14:31 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Đây là khu vực sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Huyện Chư Pưh nằm ở phía Đông Nam tỉnh Gia Lai, là một trong những khu vực có vị trí chiến lược trong mạng lưới giao thông Tây Nguyên.

Chư Pưh có diện tích rộng lớn với địa hình chủ yếu là đồi núi, đất đai màu mỡ và khí hậu ôn hòa, rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Với lợi thế về nông sản, Chư Pưh đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu công nghiệp và khu dân cư.

Ngoài ra, Huyện Chư Pưh còn nổi bật nhờ mạng lưới giao thông khá phát triển, với các tuyến quốc lộ 14 và các con đường nội bộ đang được nâng cấp và mở rộng.

Hệ thống giao thông này không chỉ kết nối các huyện lân cận mà còn giúp việc vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn, góp phần gia tăng giá trị bất động sản khu vực.

Khu vực này hiện đang được quy hoạch và đầu tư vào nhiều dự án hạ tầng quan trọng, bao gồm các khu công nghiệp chế biến nông sản, khu đô thị mới và các khu dân cư hiện đại. Chính nhờ các yếu tố này, giá trị đất đai tại Chư Pưh đang có xu hướng tăng mạnh và trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Pưh hiện đang dao động ở nhiều mức khác nhau tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Cụ thể, đất ở các khu vực trung tâm huyện, gần các tuyến đường chính, giá đất có thể dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m², tùy thuộc vào các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.

Ở các khu vực ngoại ô, giá đất thấp hơn, giao động từ 1 triệu đến 2,5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá đất tại các khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai.

Đặc biệt, những khu đất có khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ nông nghiệp sang đất ở hoặc đất thương mại sẽ có tiềm năng tăng giá rất lớn trong vài năm tới.

Với mức giá đất hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn giữa đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nếu bạn tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp đang triển khai sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp ở các vùng ngoại ô có tiềm năng chuyển đổi cao là một lựa chọn hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Huyện Chư Pưh có nhiều yếu tố tiềm năng nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đầu tiên, Huyện Chư Pưh có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê và cao su, điều này tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp chế biến nông sản.

Các dự án phát triển này đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư và tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho xây dựng khu công nghiệp, khu dân cư và các tiện ích phụ trợ.

Tiềm năng phát triển giao thông là yếu tố thứ hai không thể không nhắc đến. Hệ thống quốc lộ 14 cùng các tuyến giao thông chính đang được nâng cấp, kết nối Huyện Chư Pưh với các huyện lân cận và các tỉnh trong khu vực Tây Nguyên, mở ra cơ hội giao thương và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, với việc đầu tư vào các tuyến đường mới và các dự án hạ tầng lớn, giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông quan trọng sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Điểm nổi bật thứ ba là tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng. Với lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển của ngành nông nghiệp, Huyện Chư Pưh có thể phát triển các loại hình du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và tham quan nông trại.

Đây là những yếu tố thu hút khách du lịch và có thể làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, gần các điểm du lịch hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Huyện Chư Pưh sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ với các yếu tố về giao thông, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 351.944 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
421
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 480.000 320.000 170.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 400.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 240.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 135.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 144.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 840.000 560.000 280.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 700.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 420.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 210.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 247.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 132.000 880.000 440.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 110.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 660.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 330.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 520.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 276.000 184.000 920.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 230.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 138.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 690.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 585.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 312.000 208.000 104.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 260.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 156.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 780.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 650.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 348.000 232.000 116.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 290.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 174.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 870.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 480.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 270.000 180.000 900.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 225.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 135.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 680.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 325.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 174.000 116.000 580.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 145.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 870.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 440.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 220.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 120.000 800.000 400.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 100.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 600.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 620.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 330.000 220.000 145.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 280.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 165.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 720.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 390.000 260.000 155.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 330.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 195.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 230.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 133.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 144.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 840.000 560.000 280.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 700.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 420.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 210.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 900.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 480.000 320.000 170.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 400.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 240.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 135.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 840.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 380.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 230.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 133.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 350.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 210.000 140.000 - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 180.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 135.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 156.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 900.000 600.000 300.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 750.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 450.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách 230.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 105.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 570.000 380.000 190.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 480.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 290.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung 143.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 900.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 480.000 320.000 170.000 - - Đất ở đô thị
90 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 400.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 240.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Chư Pưh Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 135.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 105.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 570.000 380.000 190.000 - - Đất ở đô thị
95 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 480.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 290.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 143.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
100 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 350.000 - - - - Đất ở đô thị