101 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 |
480.000
|
320.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 |
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 |
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen |
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen |
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen |
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Chư Pưh |
Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ |
247.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ |
132.000
|
880.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ |
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ |
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly |
520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly |
276.000
|
184.000
|
920.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
119 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly |
138.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
120 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly |
690.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
121 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng |
585.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
122 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng |
312.000
|
208.000
|
104.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
123 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng |
260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
124 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
125 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
126 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu |
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
127 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu |
348.000
|
232.000
|
116.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
128 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu |
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
129 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu |
174.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
130 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu |
870.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
131 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
132 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng |
270.000
|
180.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
133 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng |
225.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
134 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng |
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
135 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng |
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
136 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 |
325.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
137 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 |
174.000
|
116.000
|
580.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
138 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 |
145.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
139 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 |
870.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
140 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 |
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
141 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn |
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
142 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn |
120.000
|
800.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
143 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn |
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
144 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
145 |
Huyện Chư Pưh |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn |
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
146 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
620.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
147 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
330.000
|
220.000
|
145.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
148 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
149 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
165.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
150 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
151 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng |
390.000
|
260.000
|
155.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
152 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng |
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
153 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng |
195.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
154 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
155 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) |
450.000
|
300.000
|
165.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
156 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) |
380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
157 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
158 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) |
133.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
159 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
160 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
840.000
|
560.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
161 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
162 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
163 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
164 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
165 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung |
480.000
|
320.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
166 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
167 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung |
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
168 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Quang Trung |
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
169 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
170 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will |
450.000
|
300.000
|
165.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
171 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will |
380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
172 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
173 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will |
133.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
174 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will |
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
175 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will |
210.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
176 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
177 |
Huyện Chư Pưh |
Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will |
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
178 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
179 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách |
900.000
|
600.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
180 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách |
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
181 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
182 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
183 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung |
105.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
184 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung |
570.000
|
380.000
|
190.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
185 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
186 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung |
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
187 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung |
143.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
188 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
189 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 |
480.000
|
320.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
190 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
191 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 |
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
192 |
Huyện Chư Pưh |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 |
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
193 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp |
105.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
194 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp |
570.000
|
380.000
|
190.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
195 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
196 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp |
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
197 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp |
143.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
198 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
199 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) |
420.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
200 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) |
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |