Bảng giá đất Huyện Chư Pưh Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 349.069
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 210.000 140.000 - - - Đất TM-DV đô thị
602 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
603 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 135.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 156.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 900.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
606 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 570.000 380.000 190.000 - - Đất TM-DV đô thị
611 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
613 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 143.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 480.000 320.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
616 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
617 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 135.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 570.000 380.000 190.000 - - Đất TM-DV đô thị
621 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 143.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 420.000 280.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
626 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 300.000 200.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
631 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
633 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 720.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
635 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
637 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 240.000 160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
640 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 500.000 340.000 175.000 - - Đất TM-DV đô thị
644 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 138.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
647 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
648 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 720.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
649 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
652 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
653 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 450.000 300.000 165.000 - - Đất TM-DV đô thị
654 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 133.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
657 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
658 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 450.000 300.000 165.000 - - Đất TM-DV đô thị
659 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
661 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 133.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
662 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
663 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 780.000 520.000 260.000 - - Đất TM-DV đô thị
664 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
665 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
666 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
667 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
668 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 450.000 300.000 165.000 - - Đất TM-DV đô thị
669 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
670 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
671 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 133.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
672 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
673 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 138.000 920.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
674 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 115.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
675 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 690.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
676 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
677 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 144.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
678 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 840.000 560.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
679 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
680 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
681 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
682 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
683 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 500.000 340.000 175.000 - - Đất TM-DV đô thị
684 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
685 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
686 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 138.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
687 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
688 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 360.000 240.000 150.000 - - Đất TM-DV đô thị
689 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
690 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
691 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 195.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
692 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 102.000 680.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
693 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
694 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
695 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
696 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
697 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 720.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
698 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
699 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
700 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị