STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ | 796.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng | Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ | 517.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba đường đi vào thôn Mo Só Tủng; Đường từ ngã ba đi vào thôn Mo Só Tủng Đến ngã ba đường lối đi cửa khẩu Má Púng | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến ngã ba chợ (cũ) | 1.749.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba chợ cũ - Đến ngã ba đường nối đi Cửa khẩu Má Púng | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại III - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba đi thôn Mo Só Tủng - Đến trạm Biên phòng cũ | 796.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Phố Bảng | Đường liên thôn từ ngã ba đường ô tô đi đường vào trại giống lên Phố Trồ | 517.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Phố Cổ - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Lương Triệu Thuận - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cảnh | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Nguyễn Trãi - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà hàng Cafe Phố Cổ - Đến Khách sạn Hoa Cương | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ Ngân hàng NN&PTNT huyện - Đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà bà Mỷ - Đến cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà Công vụ - Đến ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại I - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ ngã ba nhà bà Mỷ - Đến nhà ông Hoàng Minh Vụ | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 3/2 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện - Đến hết nhà ông Chá (cua đi lên thôn Đoàn Kết) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ ngã ba đường Trần Phú (đường vành đai cũ) từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) - Đến hết nhà ông Mai Thế Toàn | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ cổng chợ mới đối diện nhà ông Sơn - Đến nhà bà Bùi Thị Kim (Khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hợi - Đến nhà bà Bùi Thị Huệ (khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Cao Ngọc Hồi - Đến nhà ông Nguyễn Gia Khanh (khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ cổng chợ phụ thị trấn Đồng Văn giáp nhà ông Nhung Huệ theo đường chợ - Đến cổng chợ phụ Đến đường vành đai giáp đất ở nhà ông Lương Triệu Choan (đường Trần Phú khu chợ mới) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Kiếm - Đến nhà ông Nguyễn Văn Ân đường Trần Phú (đường vành đai cũ) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Trần Phú (đường vành đai cũ) - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | đoạn từ nhà ông Hoàng Minh Vụ - Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Tiến Lực (Khần) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường 19/5 - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Đại (Cúc) - Đến nhà ông Trần Minh Chi (đường đi Mèo Vạc) | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Sùng Dúng Lù - Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà bà Hoàng Thị Thơ - Đến hết nhà ông Lục Xuân Quẩy | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường Quốc lộ 4C - Đường loại III - Thị trấn Đồng Văn | từ nhà ông Chá - Đến nhà ông Lùng (Hương) đối diện đường bê tông đi thôn Lùng Lú | 1.091.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Điểm trường Xì Phài - Đến Điểm trường Má Pắng | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Điểm trường Má Pắng - Đến ngã ba Thiên Hương | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ cầu Huyện đội - Đến Đồn cao | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường khu vực 30 gian | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường từ ngã ba Đồn Biên phòng - Đến thôn Xì Phài | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba rẽ thôn Thiên Hương đi thôn Hấu Đề - Đến giáp địa phận xã Thài Phìn Tủng | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ ngã ba Trường Xì Phài - Đến hết nhà ông Hạnh thôn Lài Cò | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ nhà ông Hạnh thôn Lài Cò - Đến hết Miếu thờ thôn Má Lủ | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Từ Miếu thờ Má Lủ - Đến thôn Bản Mồ | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại II - Thị trấn Đồng Văn | Từ Khách sạn Trường Anh I - Đến hết Khách sạn Trường Anh II (Giáp suối) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại IV - Thị trấn Đồng Văn | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (Trạm bơm nước tổ 4) - đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | 655.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Thị Trấn Đồng Văn | Đường loại I - Thị trấn Phố Bảng | Đường từ ngã ba Hải quan - Đến cổng Đồn Biên phòng | 1.049.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang: Đường Phố Cổ - Đường Loại I
Bảng giá đất của Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang cho đường Phố Cổ - Đường Loại I, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.662.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Cổ - Đường Loại I có mức giá 4.662.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của đất trong bối cảnh đô thị hóa. Khu vực này nằm trên đường Phố Cổ - Đường Loại I, thường có vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận tốt các tiện ích công cộng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực đường Phố Cổ - Đường Loại I trong Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiện ích của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang – Đường Nguyễn Trãi – Đường Loại I – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho đoạn đường Nguyễn Trãi, đường loại I, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.662.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Nguyễn Trãi, đường loại I tại thị trấn Đồng Văn, có mức giá là 4.662.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ nhà hàng Cafe Phố Cổ đến Khách sạn Hoa Cương. Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị trong khu vực này và phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa, sự phát triển hạ tầng, và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng. Đường Nguyễn Trãi là một trong những tuyến đường chính tại thị trấn, và mức giá cao của đất ở đây cho thấy sự gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, thị trấn Đồng Văn, với loại đất ở đô thị. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang – Đường 3/2 - Đường Loại I - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho khu vực dọc đường 3/2 - Đường loại I, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ Ngân hàng NN&PTNT huyện đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.662.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực dọc đường 3/2 - Đường loại I có mức giá 4.662.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị, nằm trên đoạn đường từ Ngân hàng NN&PTNT huyện đến ngã ba rẽ đường Trần Phú (đường vành đai cũ) nhà ông Lưu Văn Mịch. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao tại khu vực có hạ tầng phát triển và thuận tiện về mặt giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực dọc đường 3/2 - Đường loại I, thị trấn Đồng Văn. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang cho Đoạn Đường 19/5 - Đường Loại I
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho đoạn đường 19/5 - đường loại I, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này phản ánh giá trị của loại đất ở đô thị dọc theo đoạn đường 19/5, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.662.000 VNĐ/m²
Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực dọc đường 19/5 - đường loại I là khá cao. Điều này phản ánh sự phát triển của cơ sở hạ tầng và giá trị bất động sản tại khu vực thị trấn Đồng Văn, với kết nối giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 19/5, thị trấn Đồng Văn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đồng Văn, Hà Giang cho Đoạn Đường Loại I
Bảng giá đất của thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang cho đoạn đường loại I, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ Đường Sùng Dúng Lù đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện, phản ánh giá trị của loại đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.662.000 VNĐ/m²
Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị dọc đoạn đường loại I từ Đường Sùng Dúng Lù đến Quốc lộ 4C trước cổng UBND huyện là rất cao. Điều này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng trong khu vực, với kết nối giao thông thuận lợi và sự quan trọng của địa điểm trong thị trấn Đồng Văn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường loại I, thị trấn Đồng Văn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.