09:55 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Huyện Mang Yang Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Mang Yang, Tỉnh Gia Lai: Lý Thái Tổ (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Đến Mét Thứ 100) - Thị Trấn Kon Dơng

Bảng giá đất của huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Lý Thái Tổ (từ Trần Hưng Đạo đến Quang Trung) thuộc thị trấn Kon Dơng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại khu vực.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất ở khu vực có tiềm năng phát triển lớn, gần mặt tiền tuyến đường, thuận lợi cho việc kinh doanh và sinh hoạt.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn khá hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ở vị trí gần mặt tiền, với khả năng sinh lời tốt trong tương lai.

Vị trí 3: 790.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 790.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất ở khu vực ít đắc địa hơn nhưng vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu để các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 1.600.000 1.200.000 790.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 960.000 720.000 480.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 1.600.000 1.200.000 790.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 960.000 720.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 720.000 530.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 620.000 480.000 330.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Quang Trung 1.280.000 960.000 632.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Lê Hồng Phong 768.000 576.000 384.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Linh 576.000 424.000 288.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Mang Yang Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Cầu 1 496.000 384.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện