10:43 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Huyện Mang Yang Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Mang Yang, Tỉnh Gia Lai: Trần Hưng Đạo (QL 19) - Từ Chỉ Giới Xây Dựng Đến Mét Thứ 100

Bảng giá đất huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Trần Hưng Đạo (QL 19) từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 thuộc thị trấn Kon Dơng đã được công bố theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở khu vực.

Vị Trí 1: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho những ai tìm kiếm đất gần mặt đường Trần Hưng Đạo, nơi có tiềm năng phát triển kinh doanh và thương mại lớn.

Vị Trí 2: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với mức giá 660.000 VNĐ/m², cung cấp lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cá nhân muốn sở hữu đất gần trung tâm, nhưng với mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị Trí 3: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn thích hợp cho những ai muốn tìm kiếm một mảnh đất với chi phí hợp lý hơn, nhưng vẫn trong khu vực có khả năng phát triển cao.

Thông tin trong bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn tham khảo quan trọng cho cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 880.000 660.000 440.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 1.600.000 1.200.000 790.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 1.100.000 810.000 540.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 880.000 660.000 440.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 880.000 660.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 1.600.000 1.200.000 790.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 1.100.000 810.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 880.000 660.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 720.000 530.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Cầu Châu Khê - Hết ranh giới Cổng phụ TTTM 704.000 528.000 352.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng từ hết ranh giới Cổng phụ TTTM - Tôn Đức Thắng 1.280.000 960.000 632.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tôn Đức Thắng - Tuệ Tĩnh 880.000 648.000 432.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Tuệ Tĩnh - Đường vào làng Đê Hrel 704.000 528.000 352.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Mang Yang Trần Hưng Đạo (QL 19) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường vào làng Đê Hrel - Cầu Linh Nham 576.000 424.000 288.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện