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3 | Thành phố Hà Giang | Đường Đội Cấn - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4 | Thành phố Hà Giang | Đường từ Hội Liên hiệp Phụ nữ - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | Ngã ba giao nhau với đường 20-8 - Đến ngã ba giao nhau với đường Đội Cấn | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Hà Giang | Đường 20-8 - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Đội Cấn | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Hà Giang | Đường 19/5 - Đường loại II - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến phố Hai Bà Trưng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Du - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8 | Thành phố Hà Giang | Phố Võ Văn Kiệt - Đường loại III- Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
9 | Thành phố Hà Giang | Phố Hai Bà Trưng - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
10 | Thành phố Hà Giang | Phố Ngô Quyền - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
11 | Thành phố Hà Giang | Phố Cao Bá Quát - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 29 | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 195 | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 325 | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Phú - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 sân C10 - Đến giáp địa bàn phường Minh Khai | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ Cầu Suối Châu - Đến ngã 3 giao nhau với đường Trần Phú | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ Cầu Yên Biên I - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Hà Giang | Đường Lý Tự Trọng - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Lý Thường Kiệt - Đến hết địa phận phường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Hà Giang | Đường Lâm Đồng - Đường loại II - Phường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Thành phố Hà Giang | Đường An Cư - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 5 giao nhau đường Nguyễn Thái Học - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Hà Giang | Đường An Cư - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú - Đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Nguyễn Thái Học - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú - Đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường loại I - Phường Quang Trung | Đoạn từ cống đầu khu phố Ẩm thực - Đến Nhà văn hóa tổ 1 | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Phú - Đường loại I - Phường Minh Khai | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
26 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại I - Phường Minh Khai | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
27 | Thành phố Hà Giang | Đường Lê Hồng Phong - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Hà Giang | Đường Minh Khai - Đường loại I - Phường Minh Khai | Đoạn từ cầu Yên Biên II - Đến ngã tư cổng Công an | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Hà Giang | Đường Minh Khai - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn từ ngã tư cổng công an tỉnh - Đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Hà Giang | Đường Lý Tự Trọng - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú - Đến gặp đường Minh Khai | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
32 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
33 | Thành phố Hà Giang | Đường Đội Cấn - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
34 | Thành phố Hà Giang | Đường từ Hội Liên hiệp Phụ nữ - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | Ngã ba giao nhau với đường 20-8 - Đến ngã ba giao nhau với đường Đội Cấn | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
35 | Thành phố Hà Giang | Đường 20-8 - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Đội Cấn | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
36 | Thành phố Hà Giang | Đường 19/5 - Đường loại II - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến phố Hai Bà Trưng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
37 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Du - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
38 | Thành phố Hà Giang | Phố Võ Văn Kiệt - Đường loại III- Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
39 | Thành phố Hà Giang | Phố Hai Bà Trưng - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
40 | Thành phố Hà Giang | Phố Ngô Quyền - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
41 | Thành phố Hà Giang | Phố Cao Bá Quát - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 4.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
42 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 29 | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
43 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 195 | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
44 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 325 | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
45 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Phú - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 sân C10 - Đến giáp địa bàn phường Minh Khai | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
46 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ Cầu Suối Châu - Đến ngã 3 giao nhau với đường Trần Phú | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
47 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ Cầu Yên Biên I - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
48 | Thành phố Hà Giang | Đường Lý Tự Trọng - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Lý Thường Kiệt - Đến hết địa phận phường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
49 | Thành phố Hà Giang | Đường Lâm Đồng - Đường loại II - Phường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
50 | Thành phố Hà Giang | Đường An Cư - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 5 giao nhau đường Nguyễn Thái Học - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
51 | Thành phố Hà Giang | Đường An Cư - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú - Đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
52 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Nguyễn Thái Học - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
53 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú - Đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
54 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường loại I - Phường Quang Trung | Đoạn từ cống đầu khu phố Ẩm thực - Đến Nhà văn hóa tổ 1 | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
55 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Phú - Đường loại I - Phường Minh Khai | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
56 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại I - Phường Minh Khai | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
57 | Thành phố Hà Giang | Đường Lê Hồng Phong - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
58 | Thành phố Hà Giang | Đường Minh Khai - Đường loại I - Phường Minh Khai | Đoạn từ cầu Yên Biên II - Đến ngã tư cổng Công an | 12.580.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
59 | Thành phố Hà Giang | Đường Minh Khai - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn từ ngã tư cổng công an tỉnh - Đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
60 | Thành phố Hà Giang | Đường Lý Tự Trọng - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú - Đến gặp đường Minh Khai | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
61 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
62 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
63 | Thành phố Hà Giang | Đường Đội Cấn - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
64 | Thành phố Hà Giang | Đường từ Hội Liên hiệp Phụ nữ - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | Ngã ba giao nhau với đường 20-8 - Đến ngã ba giao nhau với đường Đội Cấn | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
65 | Thành phố Hà Giang | Đường 20-8 - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Đội Cấn | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
66 | Thành phố Hà Giang | Đường 19/5 - Đường loại II - Phường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến phố Hai Bà Trưng | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
67 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Du - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
68 | Thành phố Hà Giang | Phố Võ Văn Kiệt - Đường loại III- Phường Nguyễn Trãi | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
69 | Thành phố Hà Giang | Phố Hai Bà Trưng - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
70 | Thành phố Hà Giang | Phố Ngô Quyền - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
71 | Thành phố Hà Giang | Phố Cao Bá Quát - Đường loại III - Phường Nguyễn Trãi | 2.928.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
72 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 29 | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
73 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 195 | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
74 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Phường Nguyễn Trãi | Ngõ 325 | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
75 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Phú - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 sân C10 - Đến giáp địa bàn phường Minh Khai | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
76 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ Cầu Suối Châu - Đến ngã 3 giao nhau với đường Trần Phú | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
77 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Phường Trần Phú | Đoạn từ Cầu Yên Biên I - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
78 | Thành phố Hà Giang | Đường Lý Tự Trọng - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Lý Thường Kiệt - Đến hết địa phận phường Trần Phú | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
79 | Thành phố Hà Giang | Đường Lâm Đồng - Đường loại II - Phường Trần Phú | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
80 | Thành phố Hà Giang | Đường An Cư - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 5 giao nhau đường Nguyễn Thái Học - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
81 | Thành phố Hà Giang | Đường An Cư - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú - Đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
82 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã 3 giao nhau với đường Nguyễn Thái Học - Đến ngã tư giao nhau với đường Trần Phú | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
83 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường loại II - Phường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Trần Phú - Đến ngã ba giao nhau với đường Lý Tự Trọng | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
84 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường loại I - Phường Quang Trung | Đoạn từ cống đầu khu phố Ẩm thực - Đến Nhà văn hóa tổ 1 | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
85 | Thành phố Hà Giang | Đường Trần Phú - Đường loại I - Phường Minh Khai | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
86 | Thành phố Hà Giang | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại I - Phường Minh Khai | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
87 | Thành phố Hà Giang | Đường Lê Hồng Phong - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Lý Tự Trọng | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
88 | Thành phố Hà Giang | Đường Minh Khai - Đường loại I - Phường Minh Khai | Đoạn từ cầu Yên Biên II - Đến ngã tư cổng Công an | 7.548.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
89 | Thành phố Hà Giang | Đường Minh Khai - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn từ ngã tư cổng công an tỉnh - Đến ngã ba nối với đường Lý Tự Trọng | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
90 | Thành phố Hà Giang | Đường Lý Tự Trọng - Đường loại II - Phường Minh Khai | Đoạn từ địa phận giáp phường Trần Phú - Đến gặp đường Minh Khai | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
91 | Thành phố Hà Giang | Đường Quyết Thắng - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Đoạn từ chân dốc - Đến giáp đất Kim Thạch | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Thành phố Hà Giang | Đường Quốc lộ 34 - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Đoạn từ nhà ông Vương - Đến hết dịa phận thành phố | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Thành phố Hà Giang | Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
94 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 40 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 91 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 97 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 50 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 72 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 133 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 60 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Hà Giang - Đoạn Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi
Bảng giá đất của Thành phố Hà Giang cho đoạn đường Nguyễn Trãi - Đường loại I, khu vực Phường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi, từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận phường Nguyễn Trãi, có mức giá 12.580.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm ở khu vực trung tâm đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng, cơ quan hành chính và các tuyến giao thông chính. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, làm cho nó trở thành điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu mua bán đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí cụ thể không chỉ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai mà còn phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hà Giang: Đường Trần Hưng Đạo - Phường Nguyễn Trãi
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I tại Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang đã được công bố. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn của đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá là 12.580.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đường loại I này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và hạ tầng, gần các tiện ích đô thị và các tuyến giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực đường Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hà Giang: Đường Đội Cấn - Phường Nguyễn Trãi
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho đoạn đường Đội Cấn - Đường loại III tại Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang đã được cập nhật. Đây là bảng giá dành cho loại đất ở đô thị, cung cấp mức giá chi tiết cho từng đoạn cụ thể của đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Đội Cấn có mức giá là 4.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đường loại III này. Mức giá phản ánh giá trị đất ở khu vực có vị trí thuận lợi về giao thông và các tiện ích đô thị, ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực đường Đội Cấn, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hà Giang: Đường Từ Hội Liên Hiệp Phụ Nữ - Phường Nguyễn Trãi
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho đoạn đường từ Hội Liên Hiệp Phụ Nữ - Đường loại III tại Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang đã được công bố. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn của đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Ngã ba giao nhau với đường 20-8 đến ngã ba giao nhau với đường Đội Cấn có mức giá là 4.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đường loại III này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và hạ tầng, gần các tiện ích đô thị và các tuyến giao thông quan trọng, tạo nên giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong cùng phân loại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực đường từ Hội Liên Hiệp Phụ Nữ, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thành phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Hà Giang cho đoạn đường 20-8 - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 20-8 - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi có mức giá 12.580.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này nằm trong đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đội Cấn, có thể được hưởng lợi từ vị trí đắc địa, giao thông thuận tiện và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20-8 - Đường loại I - Phường Nguyễn Trãi. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.