STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 570.000 | 380.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 480.000 | 320.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 570.000 | 380.000 | 190.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 480.000 | 320.000 | 170.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 456.000 | 304.000 | 152.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 384.000 | 256.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực Thị Trấn Nhơn Hòa, Huyện Chư Pưh, Gia Lai
Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho khu vực Lý Thái Tổ (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, đặc biệt là đoạn từ Hùng Vương đến Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quát về thị trường bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Hùng Vương đến Nguyễn Thái Học có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đắc địa với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất ở khu vực này vẫn cao, cho thấy đây là một khu vực có tiềm năng tốt cho đầu tư.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn trong khu vực. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quát về giá trị đất tại thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.