STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 480.000 | 320.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 247.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 132.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 276.000 | 184.000 | 920.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 138.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 348.000 | 232.000 | 116.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 174.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 270.000 | 180.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 174.000 | 116.000 | 580.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 120.000 | 800.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 330.000 | 220.000 | 145.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 390.000 | 260.000 | 155.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 450.000 | 300.000 | 165.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 133.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 480.000 | 320.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 450.000 | 300.000 | 165.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 133.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will | 210.000 | 140.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 570.000 | 380.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách - Quang Trung | 143.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 480.000 | 320.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Chư Pưh | Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138 | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Anh Hùng Núp | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Anh Hùng Núp | 570.000 | 380.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Anh Hùng Núp | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Anh Hùng Núp | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Anh Hùng Núp | 143.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) | 420.000 | 280.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đường Kinh Dương Vương (Mặt Tiền Đường)
Bảng giá đất tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường Kinh Dương Vương, từ ranh giới xã Ia Hrú đến Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kinh Dương Vương có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nằm trên mặt tiền đường và gần các tiện ích công cộng, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho nhà đầu tư và người mua. Giá trị này phản ánh sự phát triển của khu vực, nơi có tiềm năng sinh lợi lớn.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Kinh Dương Vương, Thị trấn Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Thị Trấn Nhơn Hòa, Tỉnh Gia Lai
Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Kinh Dương Vương (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Kinh Dương Vương có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách đến các tiện ích công cộng xa hơn.
Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất không cao, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Thị trấn Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn Kinh Dương Vương
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường Kinh Dương Vương (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) thuộc thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, nhằm cung cấp thông tin giá trị đất cho người dân và nhà đầu tư trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Kinh Dương Vương là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất có vị trí tương đối thuận lợi trong khu vực, với khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông cơ bản.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kinh Dương Vương, huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ thông tin giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai Cho Đoạn Đường Kinh Dương Vương
Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường Kinh Dương Vương (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này giúp phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kinh Dương Vương có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kinh Dương Vương, huyện Chư Pưh. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đoạn Kinh Dương Vương
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường Kinh Dương Vương (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Kinh Dương Vương có mức giá là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển. Khu vực này có khả năng thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ sự gần gũi với các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn Kinh Dương Vương, từ đó hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.