07:44 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Huyện Chư Pưh Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Trần Hưng Đạo (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Nội dung bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 138.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Trần Hưng Đạo có mức giá là 138.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi.

Vị trí 2: 920.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 920.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn, nhờ vào vị trí gần các tiện ích và khả năng tiếp cận giao thông tốt hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 460.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trần Hưng Đạo, Thị trấn Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 138.000 920.000 460.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 840.000 560.000 280.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 360.000 240.000 150.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 138.000 920.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 840.000 560.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 500.000 340.000 175.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 360.000 240.000 150.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 1.104.000 736.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 672.000 448.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 400.000 272.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 288.000 192.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện