601 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will
|
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
602 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
603 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
604 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
605 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
606 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
607 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
608 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
609 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
105.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
610 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
570.000
|
380.000
|
190.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
611 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
612 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
613 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung
|
143.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
614 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
615 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
480.000
|
320.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
616 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
617 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
618 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138
|
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
619 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
105.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
620 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
570.000
|
380.000
|
190.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
621 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
622 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
623 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
143.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
624 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
625 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
420.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
626 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
627 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
628 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
629 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
630 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
300.000
|
200.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
631 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
632 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
633 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
634 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
635 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
636 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
637 |
Huyện Chư Pưh |
Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
638 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
639 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
640 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
641 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
642 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
643 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
500.000
|
340.000
|
175.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
644 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
645 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
646 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo
|
138.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
647 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
648 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
649 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
650 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
651 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
652 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
653 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
450.000
|
300.000
|
165.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
654 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
655 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
656 |
Huyện Chư Pưh |
Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
133.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
657 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
658 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
450.000
|
300.000
|
165.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
659 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
660 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
661 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
133.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
662 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
663 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
780.000
|
520.000
|
260.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
664 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
665 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
666 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
667 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
668 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
450.000
|
300.000
|
165.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
669 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
670 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
671 |
Huyện Chư Pưh |
Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
133.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
672 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
673 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
138.000
|
920.000
|
460.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
674 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
675 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
690.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
676 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
677 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
678 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
679 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
680 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
681 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
682 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
683 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
500.000
|
340.000
|
175.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
684 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
685 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
686 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
138.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
687 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
688 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
360.000
|
240.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
689 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
690 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
691 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
195.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
692 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
102.000
|
680.000
|
340.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
693 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
694 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
695 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
696 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
697 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
698 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
699 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
700 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |